Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an lop ghep 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 5: Ngày soạn: Ngày dạy: 02/10/2017 (Thứ hai) TiÕt 1 Chµo cê ____________________________________________________ Tiết 2. M«n/Tªn bµi. A. Môc tiªu:. B.DDDH C. Các HDDH TG HĐ 3’ I. PKĐ. 34’. II. PPT. Nhóm trình độ 2 Tập đọc: ChiÕc bót môc. Nhóm trình độ 3 Toán Nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số -Đọc đúng các từ, biết ngát - HS: Biết thực hiện nhân nghỉ hơi hợp lý sau các dấu số có hai chữ số với số có câu. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý một chữ số( có nhớ) sau các dấu câu. Biết đọc - Củng cố về giải toán tìm phân biệt lời kể chuyện và lời số chia. nhân vật. - Có ý thức luyện toán. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa từ mới, hiểu nội dung bài, khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp bạn. - Có ý thức và giúp đỡ bạn bè GV: Tranh minh ho¹ GV: Phiếu bài tập. HS: SGK HS: SGK Hát Hát HS: Đọc bài: Trên chiếc Bỡ GV: KT bài tập ở nhà của - Gv nhận xét đánh giá HS. GTBM: Ghi tên bài lên bảng GTBM: Ghi tên bài lên bảng a, Luyện đọc HS: Thực hiện phép tính - Gv đọc mẫu toàn bài 26 x 3 = ? - Lớp chú ý lắng nghe GV: GTB, giới thiệu phép HS: Nối tiếp nhau đọc từng tính câu. Thao tác phép tính - Gv theo dõi sửa lỗi phát âm 26 x 3 = 78 cho học sinh. 26 + 26 + 26 = 78 Gv: Nhận xét lỗi phát âm HD đặt tính và tính x 26 Hớng dân đọc đoạn trớc lớp, 3 cho HS đọc 78 cho Hs nhắc lại cách thực HS: đọc đoạn trớc lớp hiện phép tính đọc phần chú giải GV: Nhận xét HD đọc đoạn trong nhóm Cho HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Chia nhóm. Luyện đọc đoạn trong nhóm GV: Nhận xét cho HS thi đọc giữa các nhóm đoạn 1 Nhận xét biểu dơng cho HS đọc đồng thanh toàn bài. 3’. HS: làm bảng con 36 x 2 = 72 GV: Nhận xét, gọi HS nêu lại các thực hiện phép tính nhânHD làm bài 1 Cho Hs làm bảng con HS: Làm bảng lớp, bảng con bài 1 x. x. x. x. x. 47. 25. 28. 82. 99. 2. 3. 6. 5. 3. 94. 75. 168 410 297. GV: Nhận xét, HD làm bài 2 Bài giải Độ dài của hai cuộn vải là: 35 x 2 = 70 ( m) Đáp số: 70m HS: Làm bài vào phiếu Nêu lại cách tính x : 6 = 12 x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x4 x = 72 x = 92 III. PKT Đọc lại bài, phát âm những tiếng có vần ân , âng Làm lại các bài tập Chuẩn bị bài sau ______________________________________. Tiết 3 Môn/Tên bài:. Nhóm trình độ 2 Tập đọc: Chiếc bút mực. A. Mục tiêu - Luyện đọc lại bài. - Nắm đợc nội dung bài, khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp đỡ bạn bè. - Có ý thức giúp đỡ bạn bè. B. ĐDDH.. GV: §äc c©u hái gîi ý. Nhóm trình độ 3 Giáo dục lối sống Giữ lời hứa với chính mình(tiết 2) - Em biết tầm quan trong của việc giữ lời hứa với chính mình. - Em hiểu những hậu quả khi không giữ lời hứa với chính mình. - Em vận dụng những điều đã học để trở thành người tốt. - Các tranh về cậu bé bán vé số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Các HĐDH TG HĐ 2’ I. PKĐ. HS: SGK. - Sgk. Hát GV: Cho đọc lại bài tiết 1 - Gv nhận xét - Gv giới thiệu lại bài. 35’. HS: đọc đoạn 1 của bài. Hát -Em hiểu những hậu quả khi không giữ lời hứa với chính mình như thế náo? - Gv nhận xét, tuyên dương -Gv giới thiệu bài * Hoạt động 3: Trải nghiệm - Yêu cầu hs đọc câu chuyện trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi - 4-5 hs nối tiếp nhau đọc - Cả lớp chú ý vào sách giáo khoa và các bức tranh - Gv theo dõi - Gv tổ chức cho hs thảo luận câu hỏi theo nhóm - Gv chia lớp thành 2 nhóm - Các nhóm thảo luận + Cậu bé Hùng đã tự hứa điều gì với bản thân? + Vì sao Hùng cố chạy theo taxi? + Em rút ra được điều gì qua câu chuyện trên? - Gv mời các nhóm trình bày - Đại nhóm trình bày + Phải sống thật thà…. + Hùng chạy theo taxi để trả tiền cho khách đánh rơi tiền - Gv nhận xét tuên dương * Hoạt động 4: Kết nối - yêu cầu hs thảo luận câu tục ngữ “ một lần mất tín, vạn lần bất tin” - Hs thảo luận và trả lời theo ý hiểu - gv nhận xét tuyên dương. II. PPT. - Nh÷ng tõ ng÷ nµo cho biÕt Mai mong dùc viÕt bót mùc? - Chuyện gì đã xáy ra với Lan? Cho HS đọc đoạn tiếp HS: đọc bài GV: Cuèi cïng Mai quyÕt dÞnh ra sao? - Mai đã nghĩ và nói gì? HD đọc lại bài Cho Hs đọc đoạn bài HS: Luyện đọc lại đoạn, luyện đọc cả bài GV: Qua bài em học đợc ®iÒu g× ë b¹n Mai?. 3’. 3.PKT -§äc l¹i bµi vµ tr¶ lêi c©u hái -§äc vµ tËp kÓ chuyÖn theo tranh minh ho¹ - §äc tríc bµi: Môc lôc s¸ch ______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Môn/ Tên Toán bài 38 + 25 A. Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính dạng 38 + 25( cộng có nhớ dới dạng tính viết) - Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5, 28 + 5 - Có tính cẩn thận nhanh đúng.. B. ĐDDH C. Các HĐDH 5’. GV:PhiÕu bµi tËp, b¶ng gµi HS: SGK. I. PKĐ Hát GV: Làm bảng con: 38 + 6 - Gv nhận xét đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng. 32’ II. PPT. HS: thực hiện phép tính: +38 6 44 - Gv nhận xét - GV: GTB, giới thiệu phép. Nhóm Trình độ 3 Tập đọc-Kể chuyện Người lính dũng cảm - Đọc đúng các từ: Cây nứa, thủ lĩnh, lỗ hổng, leo lên, tướng sĩ, hoảng sợ, buồn bã, dũng cảm… +Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. +Hiểu nghĩa các từ: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm giọng, quả quyết, dứt khoát… - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi, người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. Kể chuyện: - Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa. - Khai thác gián tiếp nội dung bài: GD HS ý thức tự giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây hại đến cảnh vật xung quanh. - Gọi HS đọc bài Ông ngoại và trả lời câu hỏi: + Ông giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào? + Tìm 1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường? + Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên? - Gv nhận xét, đánh giá - gv giới thiệu bài a, Luyện đọc: *GV đọc mẫu. - GV đọc mẫu toàn bài (giọng hơi nhanh). -> Hướng dẫn cách đọc. + Giọng viên tướng: dứt khoát,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tính dạng: 38 + 25 Cho HS thao tác trên que tính, thao tác trên bảng gài để hớng dẫn đặt tính tính +38 25 63 Chô HS nêu lại cách thực hiện phép tính , làm bảng con: 48 + 13 HS thực hiện nêu lại cách thực hiện phép tính. Làm bảng con: +48 13 61 GV: Nhận xét nêu lại cách thực hiện phép tính .. rõ ràng, tự tin. + Giọng chú lính: lúc đầu rụt rè, cuối chuyện dứt khoát, rõ ràng, kiên định. + Giọng thầy giáo: Nghiêm túc, buồn bã. b. Luyện đọc câu. - Lần 1: Hs đọc nối tiếp câu kết hợp sửa sai. - Lần 2: Hs Đọc nối tiếp câu kết hợp sửa phát âm: - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. - HS đọc nối tiếp câu, phát âm từ khó.. - VD: hạ lệnh, nứa tép, leo lên, HD làm bài 1 loạt đạn... +38 +58 +28 * Luyện đọc câu. 45 36 59 - Lần 1: Hs đọc nối tiếp câu kết 83 94 87 hợp sửa sai. - Lần 2: Hs Đọc nối tiếp câu kết GV: Nhận xét chữa hợp sửa phát âm: HD làm bài 3 - Theo dõi chỉnh sửa cho học Cho HS làm vào vở bảng con sinh. HS: Làm bài 3 * Luyện đọc đoạn: Bải giải: - GV: Chia đoạn. Bài chia làm 4 Con kiến phải đi đoạn đờng đoạn: dài là: + Đoạn 1: Từ đầu .... đến chỉ có 28 + 34 = 62 (dm) thằng hèn mới chui. Đáp số: 62 (dm) + Đoạn 2: Tiếp theo... đến ra GV: Nhận xét khỏi vườn. HD bài 4 + Đoạn 3: Tiếp theo... đến 8+4< 8+5 luống hoa. 9+8=8+9 + Đoạn 4: Còn lại. 19+10>10 + - Lần 1: Hs đọc nối tiếp đoạn 18 kết hợp luyện câu dài. - Lần 2: Hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ. + Em hiểu thế nào là nứa tép? - GV: Cho h/s xem 1 đoạn nứa tép. + Ô có hình thoi, giống hình quả trám gọi là hình gì? - Vẽ lên bảng hàng rào hình ô.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> quả trám. + Người đứng đầu đội trận giả gọi là gì? + Dứt khoát không chút do dự là như thế nào? * Đọc đoạn trong nhóm: - GV nhận xét, tuyên dương . Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15’) Đoạn 1: + Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì, ở đâu? + Viên tướng hạ lệnh gì khi không tiêu diệt được máy bay địch? + Nêu chính của đoạn 1. Đoạn 2: + Khi đó chú lính nhỏ đã làm gì? + Vì sao chú lính nhỏ đã quyết định như vậy? + Việc leo hàng rào của các bạn khác đã gây ra hậu quả gì? Đoạn 3: + Thầy giáo mong chờ điều gì ở học sinh trong lớp? + Khi bị thầy giáo nhắc nhở, chú lính nhỏ cảm thấy thế nào? + Theo em tại sao chú lính nhỏ lại run lên và sợ hãi ? - GV: Vậy là đến cuối giờ học cả tướng và lính đều chưa ai dám nhận lỗi với thầy giáo. Liệu sau đó các bạn nhỏ có dũng cảm và thực hiện được điều thầy giáo mong muốn không, chúng ta cùng tìm hiểu đoạn cuối bài. 3’. III. PKT. Buổi chiều Tiết 1:. §äc l¹i bµi, vµ kÓ chuyÖn theo nội dung đã học Lµm l¹i c¸ bµi tËp. ChuÈn bÞ bµi sau. ______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhóm trình độ 2 Môn/ Tên bài Giáo dục lối sống Giáo dục lối sống Em thật đáng khen(t2) A. Mục tiêu - Em nhận biết được những việc nên làm hàng ngày. - Em biết được việc làm của bản thân sẽ được khen và được nhiều người yêu mến. - Các em biết làm việc giúp đỡ bạn bè trong lớp và trong trường. B. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ trong sgk C. Các - Sgk HĐDH TG HĐ Hát 3’ I.PKĐ - Em hãy kể về những bạn đáng được khen trong lớp, vì sao khen? - Gv nhận xét, tuyên dương - Gv giới thiệu bài 29’ II. * Hoạt động 3: Trải nghiệm PPT - Gọi hs đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi - 2-3 hs đọc thành tiếng trước lớp - Gv theo dõi - Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi theo nhóm đôi + Châu đã làm gì khi thấy con búp bê của Nga bị đánh rơi? + Nếu em nhặt được đồ của bạn đánh rơi, em sẽ làm gì/ - Gv yc các nhóm thảo luận - gv theo dõi giúp đỡ nhóm còn lúng túng. - Gv mời các nhóm trình bày - Gv nhận xét tuyên dương * Hoạt động 4: kết nối Nếu em có những thứ sau đây em sẽ chia sẻ với ai? Vì sao? 1. một cái bánh 2. một túi hoa quả 3. một cái ô. Nhóm trình độ 3 Tập đọc - Kể chuyện Người lính dũng cảm - Luyện đọc bài theo vai - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện. -Lắng nghe đóng góp ý kiến cho bạn.. GV: Tranh minh hoạ bài đọc. HS: SGK Hát HS: Đọc bài tiết 1 GTBM: Ghi tên bài lên bảng. GV: giới thiệu bài, HD luyện đọc lại hướng dẫn mẫu. Cho HS luuyện đọc phân vai Đọc lại toàn bài HS: Đọc phân vai Đọc toàn bài GV: Gợi ý dựa vào tanh minh hoạ kể lại chuyện HD kể 4 đoạn chuyện theo 4 tranh. Cho HS kể chuyện theo tranh. HS: Quan sát tranh kể chuyện trong nhóm Gv: Gọi đại diện nhóm kể lại tong đoạn theo tranh Cho HS tiếp nối nhau kể tong đoạn. HS: Nối tiếp nhau kể chuyện chước lớp GV: Nhận xét biểu dương HD kể lại toàn bộ câu chuyện. Cho HS kể lại toang bộ câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’. III.P KT. 4. Hai cái kem HS : Kể toàn bộ câu chuyện 5. hai quyển truyện GV: Cho HS đọc lại bài và nêu 6. một cái bóng lại nội dung bài học - Yc hs hoạt động cá nhân - gv theo dõi - Gv mời hs trình bày. Gv nhận xét - Gọi 1 hs kể lại câu chuyện -Nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau ____________________________________. Tiết 2 Luyện đọc Luyện đọc Hướng dẫn các em đọc trơn bài: Hướng dẫn các em đọc trơn bài: Chiếc bút mực Người lính dũng cảm ___________________________________ Tiết 3 Luyện đọc Luyện đọc Hướng dẫn các em đọc trơn bài: Hướng dẫn các em đọc trơn bài: Chiếc bút mực Người lính dũng cảm Ngày soạn: Ngày dạy: 3/10/2017 (Thứ ba) Tiết 1. Môn/Tên bài. A. mục tiêu:. Nhóm trình độ 2 Toán Luyện tập. Nhóm trình độ 3 Tự nhiên xã hội Phũng bệnh tim mạch. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 35 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 - Củng cố giải toán có lời văn,và làm quen với dạng toán trắc nghiệm. GV: Phiếu bài tập HS: SGK. - Kể tên được một số bệnh về tim mạch.Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em. - Kể ra được một số cách để phòng bệnh tim mạch thấp tim. - Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim. GV: Các hình trong Sgk. HS: SGK. B.ĐDDH C. Các HĐDH: TG HĐ Hát 4’ I.PKĐ HS: Làm bài tập 2 đặt tính 48. Hát HS: Nêu cách vệ sinh cơ Q.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 33’. 3’. Tiết 2. + 13 - Gv nhận xét đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng II.PPT GV: GTB hướng dẫn làm bài 1. Cho HS làm HS: Làm miệng Nối tiếp nhau nêu kết quả 8 +2 = 10 8 +3 = 11 8 + 6 = 14 8+7= 15 18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 8 + 4 = 12 8 +7= 15 GV: Nhận xét chữa GV: Nhận xét chữa HD làm bài 2, cho Hs làm phiếu HS: Làm vào phiếu bảng lớp bài 2 +38 +48 +68 +78 +58 15 24 9 13 26 53 72 87 81 84 GV: Nhận xét chữa, HD làm bài 3 Cho HS làm vào vở HS: Làm bài Cả hai gói có số cái kẹo là 28 + 26 = 45( cái) Đáp số: 54 cái GV: Nhận xét chữa. III. PKT. tuần hoàn. GTBM: Ghi tên bài lên bảng. GV: GTB, ghi bảng HĐ1: Động não. HD kể tên một vài về tim mạch, cho HS kể trong nhóm HS: Kể tên một vaìo bệnh về tim mạch: thấp tim, huuyết áp cao.. GV: Gọi vài Hs nêu trước lớp Nhân xét giải thích cho HS hiểu Hd quan sát các hình trong SGK đọc câu hỏi đáp của từ ng nhân vật HS: Quan sát và đọc lời hỏi đáp của nhân vật GV: HD thảo luận theo nhóm ở lứa tuổi nào thường mắc bệnh timmạch? Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn?... Cho các nhóm thảo luận HS: 3 nhóm thảo luận Theo HD câu hỏi. GV: Cho Hs thảo luận câu hỏi trước lớp Nhẫnét kết luận, cho HS nhắc lại Cho HS thảo luận về cách đề phòng bệnh tim mạch HS: Thảo luận theo nhóm về cách phòng chống bệnh tim mạch Gv: Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả Kết luận chung Cho Hs nêu lại Đọc bài và làm bài tập. GV nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau ___________________________________.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn/ Tên bài A. Mục tiêu. B. Chuẩn bị C. Các HĐDH TG HĐ 3’ I.PKĐ 29’. II. PPT. Nhóm trình độ 2 Mĩ thuật Giáo viên bộ môn dạy. Nhóm trình độ 3 Toán Luyện tập - Củng cố cách thực hiện phép tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ - Ôn tập về thời gian, xem đồng hồ. - Hs xem và đọc được giờ GV: phiếu bài tập HS: SGK Hát HS: Làm bài 2 tiết trước. GTBM: Ghi tên bài lên bảng GV: HD làm bài 1 Cho HS làm phiếu bài tập , làm bảng con HS: làm bài tập 1 x. 49 2 98. 27 4 108. x. x. 57 6 342. x. 18 5 90. 64 3 192. x. GV: Nhận xét chữa HD làm bài 2 HS: làm bảng bài 2 x 38 x 27 x 53 x 45 2 6 4 5 76 162 212 225 GV: Nhận xét chữa HD làm bài 3 Cho HS làm trong vở HS: Làm bài 3 Sáu ngày có số giờ là 24 x 6 = 144( giờ) Đáp số: 144 giờ GV: Nhận xét HD làm bài 4 thực hành trên đồng hồ. 3’. Tiết 3. III.PKT. GV hệ thống ND bài GV nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau ___________________________________.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhóm trình độ 2 Môn/ Tên bài Tự nhiên xã hội Cơ quan tiêu hoá A. Muc tiêu - HS có thể chỉ đường đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá. - Chăm sóc và bảo vệ các cơ quan tiêu hoá. - HS chỳ ý học bài. B. ĐDDH GV: Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá C. Các phóng to HĐDH HS: SGK 3’ I.PKĐ Hát GV: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? 29’ II.PPT HS: Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ GV: GTB, ghi bảng Cho Hs cùng quan sát hình vẽ trong SGK, treo hình vẽ ống tiêu hoá Cho HS gắn hình HS: Gắn tên các cơ quan của ống tiêu hoá vào hình GV: Nhận xét Gọi Hs nêu lạikết luậnthức ăn vào miện rồi xuống thực quản HD để HS nhận biết trên sơ đồ về cơ quan tiêu hoá CHo hs quan sát trên sơ đồ chỉ bộ phận của cơ quan tiêu hoá. HS: Quan sát chỉ các cơ quan tiêu hoá GV: Gọi HS kể tên cac cơ quan tiêu hoá: Kết luận: CQTH gồm miệng, thực quản.. HS nhắc lại Nhận xét biểu dương 3’. Tiết 4. Nhóm trình độ 3 Mĩ thuật Giáo viên bộ môn dạy. III. PKT -Thực hiện tự làm lấy việc của mình. -Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá. - Chuẩn bị bài sau ____________________________________.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhóm trình độ 2 Tập viết Chữ hoa : D. Môn/ Tên bài A, Mục tiêu. - Viết chữ hoa D theo cỡ chữ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh, cỡ nhỏ. - Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định - Có ý thức rèn chữ viết. B. ĐDDH Hát C. Các HĐDH -GV: HS: Viết bảng con: C - Gv nhận xét, tuyên dương 3’ I.PKĐ -GTBM: Ghi tên bài lên bảng 34’ II.PPT GV giới thiệu mẫu chữ Cho HS nhận xét cấu tạo chữ. Nhóm trình độ 3 Chính tả( nghe viết) Người lính dũng cảm - Nghe viét một đoạn trong bài. Viết chính xác trình bày đẹp làm đúng bài tập phân biệt âm dễ lẫn n/ l -Ôn bảng chữ và tên chữ - HS chỳ ý học bài. GV: Phiếu bài tập HS: SGK. Hát: GV: KT bài tập ở nhà của HS GTBM: Ghi tên bài lên bảng Viết mẫu nêu cách viết HS: Viết bảng : loai hoay, - Cho HS viết bảng con gió xoáy, nhận nại HS: Viết bảng con. GV: GTB, ghi bảng GV: Nhận xét chữa đọc bài viết , HD viết câu ứng dụng, CHo HS Choa HS đọc bài, viết chữ viết khó, viết bảng con. HD viết vở tập viết HS: đọc bài chính tả và viết HS viêt theo yêu cầu trong vở chữ khó tập viết GV: Hướng dẫnviết. GV: Theo dõi uốn nắn Đọc bài cho HS viết Cho HS viết tiếp HS: Nghe viết HS: Viết bài GV: đọc tiếp bài. GV: Thu một só bài chấm, nhận Đọc lại bài cho HS soát lỗi xét thu 1 số bài chấm, chữa. Cho HS sửa lại lỗi đã viết sai HD làm bài 1 cho HS làm vào + Lêi giải: Lựu, nở, Nêu lại cấu tạo chữ hoa D nắng, lũ, lơ, lướt HS: Làm bài HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng Nhận xét chữa. Nhận xét tiết học. D. 3’. III. PKT HS: Viết lại lỗi sai Nêu lại cấu tạo chữ D hoa Nhận xét tiết học Về viết bài ở nhà phần còn lại.Thực hiện phòng bệnh thấp tim Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> _________________________________ Buổi chiều Tiết 1. Môn/Tên bài. Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Thể dục Thể dục Ôn 5 động tác bài thể dục – Ôn đi vượt chướng ngại vật trò chơi thấp. A Mục tiêu. - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân ,lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và thực hiện chơi được. - HS chỳ ý, nghiờm tỳc. B. Địa điểm. phương tiện: C. Các HĐDH. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi.. TG 5’. HĐ I.PKĐ. 27’. II.PPT. - GV nhận lớp , phổ biến ND yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát - Lớp giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. - Chơi trò chơi: Qua đường Lội. x x x x x x x x x x -Động tác bụng - Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,lườn, bụng - GV theo dừi và sửa động tác cho HS x x x x x x x x x x GV. - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hiện đựơc động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi "thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh chặt chẽ. - Phương tiện: còi, kẻ sân, vạch. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo sĩ số - Lớp giậm chân tại chỗ. x x x x x x. 1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. - Lần 1: GV hô HS tập. + Những lần sau: Cán sự lớp điều khiển -> GV quan sát, uấn nắn cho HS x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( mỗi em cách nhau 2 m). -Trũ chơi: Qua đường lội - GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. HS chơi thử 1 – 2 lần - HS chơi trò chơi chính thức. - GV quan sát, sửa sai.. 3’. III.PKT. x x x x x 2. Ôn đi vượt chướng ngại vật - HS tập đi -> GV quan sát sửa sai cho HS. x x x x x x 3. Trò chơi :"thi xếp hàng". - GV nêu lại tên trò chơi, cách chơi. - HS chơi trò chơi - GV nhận xét. - Đứng vỗ tay và hát - GV + HS hệ thống bài, nhận xét x x x x x x x x x x. __________________________________ Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính Luyện đọc a, 29+25; b, 9+37; c, 38+9; d, 28+59 Hướng dẫn học sinh đọc trơn bài “Người lính dũng cảm” Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Môn/ Tên bài Luyện toán A. Mục tiêu. B. Chuẩn bị C. Các HĐDH TG HĐ 3’ I.PKĐ. Bài 1. Tính 8+3= 9+3= 8+4= 9+7= 6+8= 9+8= Bài 2. Trong vườn cây có 9 cây táo, bố trồng thêm 6 cây táo nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây táo?. Nhóm trình độ 3 Âm nhạc Học hát: Bài Đếm sao - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - Hát đúng và thuộc bài, thực hiện một vài động tác phụ hoạ . - Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên .. - Laptopcó tải nhạc bài hat . - Nhạc cụ quen dùng . Hát bài : Bài ca đi học ( 2 HS ) GV + HS nhận xét Giới thiệu bài :Ghi đầu bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 29’. II.PPT. Hoạt động 1 : Dạy bài hát đếm sao a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài hát - Cho HS xem trang ảnh minh hoạ - GV hát mẫu lần 1 - HS quan sát - HS chú ý nghe - - GV hát mẫu ( lần 2 ) kết hợp với động tác phụ hoạ b. dạy hát : - GV đọc lời ca GV dạy HS hát từng câu theo hình thức Móc xích -> GV quan sát, sửa sai cho HS . Hoạt động 2 : Hát kết hợp múa đơn giẩn - GV HD mẫu -> GV nhận xét, tuyên dơng - HS chú ý nghe - Lớp đọc đồng thanh lời ca - HS hát theo HD của GV - HS chia nhóm lần lợt ôn luyện bài hát - Lớp hát + gõ đệm theo phách - HS quan sát - Lớp thực hiện - 1 vài nhóm lên biểu diễn vừa hát vừa múa - Lớp nhận xét. 3’. III.PKT - Nêu lại ND bài - Về nhà học thuộc bài hát , chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học ______________________________________ Ngày soạn: Ngày dạy: 4/10/2017 (Thứ tư) Tiết 1. Môn/ Tên bài A. Mục tiêu. Nhóm trình độ 2 Tập đọc Mục lục sách - Đọc đúng các từ khó .Ngắt nghỉ đúng câu thơ,nhấn giọng đúng từ ngữ gợi cảm,gợi tả -Rèn kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nghĩa. Nhóm trình độ 3 Thủ công: Cắt dán ngôi sao.. - Biết cách gấp dán ngôi sao năm cánh. - Gấp cắt dán dược ngôi sao năm cánh trình kĩ thuật. - Yêu thích sản phẩm gấp cắt dán..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> các từ ,hiểu nội dung bài thể hiện tình cảm thân ái,gắn bó của bạn HS với cái trống và trường học - HS chỳ ý học bài B.ĐDDH GV: Tranh minh hoạ ,bài viết sẵn C.Các HS: SGK HĐDH TG HĐ Hát 4’ I.P - Gọi học sinh đọc bài chiếc bút KĐ mực và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét đánh giá - Gv giới thiệu bài 33’ II. a, Luyện đọc PP GV: đọc bài T - Lớp chú ý nghe gv đọc HD đọc bài Cho HS đọc từng dòng HS: Đọc nối tiếp từng câu GV:Nhận xét chữa lỗi phát âm HD đọc đoạn Cho đọc đoạn trước lớp HS:Đọc nối tiếp khổ thơ trước lớp GV:HDHS đọc đoạn trong nhóm Cho HS đọc Tổ chức cho HSthi đọc theo nhóm Nhận xét ,tuyên dương Cho đọc đồng thanh 1 lần HS:Đọc bài đồng thanh b, Tìm hiểu bài GV:Gọi HSđọc các khổ thơ và lần lượt trả lời các câu hỏi +Tuyển tập này có những truyện nào? +Truyện người học trò cũ ở trang nào? +Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào? + Mục lục sách dùng để làm gì? -Cho đọc lại bài - Gv nhận xét các câu trả lờ của hs c, Học thuộc lòng bài thơ HS:Đọc thuộc lòng bài thơ(Đọc từng dòng,đọc đoạn đọc theo sự xoá dần của lớp trưởng GV:Gọi 1 HS đọc bài. GV: Mẫu lá cờ dã cắt dán. HS: SGK, kéo Hát KT sự chuẩn bị của HS GTBM: Ghi tên bài lên bảng GV: Giới thiệu mẫu lá cờ. Đặt câu hiỏi định hướng, quan sát nhận xét HS: Quan sất nhận xét GV: Nêu câu hỏi liên hệ thực tế về ý nghĩa của lá cờ HD mẫu. B1: Gấp giấy để cắt ngôi sao B2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh. B3: Rán ngôi sao vàng năm cánh HS : Thực hành gấp, cắt dán sao vàng 5 cánh và cờ đỏ GV: Giúp đỡ HS, Cho HS gấp cắt dán. HS: Thực hành Gv: Cho HS nhận xét đánh giá sản phẩm. Cho HS nêu lại quy trình gấp dán cờ đỏ sao vàng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhận xét tiết học 3’ III. - Gv hệ thống lại bài PK - Gv nhận xét tiết học T -Về đọc bài Chuẩn bị bài tiết sau. _________________________________ Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn/Tên Thủ công : Tập đọc bài Gấp máy bay đuôi rời Cuộc họp của chữ viết A. Mục - Biết cách gấp máy bay đuôi rời -Rèn kĩ năng đọc thành tiếng tiêu - Gấp được máy bay đuôi rời. +Đọc đúng các từ .Ngắt nghỉ - Gấp được máy bay đuôi rời hơiđúng sau các dấu câu .Đọc đúng các kiẻu câu (Câu kể hỏi cảm) -Rèn kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nội dung bài,tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung(Thể hiện dưới hình thức khôi hài …) - Hiểu cách tổ chức một cuộc họp B.DDDH GV: Mẫu máy bay đuôi rời GV: Tranh minh hoạ. HS: SGK HS: SGK C. Các HĐDH TG HĐ Hát Hát HS: Đọc bài: Người lính dũng cảm. 3’ I.P HS: KT sự cbị của nhau - Gv nhận xét, đánh giá KĐ GTBM: Ghi tên bài lên bảng GTBM: Ghi tên bài 29’ IIP GV: GTB, ghi bảng. a, Luyện đọc PT HD quan sát và nhận xét. HS : HS mở sách đọc thầm bài Giới thiệu mẫu máy bay. Nối tiếp nhau đọc câu Cho HS nhận xét Gv: Nhận xét - HD đọc đoạn HS: Nhận xét Cho HS đọc đoạn trước lớp GV: HD mẫu gấp HS: Đọc đoạn trước lớp, đọc B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật phần chú giải thành hình vuông và hình chữ GV: Tổ chức HD cho HS đọc nhật nhỏ. đoạn trong nhóm. B2: Gấp đầu và cánh máy bay. Cho đại diện 3 nhóm thi đọc B3: Làm thân và đuôi máy bay HS : Đọc đoạn nhóm, thi đọc cho HS nắc lại các bước và dụng - Gv nhận xét, tuyên dương cụ gấp. b, Tìm hiểu bài HS: Nhắc lại cách gấp. GV: cho Hs đọc đoạn và trả lời Chuẩn bị dụng cụ câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV: Cho Hs thực hành gấp. HS: Thực hành GV: Theo dõi giúp đỡ HD cho HS nhận xét đánh giá sản phẩm. 3’. III. PK T. ? Các chữ cáI và dấu câu họp bàn làm việc gì? Cuộc họp đề ra cách gì để giúp Hùng Cho HS làm trong nhóm HS : 2 nhóm tìm những câu trong bài thể hiện diễn buiến cuộc họp. c, Luyện đọc lại GV: Nhận xét HD đọc phân vai Chia nhóm đọc phân vai HS: Đọc phân vai GV: Gọi 1 nhóm đọc trước lớp, Nhận xét cho HS nêu ND bài Viết lại những chữ đã viết sai. Thực hành gấp máy bay. Chuẩn bị bài sau. ____________________________________. Tiết 3 Môn/Tên bài A. Mục tiêu:. Nhóm trình độ 2 Chính tả (tập chép) Chiếc bút mực - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài. - Viết đúng tiếng có âm vần, đúng bài tập. - Các em có thái độ nghiêm túc viết GV: Phiếu bài tập HS: SGK. B. ĐDDH C. Các HĐDH TG HĐ Hát 3’ I.PKĐ GV: Kt bài ở nhà của HS. - Gv nhận xét GTBM: Ghi tên bài lên bảng 34’ II. HS: Đọc đoạn viết PPT GV: đọc đoạn chép. Cho HS đọc tập viết chữ khó viết HS: đọc bài chép. Viết chữ khó viết. GV: HD tập chép cho HS tập chép vào vở HS chép bài vào vở. Nhóm trình độ 3 Toán : Bảng chia 6 -Dựa vào bảng nhân để lập bảngchia 6 -Học thuộc bảng chia 6. - Thực hành chia trong phạm vi 6và giải toán có lời văn GV: Phiếu bài tập HS: SGK Hát GV: Gọi HS Đọc bảng nhân 6 - Gv nhận xét, đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng HS: Đọc bảng nhân 6 Tìm cách lập bảng chia 6 GV:GTB,Ghi bảng HD lập bảng chia 6 .Thao tác trên các tấm bìa để lập bảng nhân rồi chuyển sang bảng chia Cho đọc bảng chia 6 HS:Học thuộc lòng bảng chia 6 GV: Gọi một vài HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3’. III.P KT. - Gv theo dõi hd học sinh viết GV: Đọc lại bài để soát lỗi Thu một số bầi chấm, nhận xét HD làm bài 1 cho Hs làm vào phiếuHS: Sửa lại lỗi sai. Gv: Chốt lại nội dung bài, nhận xét tiết học. HD làm bài 1 Cho nêu kết quả HS:Nối tiếp nhau nêu kết quả 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2 6 : 6 = 1…. Nhóm trình độ 2 Toán Hình chữ nhật. Hình tứ giác. Nhóm trình độ 3 Chính tả ( tập chép) Mùa thu của em.. -Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (Qua hình dạng tổng thể chưa đi vào đặc điểm các yếu tố ) -Bước đầu vẽ được hình tứ giác,hình chữ nhật(Nối các điểm cho sẵn trên giấy kẻ ôli) - Hs yêu thích hình học GV: Hình vẽ ,phiếu bài tập HS: SGK. - Chép lại chính xác bài thơ. - Trình bày bài và đúng nội dung học tập. - Ôn luyện vần khó. Hát -GV: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính phép cộng: 38 + 25. - Gv nhận xét, đánh giá GTBM: Ghi tên bài. Hát GV: Kt bài tập ở nhà của HS. GTBM: Ghi tên bài lên bảng. GV:Nhận xét ,chữa bài HD làm bài 2 Cho hs làm HS: 2 nhóm cử đại diện ghi kết bài 2 6 x 4 = 24 6 : 2 = 12 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 24 x 4 = 6 12 : 2 = 6 GV:Nhận xét ,chữa bài HD làm bài 3 Bài giải: Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Viết lại những chữ viết sai, làm lại bài. Gấp cắt dán lại ngôi sao Chuẩn bị bài sau. ____________________________________. Tiết 4. Môn/ Tên bài A.Mục tiêu. B.DDDH C.Các HĐDH TG HĐ 4’ I.PK Đ. GV: Bài chép HS: SGK.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 33’ II.PP GV: GTb, ghi bảng. HS : đọc thầm tìm hiểu nội T Giới thiệu hình chữ nhật: Đưa dung đoạn chép vật có dạng hình chữ nhật, vẽ GV: Cho Hs tìm từ khó, nhắc hình chữ nhật và ghi tên hình nhở trước khi viết. Cho HS ghi tên vào hình còn lại HS: chép bài HS: ghi tên hình và đọc Chấm chữa bài. GV: Nhận xét biểu dương. GV: HD HS làm bài tập chính Giới thiệu hình tứ giác. tả, Cho HS ghi tên và dọc hình và Bài 2: Oàm oạp, mèo ngoạm tìm các vật có dạng hình tứ giác, miếng thị hình chữ nhật.HS: Tự liên hệ Bài 3: Nắm – lắm ; gạo nếp GV: HD làm bài 1 Nhận xét bài viết Cho H làm phiếuHS: Làm bài vào phiếu GV: Nhận xết chữa, HD làm bài 2 Cho HS làm theo nhóm. HS: Nêu các hình chữ nhật, hình tứ giác. 3’ III.P GV hệ thống ND bài học KT Nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau _____________________________ Buổi chiều Tiết 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Luyện viết bài Luyện viết bài Một đoạn của bài: “Chiếc bút mực” Một đoạn của bài: “Người lính dũng cảm” __________________________________ Tiết 2+3 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ ________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày dạy: 5/10/2016 (Thứ năm) Tiết 1. Môn/Tên bài: A. Mục tiêu:. Nhóm trình độ 2 Toán Bài toán về nhiều hơn. Biết cách giải, trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.( dạng đơn giản) - Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn , toán đơn có một phép tính. - HS học bài chú ý, nghiêm túc.. Nhóm trình độ 3 Tự nhiên xã hội. Hoạt động bài tiết nước tiểu - HS: Biết kể têncác bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. - Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người cần uống đủ nước..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. ĐDDH C. Các HĐDH TG HĐ 3’ I.PKĐ. GV: Trình bày một bài toán HS: SGK. Hát GV: Cho HS: 38 + 26 HS: thực hiện phép tính - Gv nhận xét, đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng 34’ II.PPT Giới thiệu bài toán về nhiều hơn. Nêu đề toánvà gắn mô hình cho HS nhắc lại đề toán.HS: Nhắc lại đề toán GV: Gợi ý dể HS nêu phép tính và câu trả lời HD trình bày bài giải Bài giải Số quả cam ở hàng dưới 5 + 2 = 7 ( quả) đáp số: 7 quả cam. Cho HS nhắc lại cách trình bàyHS nêu lại cách trình bày bài giải và làm bài 1 Bài giải: Số hoa Bình có là: 4 + 2 = 6 (bông hoa) Đáp số: 6 bông hoaGV: HD làm bài 1 Cho HS làm vở, bảng lớp. HD làm bài 2 Cho HS làm nháp Bài giải Số bi Bảo có là: 10+ 5 = 15( Viên) Đáp số: 15 viên bi HD làm bài 3 ở nhà HS: Làm bài 3 Bài giải: Chiều cao của Đào là: 95 + 3 = 98 (cm) Đáp số: 98 (cm) 3’. III.PK T. - HS học bài chỳ ý người cần uống đủ nước. GV: Các hình vẽ. HS: SGK Hát GV: Gọi HS Nêu cách phòng bệnh thấp tim. GTBM: Ghi tên bài lên bảng HS: Nêu cách phòng bệnh thấp tim. GV: GTB, ghi bảng. HĐ1: Quan sát tranh thảo luận Yêu cầu từng cặp quan sát tranh và thảo luận. HS: Quan sát tranh và thảo luận theo cặp. GV: Treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu Yêu cầu HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. CHo HS quan sát hình và trả lời câu hỏi HS: Quan sát hình đọc câu trả lời và câu hỏi trong tong hình. GV: Cho HS thảo luận theo nhóm nội dung câu hỏi đã ghi trong phiếu. ? Nước tiểu được tạo thành ở đâu? ? Trong nước tiểu có chất gì?.. aHS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi HS phát biểu nội dung thảo luận. Kết luận: Cho HS nêu lại. GV hệ thống ND bài học GV nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ___________________________ Tiết 2. Nhóm trình độ 2 Môn/ Tên Luyện từ và câu bài Tên riêng kiểu câu A. Mục tiêu - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của tong sự vật. - Biết viết hoa tên riêng, đắt câu theo mẫu Ai( cái gì, con gì) là gì? - HS chú ý học bài B. ĐDDH GV: Phiếu bài tập C. Các HĐ HS: SGK TG HĐ Hát 4’ I.PKĐ GV: Gọi HS Nêu các từ ngữ về gia đình - Gv nhận xét, tuyên dương GTBM: Ghi tên bài lên bảng 33’ II. HD làm bài 1 Nhận xét, ý kiến. PPT Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa (sông, núi, thành phố, học sinh). - Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1 dòng sông, 1 ngọn núi, 1 thành phố hay 1 người (Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú, Bình). HS: Nhận xét phát biểu cách viết hoa tên riêng. GV: Cho HS nắm dực ghi nhớ HD làm bài 2 Cho HS làm bài. HS: Viết tên 2 bạn trong lớp vào phiếu, viết tên địa danh. * Tên bạn : Nguyễn Thanh Nga, Đặng Minh Hiền * Tên sông: Cửu Long, Sông Hồng * Tên núi :núi Sóc Sơn, núi Ba Vì GV: Gọi đọc kết quả bài làm Nhận xét chữa HD làm bài 3 Cho HS làm vở. HS: Làm bài 3 a. - Trường em là trường tiểu học Bảo Nhai A.. Nhóm trình độ 3 Toán: Luyện tập - Thực hiện phép tính chia trong phạm vi 6. - Nhận biết 1/ 6 của một hình chữ nhật trong trường hợp đơn giản. - Rèn kĩ nang tính nhẩm. GV: Phiếu bài tập HS: SGK Hát HS: Đọc bảng chia 6 - Gv nhận xét, đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng HD làm bài 1 Cho HS làm phiếu HS: Làm bài tập 1 6 x 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 6 x 4 = 24 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 6 x 3 = 18 GV: Nhận xét chữa. HD làm bài 2 Cho SH nêu miệng HS: Làm bài tập 2 16 : 4 = 4 18: 3 = 6 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 GV: Nhận xét chữa, HD làm bài 3 Cho HS làm vở, bảng lớp HS: Làm bài 3 Giải: May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) ĐS : 3m vải GV: Nhận xét chữa..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Bạn Lâm là học sinh lớp 2A b. Chú Nam là bộ đội GV: Gọi một vài HS đọc bài của mình, Nhận xét chốt lại nội dung bài học Nhận xét tiết học 3’ III.PK GV hệ thống lại ND bài T GV nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. ________________________________________ Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn/Tên Kể chuyện Luyện từ và câu: bài Chiếc bút mực So Sánh A. Mục - Dựa vào trí nhớ, tranh minh -Nắm được một kiểu so sánh tiêu: hoạ, kể lại được tong và toàn mới: so sánh hơn kém. bộ nội dung câu chuyện. -Nắm được các từ có ý nghĩa so - Biết kể chuyện tự nhiên phối sánh hơn kém. Biết cách thêm hợp lời kểvới điệu bộ, thay các từ so sánh, vào câu chưa có đổi giọng kể phù hợp. từ so sánh. - Tập chung theo dõi bạn kể - Hs hứng thú trong giờ học chuyện, biết phân biệt, nhận xét đánh giá lời kể ,kể tiếp được lời bạn. B. DDDH GV: Các tranh minh hoạ GV: Phiếu bài tập C. Các HS: SGK HS: SGK HĐDH TG HĐ Hát Hát 3’ I.PKĐ HS: Kể chuyện: Bím tóc đuôi HS: Làm bài 1 tiết trước. sam. GTBM: Ghi tên bài lên bảng - Gv nhận xét đánh giá GTBM: Ghi tên bài lên bảng 34’ III.PP HD quan sát tranh, phân biệt GV: GTB, ghi bảng T nhân vật. HD làm bài 1 HS: Làm bài 1 vào phiếu. Cho HS nói tóm tắt lại các Hình ảnh so Kiểu so sánh tranh. sánh HS: Nói nội dung tong tranh. a. Cháu khoẻ Hơn kém T1: Cô giáo gọi Lan lên bàn hơn ông nhiều Ngang hàng lấy mực. Ông bà là Ngang bằng T2: Lan khóc vì quên bút ở buổi trời chiều nhà Cháu là ngày GV: HD kể truyện trong sang sáng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cho HS kể chuyện tong nhóm Chia nhóm kể tong đoạn trong nhóm GV: Gọi vài HS kể tong đoạn trước lớp Nhận xét biểu dương. Cho HS kể toàn bộ câu chuyện HS: Kể toàn bọ câu chuyện dưới lớp GV: Gọi một vài HS kể trước lớp Cho HS nhận xét đánh giá bạn kể. HS: Kể chuyện Nhận xét đánh giá_. 3,. III.P KT. b. Trăng khuya Hơn kém trăng sáng hơn đèn c. Những ngôi Hơn kém sao thức chẳng bằng mẹ đã thức vì con Mẹ là ngọn Ngang bằng gió của con suốt đời GV: Nhận xét chữabài. HD làm bài 2 Cho HS làm HS: Làm bài 2 * Lời giải đúng: a. Hơn – lá - lá b. Hơn c. Chẳng bằng – là GV: Nhận xét chữa HD làm bài 3 Quả dừa- đàn lợn.. Tàu dừa – chiếc lược.. HS: Làm bài trong phiếu bài 4 Như, là, Đàn lợn như là, Quả dừa con nằm tựa, như trên cao thể… Như, là, Chiếc như là, lược chải Tàu dừa tựa, như vào mây thể… xanh GV: Nhận xét chữa NX tiết học, cho HS nêu lại ND bài. - Gọi 1 hs kể lại câu chuyện - Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. _______________________________________. Tiết 4 Môn/ Tên bài. Nhóm trình độ 2 Thể dục Bài thể dục – trò chơi. Nhóm trình độ 3 Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi. A. Mục tiêu. - Biết cách thực hiện 5 động tác - Tiếp tục ôn tập hợp hàng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> vươn thở, tay, chân ,lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và thực hiện chơi được. - HS chú ý, nghiêm túc. B. Địa điểm. phương tiện: C. Các hoạt động dạy học TG HĐ 5’ I.PKĐ. 27’. 3’. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, kẻ vạch, dụng cụ cho phần tập vượt chướng ngại vật - GV nhận lớp , phổ biến ND - GV nhận lớp , phổ biến ND yêu cầu bài học. Lớp trưởng tập hợp báo cáo sĩ - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát số. +Lớp giậm chân tại chỗ, đếm + Lớp giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. to theo nhịp. - Chơi trò chơi: Qua đường Lội - Chơi trò chơi: Qua đường Lội. x X x x x x x x x x x x x x x x II.PPT -Động tác bụng Ôn tập hợp hàng ngang, dóng - Ôn 5 động tác vươn thở, tay, hàng điểm số . chân,lườn, bụng HS tập theo tổ, các em thay - GV theo dừi và sửa động tác cho nhau làm người chỉ huy. HS GV quan sát sửa sai cho HS. x X x x x x x x x x x x x x x x Ôn đi vượt chướng ngại vật GV kiểm tra, uốn nắn cho HS. -Trũ chơi: Qua đường lội Học trò chơi: Mèo đuổi chuột. - GV nêu tên trò chơi, giải GV nêu tên trò chơi, giải thích thích cách chơi và luật chơi. cách chơi và luật chơi. HS chơi thử 1 – 2 lần GV cho HS học vần điệu - HS chơi trò chơi chính thức. Hs đứng vòng tròn - GV quan sát, sửa sai. III. PKT. Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi.. ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Học trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi.. - Đứng vỗ tay và hát - GV + HS hệ thống bài, nhận xét x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> x x x x x x x __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1 Môn/Tên bài A. Mục tiêu. B. Chuẩn bị C. Các HĐDH TG HĐ 3’ I. PKĐ. Nhóm trình độ 2 Âm nhạc Ôn tập bài hat: Xoè hoa - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca - Biết hát kết hợp vận động đơn giản. - HS yêu thích hát. Nhóm trình độ 3 Luyện toán Học sinh ôn bảng nhân 6. - Băng đĩa, hình - Nhạc cụ quen dùng . Hát bài : Xeo hoa ( 2 HS ) - GV + HS nhận xét Giới thiệu bài :Ghi đầu bài Hoạt động 1 : Dạy bài hát a. Giới thiệu bài - Cho HS xem trang ảnh minh hoạ - GV hát mẫu lần 1 GV hát mẫu ( lần 2 ) kết hợp với động tác phụ hoạ b. dạy hát : - GV đọc lời ca GV dạy HS hát từng câu theo hình thức Móc xích -> GV quan sát, sửa sai cho HS Hoạt động 2 : Hát kết hợp múa đơn giẩn - GV HD mẫu -> GV nhận xét, tuyên dơng. 30’. II.PPT. 2’. III.PKT - Nêu lại ND bài ( 1 HS ) - Gv nhận xét tiết học - Về nhà học thuộc bài hát , chuẩn bị bài sau_ __________________________________. Tiết 2. Môn/ Tên bài. Nhóm trình độ 2 HĐTNST. Nhóm trình độ 3 Luyện toán.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em và những người bạn (t2) A. Mục tiêu. - Em biết thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn, giúp đỡ bạn bằng những lời nói và việc làm cụ thể. - Em giải quyết được bất đồng trong mối quan hệ với bạn bè. - Em biết tạo dựng mối quan hệ tốt với những người bạn xung quanh. B. Chuẩn bị - Phiếu ghi các tình huống C. Các HĐDH - Sgk TG HĐ Hát 3’ I.PKĐ - Gv nêu tình huống, hs chú ý nghe và giải quyết tình huống. - gv nhận xét, đánh giá. - Gv giới thiệu bài. 29’ II. PPT * Hoạt động 3: Giải quyết vấn đề trong quan hệ tình bạn Cách thực hiện - Gv đọc các tình huống đã chuẩn bị - lớp chú ý lắng nghe - Gọi 3-4 hs đọc lại - Gv yc học sinh thảo luận theo cặp - gv theo dõi - Gv mời các cặp giải quyết tình huống, trong sách giáo khoa - Các nhóm chú y - Nhóm khác nhận xét bổ xung - Gv nhận xét. * Hoạt động 4: Tập làm người hoà giải Cách tiến hành - Gọi hs đọc các tình huống - 3 học sinh đọc - lớp chú ý - Gv yêu cầu hs thảo luận cá nhân - Gv theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng. - gv gọi hs trình bày - Hs trình bày - Gv nhận xét, tuyên dương 3’ III.PKT - 1 hs hệ thống lại bài - Gv nhận xét tiêt học - Dặn hs chuẩn bị bài sau ________________________________. Học sinh ôn bảng chia 6.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 3 Môn/ Tên bài. A. Mục tiêu. B. Chuẩn bị C. Các HĐDH TG 3’. HĐ I.PKĐ. 29’. II. PPT. Nhóm trình Nhóm trình độ 3 độ 2 Luyện toán HĐTNST Luyện Toán Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Ôn bảng 8 Đức tính cần cù của con người quê hương cộng với một em(t2) số. 8+5 - Em biết được biểu hiện và ý nghĩa đức tính cần cù của con người quê hương em. - Em biết cách rèn luyện để có được đức tính cần cù. - Em biết trân trọng và tự hào về đức tính cần cù của mọi người sống quanh em. - Sgk, tranh minh họa về người Việt Nam cần cù, trong công việc. - Phiếu có ghi nội dung câu ca dao, tục ngữ nói về đức tính cần cù của con người VN Hát - Em hãy nêu biểu hiện đức tính cần cù của con người. - Gv nhận xét - Gv giới thiệu bài * Hoạt động 3: Tìm hiểu hình ảnh người Việt Nam cần cù trong câu ca dao, tục ngữ _ Cách tiến hành; - Yc hs đọc câu ca dao, tục ngữ đã chuẩn bị + Có công mài sắt có ngày nên kim + Cần cù bù thông minh + Kiến tha lâu cũng đầy tổ + Bới đất nhặt cỏ ……. - Gv nhận xét tuyên dương * Hoạt động 4: Nêu cảm nhạn về đức tính cần cù - yc hs viết khoang 5 câu về đức tính cần cù * Gợi ý - Người mà em ngưỡng mộ là ai - Đức tính cần cú của người đó được thể hiện như thế nào? - Đức tính cần cù có ý nghĩa ra sao - Em có cảm xúc ntn với đức tính cần cù? - Gv theo dõi hướng dẫn hs viết - Gv gọi hs đọc bài viết - Gv nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3’. III.PKT. - Gv cùng hs hệ thống lại bài - Gv nhận xét tiêt học - Dặn hs chuẩn bị bài sau ________________________________________________________________ Ngày soạn: Ngày dạy: 6/10/2017 (Thứ sáu) Tiết 1 Nhóm trình độ 2 Tập làm văn Trả lời câu hỏi.. Nhóm trình độ 3 Môn/ Tên Toán: bài Tìm một trong các phần bằng nhau A. Mục tiêu - Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, - Biết cách tìm một trong các Kể lại được từng việc thành phần bằng nhau của một số và câu, bước đầu biết tổ chức các vận dụng dể giải toán. câu thành bài và đặt tên cho bài. - Rèn HS kĩ năng giải toán - Biết soạn một mục lục đơn - HS học bài chỳ ý. giản. - Hs yêu thích viết văn B. Chuẩn GV: Phiếu bài tập GV: Nhóm đồ vật bị HS: SGK HS: SGK C. Các HĐDH TG HĐ Hát Hát HS: Nói Cảm ơn xin lỗi theo - Gọi HD Đọc bảng chia 6 3’ I. - Gv nhận xét PKĐ tình huống - Gv nhận xét GV: GTB, ghi bảng GV: GTB, ghi bảng 34’ II.PP HD làm bài 1 HD HS tìm một trong các phần T Cho HS làm bằng nhau. Nêu bài toán HS: Làm bài 1 QS tranh trả lời ? Làm thế nào để tìm 1/ 3 của (chốt lời giải đúng). 12 cái kẹo?Dùng sơ đồ minh - Bạn trai đứng vẽ lên bức hoạ, Giúp HS nắm được cách tường của trường học. tìm -Bạn xem mình vẽ có đẹp HS liên hệ bài giải không HS: Nêu cách giải nào ? Bài giải : - Bạn vẽ lên tường làm xấu Chị cho em số kẹo là : trường lớp/ bạn vẽ lên tường 12 : 3 = 4 ( cái ) làm bẩn hết tường của trường Đáp số : 4 cái rồi. kẹo - Hai bạn quét vôi lại tường cho GV: Gọi HS nhắc lại cách tìm sạch hoặc hai bạn cùng nhau số phần bằng nhau. quét vôi lại bức tường cho trắng HD làm bài 1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3’. III.P KT. tinh như cũ. Cho HS làm phiếu bài tậpHS: GV: Nhận xét - HD làm bài 2 làm bài tập 1 1 Cho HS làm miệng. của 8 kg là : 2 HS: Làm bài tập 2: Chỉ đọc các 8 : 2 = 4 ( kg) bài tập đọc của tuần 6. GV: Nhận xét chữa. + Mẩu giấy vụn (trang 48) HD làm bài 2 + Ngồi trường mới (trang 53) Cho HS làm vào vở + Mua kính (trang 53) HS: Làm bài - Lớp viết vở để chấm. Giải - Tuần :6 Cửa hàng đã bán số mét vải. - Chủ điểm : Nhà trường 40 : 5 = 8( m) - Phân môn : Tập đọc Đáp số: 8 m vải - Nội dung:Mẩu giấy vụn. Ngôi GV: Chữa bài trường mới . Mua kính Gọi HS nêu cách tìm số phần - Trang:48,50, 53 bằng nhau. GV: Gọi vài HS phát biểu. Nhận xét tiết học Nhận xét tuyên dương. HD làm bài 3 Cho Hs làm vở. HS: Làm bài vào vở. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 6 GV: Gọ đọc bài tập đọc trong tuần Chấm một số bài viết Cho Hs nêu nội dung bài học HS: Nêu nội dung bài học GV hệ thống ND bài học Nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau ________________________________________. Tiết 2 Môn/ Tên bài A. Mục tiêu:. B. ĐDDH. Nhóm trình độ 2 Toán: Luyện tập - Biết giải và trình bày giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. - Rèn HS kĩ năng giải toán - HS học chỳ ý. GV: Phiếu bài tập. Nhóm trình độ 3 Tập làm văn Tổ chức cuộc họp. - Biết tổ chức mọt cuộc họp cụ thể, xác định rõ nội dung cuộc họp. - Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự. + Rèn HS kĩ năng tổ chức cuộc họp - HS học bài chú ý. GV: Trình tự cuộc họp.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> C. Các HĐ TG HĐ 3’ I. PKĐ 34’. 3’. HS: SGK HS: SGK Hát Hát - Nhắc lại trình tự giải một bài GV: Gọi HS Kể lại chuyện :Dại toán gì mà đổi - Gv nhận xét, đánh giá GV: GTB, Ghi bảng GV: GTB, Ghi bảng II.PP HD làm bài 1 . T Cho HS làm vở bảng lớp HD làm bài tập. HS: Làm bài 1 Phải xác định rõ nội dung họp Bài giải: bàn gì? Trong hộp có số bút chì là: -Nắm dược trìn tự tổ chức cuộc 6 + 2 = 8 (bút chì) họp Đáp số: 8 bút chì - Cho HS nêu trình tự SGK GV: Nhận xét chữa. HS : Nêu trình tự cuộc họp HD làm bài 2 GV: HD tong tổ làm việc Cho HS làm Cho HS họp theo tổ HS: Làm bài 2 HS: Chia 3 tổ tổ chức họp trong Bài giải: tổ Bình có số bưu ảnh là: GV: Theo dõi giúp đỡ HS 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) Tổ chức họp trước lớp Đáp số: 14 bưu ảnh GV: Nhận xét chữa HS làm bài 4 a, Đoạn thẳng CD dài là 10 + 2 = 12(cm) Đáp số: 12 cm III.P Tập tổ chức các cuộc họp KT Làm lại các bài tập Chuẩn bị bài sau. _________________________________. Tiết 3. Môn/Tên bài A.mục tiêu. B.ĐDDH C. Các HĐDH: TG HĐ 5’ I.PK Đ. Nhóm trình độ 2 Chính tả: ( Nghe viết) Cái trống trường em - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài. - Điền vào cỗ trống l, n - Rèn tính cẩn then, có ý thức trật tự, lắng nghe. GV: Phiếu bài tập HS: Vở chính tả - Vở bt Hát HS : Đọc bài viết bài trước - Gv nhận xét. Nhóm trình độ 3 Tập viết Ôn chữ hoa C - Củng cố cách viét chữ hoa C viết tên riêng và viết câu ứng dụng - Viết đúng đẹp, đều nét - Có tính cântr then khi viết GV: Mẫu chữ HS: Vở, bút Hát GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GTBM: Ghi tên bài. 32’. 3’. HS: viết chữ hoa C bảng con GV: Nhận xét, GTb II.PP GV: Đọc bài viết Cho HS tìm chữ hoa trong T Cho HS đọc bài và tập viết chữ khó bài. vào bảng con. HD viết chữ hoa: CH , V, N HS: đọc bài., tập viết chữ khó HS viết bảng con GV:Đọc bài cho HS viết GV: Nhận xét Đọc bài để HS soát lỗi HD viết từ ứng dụng, câu Thu một số bài chấm ,chữa. ứng dụng HD làm bài1 Cho HS viết bảng con, tên Cho làm vào phiếu riêng Nhận xét ,chữa HS: Viết bảng con HD làm bài 2 Cho làm bảng lớp ,vở GV: Nhận xét chữa HS:Làm bài Nêu yêu cầu viết, trong vở Từ bắt đầu n:nên non,nằm ,nồi tập viết Từ bắt đầu l :lá ,lớp ,làng Những tiếng có vần en:sen,len ,kèn HS: Viết vở tập viết Tiếng có vần eng:xẻng ,keng GV: Thu một số bài chấm Tiếng có vần im:kim ,tim nhận xét cho Hs sửa lỗi viết Tiếng có vần iêm:xiêm ,tiêm sai. GV:Nhận xét ,chữa bài Chốt lại ND bài III.P GV hệ thống ND bài học KT Nhận xét tiết học Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Xét duyệt của BGH ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………… Tiết 4: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 5 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×