Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cac dang bai tap nghiem cua da thuc mot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 4: Biểu thức đại số. Năm học 2016 - 2017. ĐA THỨC VÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIÊN I. Đa thức 1. Nếu tại x=a đa thức f(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a nghiệm của f(x) . a là nghiệm của f(x) <=> f(a) = 0 2. Một đa thức có thể có một hay nhiều nghiệm hoặc không có nghiệm nào . 3. Đa thức ax+b (a  0) nhị thức bậc nhất 4. Đa thức ax2+bx+c (a  0) tam thức bậc hai 5. Các đa thức của một biến (cũng được gọi là đa thức một ẩn)có dạng. P(1) = a0 + a1 + ….+ an-1 + an *) Đa thức không - Đa thức không là đa thức mà tất cả các hạng tử của nó đều có hệ số bằng không. Đa thức 0 được kí hiệu là 0. Đa thức không được coi là đa thức không có bậc. Nó luôn có giá trị bằng không tại mọi giá trị của biến số. *) Đa thức đối - Hai đa thức P và Q gọi là đối nhau nếu P+Q=0. Ta bảo Q là đa thức đối của p, đảo lại P là đa thức đối của Q. Đa thức đối của đa thức P được kí hiệu là –P. - Hai đa thức P và Q được viết dưới dạng thu gọn là đối nhau nếu hai hạng tử của P và Q đồng dạng với nhau thì có hệ số đối nhau. *) Đa thức thuần nhất - Một đa thức nhiều biến được viết dưới dạng tổng các đơn thức . Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có bậc bằng nhau thì đa thức được gọi là thuần nhất. *) .Nâng cao 1.Một đa thức bậc n có nhiều nhất là n nghiệm phân biệt. Đa thức bậc không thì không có nghiệm. Đa thức 0 ( không có bậc) thì có vô số nghiệm . 2.Nếu f(x) có tổng các hệ số c ủa luỹ thừa chẵn bằng tổng các hệ số của luỹ thừa lẻ thì x = -1 là nghiệm. 6. Chú ý: - Để tìm nghiệm của đa thức f(x) ta chỉ tìm các giá trị của x sao cho f(x)=0. - Nghiệm của đa thức f(x)-g(x) chính là giá trị của x làm cho f(x)=g(x). - Để tìm tất cả nghiệm của đa thức f(x) ta biến đổi đa thức dưới dạng tích các đa thức có bậc thấp hơn. Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 4: Biểu thức đại số. Năm học 2016 - 2017. BÀI TẬP VỀ NGHIỆM ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1: Kiểm tra xem a) x= 0; x= -1; x=1 giá trị nào của x là nghiệm của đa thức P(x) = 3x3 + x2 + x -3 b) x= -2; x= -1; x=1; x= 2; x=0 giá trị nào của x là nghiệm của đa thức P(x) = x3 - x2 - 4x + 4 Bài 2: Cho đa thức Q(x) = x2 +4 x - 5. Chứng tỏ rằng x=1; x = -5 là hai nghiệm của đa thức đó Bài 3: Cho đa thức Q(x) = x2 +4 x - 5. Xét các số sau -2; -1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức Q(x) Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau a) ( x – 5)(x – 7). b) 194 + (218 – x). c) 15 – (3x + 3). d) 14 – 2(4 – 3x). 1 e) 2 x x  . f) x2 + x. g) ( x + 7)(x + 5). h) (5x – 2 ) – (x + 6). i) ( x + 2)(x2 + 2). k) (2x – 3 ) – (3x + 2). l) x3 – 4x. m) 3x3 + x2. . 7. Bài 5: Tìm nghiệm của đa thức f(x) biết a) f(x) = x2 – 7x + 6. b) f(x) = x2 + 5x + 4. c) f(x) = 2x2 – 10x + 8. d) f(x) = 3x2 + 5x + 2. e) f(x) = 5x2 –6x + 1. f) f(x) = 2x2 + 6x + 4. Bài 6: Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức a) D(x) = 4x7 + 10x6 + 5x – 2(2x7 + 5x6 + 10) b) D(x) = x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x2 - x3 + x4 - x5 + x6 - x7 c) D(x) = x - x6 - x5 - x4 - x3 - x2 - x7 - (x2 + x3 + x4 + x5 + x6 + x7 + 5) d) D(x) = 4x3 + 2x2 + 5x – 2(2x3 + x2 + 10) Bài 7: Cho đa thức sau D(x) = x5 - 10x4 + 2x3 + x2 + 10 N(x) = -x5 + 10x4 - 2x3 + x2 + 40 Tính Q(x) = D(x) + N(x) . Sau đó tìm nghiệm đa thức Q(x). Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 4: Biểu thức đại số. Năm học 2016 - 2017. Bài 8: Cho đa thức sau P(x) = 3x2 + 4x + x + 1 D(x) = 2x2 - 3x - x - 1 a) Ta có L(x) + D(x) = P(x). Tìm đa thức L(x) b) Tìm nghiệm của đa thức L(x) Bài 9: Cho đa thức sau A(x) = x3 + 3x2 - 2x + 3 N(x) = - 2x2 + 3x - 3 - x3 a) Ta có Y(x) - A(x) = N(x). Tìm đa thức Y(x) b) Tìm nghiệm của đa thức Y(x) Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau a) ( x – 2)(x – 3). b) 15x - 225. c) ( x + 3)(x + 2). d) (2x – 4 ) + (x + 10). e) ( x - 2)(x2 - 4). f) (3x – 3 ) – (2x + 2). g) x3 – 2x2. h) x3 - 16x. Bài 11: Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức a) D(x) = 2x3 + 3x2 + x – 2(x3 +. 3 2 x + 1) 2. b) D(x) = (x7 + x6) – ( x5 - x4 ) + (x3 - x2 )+ x + ( x2 + x5 ) - ( x4 + x3 ) – ( x6 + x7 ) c) D(x) = x3 + x2 + 2x – (x3 - x2) Bài 12: Tìm nghiệm của đa thức f(x) biết a) f(x) = 2x2 – 5x + 2. b) f(x) = 3x2 + 10x + 3. c) f(x) = x2 – 11x + 10. d) f(x) = 2x2 + 7x + 3. e) f(x) = 5x2 + 6x + 1. f). f(x) = 2x2 - 6x + 4. Bài 13 : Cho P= ax 4 y 3  10 xy 2  4 y 3  2 x 4 y 3  3xy 2  bx 3 y 4 Biết a, b hằng số, Đa thức P có bậc 3 . Tìm a , b ?. Bài 14: Xác định a,b,c để 2 đa thức sau Đồng nhất ? A = ax 2  5 x  4  2 x 2  6 Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng. B= 8 x 2  2bx  c  1  7 x Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 4: Biểu thức đại số. Năm học 2016 - 2017. Bài 18: Cho đa thức A = 2x 2  7 x  1 -(5-x+2x 2 ) a/ Thu gọn A. b/ Tìm x để A = 2 ?. Bài 19: Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức : a/ f ( x )  x (1  2 x )  (2 x 2  x  4) b/ f(x)= x(x-5)-x(x+2)+7x c/ h( x)  x( x  1)  1 Bài 20: Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 làm một nghiệm ? a/ mx 2 +2x +8. b/ 7x 2 - mx-1. c/ x 5 3x 2  m. Bài 21: Cho biết (x - 1) . f(x) = ( x+4 ) . f(x+8) . Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 2 nghiệm ? ĐỂ CÓ TRỌN BỘ TÀI LIỆU DẬY THÊM THEO CHUYÊN ĐỂ LỚP 7 VÀ 8 LIÊN HỆ GMAIL: Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương 4: Biểu thức đại số. Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng. Năm học 2016 - 2017. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×