Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 01/11/2013 Tuần 12 Tiết 23 Bài 21 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM ( Tích hợp MT) Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. 2- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng nhận biết, kĩ năng hoạt động nhóm 3- Thái độ: - Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm. - ý yhức bảo vệ và sử dụng hợp lí nguồn năng lượng thuỷ triều II. Chuẩn bị 1) Giáo viên: - Tranh phóng to H21.1 SGK - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1. 2) Học sinh: - Kẻ bảng1, 2 SGK tr.72 vào vở III) Các bước lên lớp 1) Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung. Hoạt động của thầy - GV yêu cầu HS đọc thông tin quan sát H.21 và H.19/SGK thảo luận: + Nêu cấu tạo chung của thân mềm? + lựa chọn các cụm từ để hoàn thành bảng 1? - GV treo bảng phụ gọi HS lên làm bài tập. - GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức. - Từ bảng trên GV yêu cầu HS thảo luận: + Nhận xét sự đa dạng của thân mềm?. Hoạt động của trò. Nội dung I. Đặc điểm chung - HS quan sát hình ghi nhớ - Đặc điểm chung của thân kiến thức mềm : - Các nhóm thảo luận + Thân mềm không phân thống nhất ý kiến điền vào đốt có vỏ đá vôi. bảng + Có khoang áo phát triển. - Đại diện nhóm lên điền + Hệ tiêu hóa phân hóa. các cụm từ vào bảng 1 các nhóm khác nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nêu đặc điểm chung của thân mềm? - GV chốt lại kiến thức. Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm. Các đặc điểm Đại diện 1 - Trai sông 2 - Sò 3 - Ốc sên 4 - Ốc vặn 5 - Mực. Đặc điểm cơ thể Thân Không Phân mềm phân đốt đốt. Khoang áo phát triển. Nơi sống. Lối sống. Kiểu vỏ đá vôi. Nước ngọt Nước lợ Cạn. Vùi lấp. 2 mảnh. . . . Vùi lấp. 2 mảnh. . . . Bò chậm Bò chậm Bơi nhanh. Xoắn ốc. . . . Xoắn ốc. . . . . . . Nước ngọt Biển. Tiêu giảm. Hoạt động 2: (lớp A) So sánh cấu tạo của ba đại diện ngành thân mềm: Trai, ốc sên , mực Hoạt động của thầy - Y/c HS tìm hiểu lại thông tin về 3 đại diện của ngành than mềm: trai, ốc sên, mực. Thảo luận nhóm tìm điểm giống và khác nhau của 3 đại diện trên. Hoạt động của trò - Đọc thông tin, thảo luận nhóm, thống nhất đáp án tìm được các đặc điểm khác nhau về:. Nội dung 1. Giống nhau:. + Môi trường sống. 2. Khác nhau:. + Lối sống. Nội dung bảng. Đều có cấu tạo gồm: Đầu, thân và chân. Cấu tạo vỏ đều có lớp đá vôi. + Đặc điểm vỏ + Giác quan. - Nhận xét kết quả của các nhóm.. - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Thông báo đáp án đúng Điểm khác nhau: Đại diện. Ốc sên. Trai sông. Mực. Đặc điểm Môi trường sống. Trên cạn. Ao, hồ. Sống ở biển.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lối sống. Bò chậm chạp. Vùi lấp dưới bùn. Hoạt động tích cực. Vỏ. Một mảnh vỏ hình xoắn ốc. 2 mảnh vỏ. Chỉ có một tấm lưng (mai mực). Giác quan. Đầu phát triển có mắt và tua miệng. Đầu và mắt tiêu giảm. Phần đầu phát triển: gồm mắt và các giác quan. Hoạt động 3: vai trò của thân mềm Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 - tr.72/ SGK. - GV gọi HS hoàn thành bảng. - GV chốt lại kiến thức sau đó cho HS thảo luận + Ngành thân mềm có vai trò gì? + Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm?. - HS dựa vào kiến thức trong chương và vốn sống để hoàn thành bảng 2 - HS lên làm bài tập lớp bổ sung. - HS thảo luận rút ra lợi ích và tác hại của thân mềm.. Nội dung II.Vai trò của thân mềm. (Tích hợp MT) * lợi ích : - Làm thực phẩm cho người - Nguyên liệu xuất khẩu. - Làm thức ăn cho động vật. - làm sạch môi trường nước, có giá trị về mặt địa chất…. * Tác hại: là vật trung gian truyền bệnh, ăn hại cây trồng.. 4 Củng cố: - Đánh dấu (x) cho câu trả lời đúng nhất. Đặc điểm chung của thân mềm a. Thân mềm không phân đốt b. Có khoang áo phát triển. c. Cả a và b. - Nêu ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm? 5. Hướng dẫn học sinh tự học - Học bài trả lời câu hỏi SGK . - Chuẩn bị theo nhóm tôm sông, tôm chín IV/ RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 01/11/2013 Tuần 12 Tiết 24 CHƯƠNGV: NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁP XÁC Bài thực hành QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦATÔM SÔNG I . Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được vì sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác - HS quan sát và nhận biết được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm: tên, vị trí các phần phụ, vỏ. Cách di chuyển 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm 3. Thái độ: - Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn II . Chuẩn bị 1. GV : - Chuẩn bị tranh vẽ H22, bảng phụ, mẫu vật . - Bộ đồ mổ 2. HS - Mỗi nhóm 3-5 con tôm, 1 chậu nớc. - HS: kẻ phiếu học tập vào vở III. Các bước lên lớp 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? - Nêu vai trò của ngành thân mềm? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy * Hoạt động 1: +VĐ 1: Tìm hiểu về vỏ cơ thể - GV hớng dẫn HS quan sát tôm sông và đọc thông tin, thảo luận nhóm: + Cơ thể tôm gồm mấy phần? + Nhận xét màu sắc của vỏ tôm? + Nhận xét độ cứng của vỏ tôm?. Hoạt động của trò. - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả đã thảo luận - Các nhóm còn lại có thể nhận xét và bổ sung. Nội dung I. Cấu tạo ngoài 1. Vỏ cơ thể - Cơ thể gồm 2 phần: đầu – ngực và bụng - Vỏ: + Ki tin ngấm thêm can xi cứng che chở +Vỏ có chứa sắc tố: làm tôm có màu sắc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS + VĐ 2: Các phần phụ GV yêu cầu HS quan sát mẫu vật, nhận biết các bộ phận và đối chiếu H22, để xác định chính xác các bộ phận thảo luận nhóm hoàn thành bảng SGK tr.75. - Ghi nhớ kiến thức - Các nhóm thảo luận hoàn thành bảng sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung. 2. Các phần phụ tôm Cơ thể tôm gồm 2 phần chính : Đầu – ngực và bụng:. * Phần đầu- ngực có - Mắt - Hớng dẫn HS tách các - HS xác định tên và vị trí các - Râu phần phụ dán lên tờ giấy phần phụ các phần phụ của - Chân hàm - GV nhận xét và hoàn thiện tôm - Chân ngực kiến thức cho HS * Bụng: - Cho HS chỉ các bộ phận - Chân bụng trên mẫu vật - Chỉ các bộ phận trên hình sơ - Tấm lái: HĐ II. Di chuyển đồ cấu tạo ngoài của tôm II. Di chuyển - Bò - GV hướng dẫn HS quan - Bơi: Tiến và lùi sát các cách di chuyển của - Nhảy tôm. Nhận xét kết luận - QS tôm di chuyển trong + Tôm sông có các hình nước, sau đó trả lời câu hỏi thức di chuyển nào? - HS khác nhận xét, bổ sung + Hình thức nào thể hiện (nếu cần) bản năng tự vệ của tôm sông? 4 . Củng cố: - Trình bày cấu tạo ngoài của tôm sông? - ý nghĩa của lớp vỏ kitin và sắc tố của tôm? * Câu hỏi : Nêu những đặc điểm cấu tạo của tôm thích nghi với môi trường sống? 5. Hướng dẫn học sinh tự học - Học bài - Đọc mục “ Em có biết” - Soạn bài mới IV/ RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… KÝ DUYỆT TT. Nguyễn Thị Uyên Phi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×