Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4 Ngày soạn:28/08/2016 Tuần 4-Tiết 7 I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi bài tập - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. 0. 1 1 ; 3 2 2. 2. Tính:. x n x.x......................... x n. Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x là x 0. 2. .. n thua so. 2. 49 1 1 7 1; 3 4 2 2 2. Hs2: Viết công thức tính tích thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. 5. 3 3 .x 4 Tính x biết: 4 5. 7. 7. 3 3 .x 4 4 xm: xn = xm-n (x 0, m n) 7. 5. 3 3 3 x : 4 4 4. 2. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : Giáo viên chép đầu bài lên bảng.. Nội dung ghi bảng 1. Luỹ thừa của một tích:. Hs: Làm ?1. 2 2.5 2 4.25 100 2 2 2 Vậy 2.5 2 .5. 2 2 ?1 a) 2.5 10 100. 3. 3. 3 3 3 27 1 3 3 . . . b) 2 4 8 8 8 8 512.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. 3. 27 1 3 . ... 512 2 4 3. Gv: Chốt kết quả. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs: nhận xét Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Làm ?2 Hoạt động 2 :. 1 3 1 3 . . Vậy 2 4 = 2 4 . 3. * Tổng quát:. x. y . m. x m . y m (m 0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. ?2 Tính: 5. 1 5 .3 3 a) 3 ; b) 1,5 .8. 2. Lũy thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh 3. Hs: Làm ?3. 3. 2 10 5 10 2 và và 3 5 3 3 2 2 a) ; b). 5. * Tổng quát: Gv: Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách tính luỹ thừa của một thương? Hs: Thực hiện Gv: Ghi bằng ký hiệu.. n. x xn ( y 0) yn y. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. 3. 72 2 7,5 15 3 3 2 ?4 Tính: 24 ; 2,5 ; 27 3 4 3 4 ?5 Tính: a) 0,125 .8 ; b) 39 : 13. Hs: Làm ?4 Hs: Làm ?5 4. Củng cố: - Hs làm bài tập 35,36,37c,d/22 (dành cho HS khá giỏi) - HS và GV nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà: 34,38,39,40/22,23 IV. RÚT KINH NGHIỆM:. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 28/08/2016 Tuần 4-Tiết 8 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. - Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : x m .x n …. x m : x n … m n. x . …. m n. x . . …. n. x y . ……. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : BT38/22 Hs: Làm bài tập 38 a) 227 23.9 (23 )9 89 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình 318 32.9 (32 )9 99 bày. 9 9 27 18 b) V × 8 9 8 9 2. 3. BT39/23 a) x10 x 7 3 x 7 .x3 Hs: Làm bài tập 39 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình b) x10 x 2.5 ( x 2 )5 bày. c) x10 x12 2 x12 : x 2. BT40/23 Hoạt động 2 : 2 2 2 3 1 6 7 13 169 Hs: Làm bài tập a) 7 2 14 14 196 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình 2 2 2 bày. 1 3 5 9 10 1 b) 4. 6. 12 . 12 . 144.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c). 54.204 (5.20)4 1004 1 255.45 (25.4) 4 1004 5. Hoạt động 3 :. 4. ( 10)5 ( 6) 4 10 6 d) . . 4 35 5 3 5 ( 2)5 .55.( 2)4 .34 ( 2)9 .34.55 35.54 35.54 ( 2)9 .5 2560 3 3. BT42/23. 16 Hs: Làm bài tập 42 theo nhóm. a) n 2 2 Gv: Gọi Hs trình bày cách làm, nhận xét cách 16 trình bày, chốt kết quả. 2n 8. 2 2 23 n 3 ( 3) n b) 27 81 ( 3) n 27.81 n. ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 ( 3)7 n 7. BT dành cho HS khá giỏi : BT 43/23 SGK GV hướng dẫn, yêu cầu HS hoạt động nhóm giải. HS hoạt động nhóm.. BT 43/23 SGK S = (2.1)2 +(2.2)2+(2.3)2+….+(2.10)2 = 22.12 + 22.22 +22.32+…..+22.102 =22. (12+22+32+….+102) = 4.385 = 1540. GV nhận xét. 4. Củng cố: - Nhắc lại toàn bộ quy tắc lũy thừa. -Chú ý: Với lũy thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dương và ngược lại. 5. Hướng dẫn về nhà: -Học toàn bộ quy tắc lũy thừa. -Xem lại các bài tập đã sửa. -Xem trước bài 7: Tỉ lệ thức. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………........ Trình ký tuần 4. Lưu Thị Diên.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>