Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop ghep 24 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.32 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Ngày soạn: 18/ 12 / 2016 Ngày giảng Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016 Tiết 1: Chào cờ Tiết : 2 Chuyên Tiết : 3 TĐ 2 TĐ4 Môn Tập đọc: Toán Tên bài Con chó của nhà hàng Luyện tập xóm. A. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc thành - Thực hiện được phép chia tiếng. đọc trơn toàn bài , biết cho số có 2 chữ số. nghỉ hơi sau các dấu câu và - Giải bài toán có lời văn. cụm từ ứng dụng. - Cần làm được BT1(dòng 1, - Biết phân biệt giọng kể và 2), BT2 giọng đối thoại. - Hiểu nghĩa các từ mới. B. Đồ dùng: GV:Tranh minh hoạ bài C. Các HĐ đọcSGK. HS: SGK TG HĐ 1’ 4'. ÔĐTC KTB. 5’. 1. 5’. 2. 5’. 3. Hát Kiểm tra bài cũ: KT vở bài tập của HS - GV nhận xét, giao việc GV đọc mẫu: HDHS HS làm bài tập luyện đọc kết hợp giải nghĩa Bài 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. từ. -HS tự làm bài vào vở, gọi một em lên bảng làm bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 2 em lên bảng làm bài - HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trên HS: Đọc nối tiếp nhau từng - GV chữa bài trên bảng câu, câu Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập tự làm rồi chữa bài. - HS chữa bài. GV: HDHS đọc đoạn trước - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 4:HS nêu yêu cầu. Bài chia làm mấy đoạn? - HS phát hiện chỗ sai, trình Hát HS đọc bài Quà của bố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc bày trước lớp. chú giải - HS nhận xết bài trên bảng, GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm 5’ 4 HS: Thi đọc giữa các nhóm GV NX Đại diện các nhóm thi đọc 2’ DD Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 4 TĐ 2 TĐ4 Môn Tập đọc. Tập đọc Tên bài Con chó nhà hàng xóm. Kéo co A. Mục - Rèn kĩ năng đọc hiểu. Biết đọc - Bước đầu biết đọc diễn cảm tiêu: với giọng kể, lời kể đối thoại. một đoạn diễn tả trò chơi kéo - Rèn kĩ năng đọc hiểu. co sôi nổi trong bài. Nắm đọc diễn biến của câu - Hiểu ND: Kéo co là một trò chuyện hiểu nghĩa câu chơi thể hiện tinh thần thượng chuyệnqua mọt ví dụđẹp về tinh võ của dân tộc ta cần được thần giữa một bạn nhỏ với con giữ gìn, phát huy. (Trả lời chó hàng xóm, nêu bật vai rò được các câu hỏi trong SGK) của các vật nuôi trong đời sống *Yêu thích những trò chơi tình cảm của trẻ em. giân gian. B. Đồ GV:Tranh minh hoạ bài đọc - Tranh minh hoạ bài tập đọc dùng: SGK HS: SGK C. Các HĐ TG 1’ ÔĐTC Hát Hát 4' KTB HS: Đọc lại bài. Gọi 2 HS đọc bài “ Tuổi ngựa “, trả lời câu hỏi trong SGK - GV nhận xét, giao việc 5’ 1 GV: GTB Cho HS đọc từng - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn văn 3 lượt. - GV kết hợp giúp HS hiểu bài. nghĩa các từ ngữ được chú thích cuối bài. - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Một HS đọc cả bài. 5’ 2 HS: Đọc đoạn và trả lòi câu hỏi - GV đọc diễn cảm toàn bài. b. Tìm hiểu bài ND bài + Phần đầu bài văn giới thiệu Bạn của Bé ở nhà ai ? - Bé và Cún thường chơi đùa với người đọc điều gì? + Em hiểu cách chơi kéo co với nhau như thế nào ? như thế nào? - Vì sao bé bị thương ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. 3. - Khi bé bị thương Cún đã giúp bé như thế nào ? - Những ai thăm Bé ? - Vì sao Bé vẫn buồn ? - Cún đã làm cho Bé vui như thế nào ? - Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé màu lành là nhờ ai ? GV: Nội dung bài nói gì?. Học sinh nêu ý chính của đoạn. + Đoạn 2 giới thiệu điều gì? Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trập. + Cách chơikéo co ở làng tích Sơn có gì đặc biệt?. + Nội dung chính của bài tập đọc là gì? c, Hướng dẫn đọc diễn cảm 5’ 4 HS: Thảo luận nội dung bài và - HS nối tiếp nhau đọc các Câu chuyện này nói về điều gì ? đoạn của bài và luyện đọc bài văn thể hiện diễn cảm 5’ 5 GV: Gọi HS báo cáo kết quả: - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm HDHS đọc phân vai đoạn văn “ Hội làng....của Bài có mấy nhân vật? người xem hội “ -Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm đoạn văn. 5’ 6 HS: Luyện đọc lại bài theo phân - HS nhắc lại nội dung chính vai - Em thích nhân vật nào của bài trong truyện ? Vì sao ? - Trò chơi kéo co có gì vui? - GV nhận xét tiết học. - GV dặn HS về nhà học bài, tổ chức chơi kéo co cùng các bạn. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 5 GVBM Tiết 6 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Toán Chính tả Tên bài Ngày giờ. Kéo co A. Mục tiêu: - Nhận biết được một ngày có - Nghe-viết đúng bài CT ;trình 24 giờ. bày đúng một đoạn văn. Biết các buổi và gọi tên các giờ - Làm đúng BT (2) a/b, hoặc tương ứng trong một ngày. BT CT phương ngữ do GV Bước đầu nhận biết đơn vị đo soạn thời gian ngày giờ. Củng cố biểu tượng về thời gian, thời điểm, khoảng thời.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> gian và các buổi sáng, chiều, trưa, tối.đêm và đọc đúng đồng hồ. - Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tể trong hàng ngày. - Bài tập cần làm: BT1, BT3. - phiếu bài tập GV: Nội dung bài. HS: BTH. B. ĐD. C. Các HĐ TG HĐ Hỏt 1’ ÔĐTC - HS: Tự kiểm tra 4' KTB 5’ 1 GV: GTB, ghi bảng. * HD thảo luận về nhịp sống tự nhiên hàng ngày. - Chia nhóm phát phiếu cho HS thảo luận.. 5’. 2. YC HS suy nghĩ. 5’. 3. GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận Nhận xét và giảng 1 ngày có 24 giờ và tên gọi các buổi sáng trong ngày. - Kết hợp giới thiệu tên đồng hồ. - HS: Quan sát hình vẽ làm bài trong nhóm.. 5’. 4. 5’. 5. - Hát GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3. Giới thiệu bài Hướng dẫn HS nghe-viết - GV đọc 1 đoạn văn cần nghe - viết trong bài Kéo co. - HS đọc thầm lại đoạn văn. - HS nêu cách trình bày đoạn văn. - GV đọc từng câu hoặc một bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. GV đọc cho HS soát lại bài. - GV chấm 7-10 bài. Nhận xét chung. Hướng dẫn HS làm các bài tập chính tả. Bài tập 2 a ( lựa chọn ) - HS đọc thầm câu văn rồi làm vào vở. - GV cho HS chơi thi tiếp sức. - Đại diện từng nhóm đọc lại những từ nhóm mình vừa tìm được. - GV cùng cả lớp nhận xét. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. 6. - GV: Gọi HS trả lời câu hỏi baìo 1 Nhận xét. Bài 2. Cho HS quan sát trả lời. HS quan sát đồng hồ điện tử bài 3 trả lời. GV: Gọi HS nêu kết quả bài tập. Nhận xét bổ xung.. - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2b, ghi nhớ các hiện tượng chính tả để không mắc lỗi khi viết.. 2’ DD Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ……………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………. Tiết 7 + 8. TĐ 2. TĐ 4. Môn Toán 1,Tính.(Hs đại trà) 15 – 8 = ; 16 – 7 = ; 18 – 92 = ; 17 – 9= ; 14 – 8 = ; 13 – 6 = Hs yếu. Thực hiện phép tính: _ 100 _ 100 _ 100 14 80 30 86 20 70 Bµi 2 Tính 50 – 30 + 30 ; 34 – 26 + 4 = 12 12 – 8 + 6 = 10 ; 21 + 9 – 5 = 25 Bài tập 2 thực hành xem đồng hồ HD HS làm BT trong vở luyện toán Mời HS trình bày. GV chữa bài NX KL Môn Tiếng Việt : 1, Hs đại trà: Luyện đọc bài : Con chó nhà hàng xóm. Môn Tiếng Việt : 1, Hs đại trà: Luyện đọc bài :" Kéo co. Luyện viết bài : :" Kéo co.( đoạn1 ) 2, Hs yếu ; Luyện đọc bài : :" Kéo co. ( đoạn1 ) Luyện viết bài : :" Kéo co.( viết 3 dòng ) Môn Toán Bài 1. Đặt tính rồi tính. 2040 : 24 = 85 78906 : 56 = 1409 ( dư 2) 44873 : 95 = 701 ( dư 9) 94032 : 82 = 1146 (dư 60) Gv: Ch÷a bµi tËp 1 HD hs làm BT trong vở luyện tập toán buổi hai. Mời HS trình bày GV chữa bài NX KL. Luyện viết bài : Con chó nhà hàng xóm ( đoạn 1 ) 2 , Hs yếu : Luyện đọc bài : Con chó nhà hàng xóm ( đoạn 1 ) Luyện viết bài 2 dòng của bài Nhận xét: ………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………..………………………...… Ngày soạn: 19/ 12 / 2016 Ngày giảng Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Chính tả (TC) Toán Tên bài Con chó nhà hàng xóm Thương có chữ số 0 A. Mục tiêu: - Tập chép chính xác, trình bày Giúp HS biết thực hiện phép đúng bài viết (Con chó nhà chia cho số có hai chữ số trong hàng xóm) trường hợp có chữ số 0 ở - Viết đúng quy tắc chính tả và thương. Làm đúng bài tập, Phân biệt Bài tập cần làm: BT1 (dũng tiếng có âm đầu dễ lẫn. 1,2) - Có ý thức rèn chữ B. Đồ dùng: - GV Bài viết, bài tập C. Các HĐ HS: Vở bút TG HĐ 1’ ÔĐTC - Hát 4' KTB GV: KT sự chuẩn bị bài của Kiểm tra bài cũ: KT vở bài tập HS. của HS 5’ 1 HS: Đọc bài viết tìm chữ khó GV: giới thiệu bài; Hướng viết dẫn a.Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. 9450 : 35= - GV đặt tính - Thực hiện phép tính, GV vừa tính vừa nêu miệng. ( có thể cho học sinh tự tính và nhận xét ) - Chú ý: ở lần chia thứ ba có 0 chia cho 35 được 0, phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương. b Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục 2448 : 24= - HS đặt tính, thực hiện phép tính từ trái sang phải. - Lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) 5’ 2 GV: Đọc bài viết Chú ý: ở lần chia thứ hai ta có Cho HS viết tiếng khó viết 4 chia 24 được 0, phải viết 0 vào vị trí thứ hai của thương. 5’ 3 HS: Tập viết chữ khó viết HS: Thực hành làm bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5’. 4. GV: Nêu nội dung bài viết. Bài 1(bỏ dòng 3phần a,phần b) HS nêu yêu cầu của bài tập. -HS tự làm bài vào vở, gọi 3 em lên bảng làm bài. 5’ 5 HS: Tìm và viết chữ khó vào vở - GV chữa bài trên bảng nháp GV: HD viết bài. Bài 2: HS đọc đề của bài tập. Đọc cho HS viết bài vào vở. - HS tự tóm tắt bài toán. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài - Cho HS tự làm bài vào vở, chấm., chữa. gọi 1 em lên bảng làm bài HD làm bài tập 1 cho HS làm - HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trên bảng. HS làm bài tập vào phiếu. - GV nhận xét, chữa bài Bài 3: - Cho HS đọc đề của bài tập tự làm bài vào vở. 5’ 6 GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại hs báo cáo kết quả. - Gv chữa bài và nhận xét. 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Toán LTVC Tên bài Thực hành xem đồng hồ . MRVT: Đồ chơi - Trò chơi A. Mục tiêu: -Tập xem đồng hồ ở thời điểm - Biết dựa vào mục đích, tác dụng buổi sáng, buổi tối. Làm quen để phân loại một số trò chơi quen với chỉ giờ lớn hơn 12giờ thuộc (BT1); tìm được một vài -làm quen với những hoạt động thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho sinh hoạt, học tập thường ngày trước liên quan đến chủ điểm(BT2); liên quan đến thời gian muộn bước đầu biết sử dụng một vài giờ sáng tối. thành ngữ tục ngữ ở BT2 trong tình - Bài tập cần làm: BT1, BT2 huống cụ thể (BT3) B. Đồ dùng: GV: Đồng hồ…. Phiếu học tập HS làm bài tập 1,2. C. Các HĐ HS: SGK TG HĐ 1’ ÔĐTC Hát Hát 4' KTB Gọi HS lên bảng làm bài 1, bài 2. - GVnhận xét, giao việc 5’ 1 GV: GTb. HD làm bài 1 Bài 1 Gọi HS nói mẫu số giờ, cho HS HS đọc yêu cầu của bài. chỉ và nói theo cặp. Yêu cầu hs thảo luận trong nhóm. 8' 2 HS: Quan sát và nói Đại diện các nhóm báo cáo kết quả..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5’. 3. bài 1. Nhận xét GV: Nhận xét chữa bài 1. Bài 2: Cho HS quan sát tranh HD HS liên hệ và nhận xét. Cho HS quan sát tranh 2, 3 nói theo cặp, nhận xét.. GV nhận xét. HS:đọc và tìm hiểu đoạn viết. - Em hãy nêu nội dung của đoạn viết ? - Tìm luyện viết những chữ viết khó: Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh, Tích Sơn, Vĩnh phú, ganh đua, khuyến khích, trai tráng, ... 5’ 4 HS: Quan sát tranh nói theo GV: Giúp HS hiểu ND. cặp, nhận xét. HD HS viết. Đọc bài chính tả. GV đọc cho hs soát lại 5’ 5 GV: Gọi HS trả lời câu hỏi, Gv HS: Đọc bài tập 2a. tìm và viết các cùng HS nhận xét tiếng chứa bắt đầu bằng r/ d/ gi. Làm PBT. 5’ 6 HS nói theo từng cặp lại các GV: chữa bài. Là dây, rối, giao tranh. hiệp, HD làm bài tập PBT 3 Chứa tiếng có các vần ât/ âc. 2’ DD HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau GV: Nhận xét chung giờ học Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 3+4 GVBM Tiết 5+6+7: GVBM + GV Chuyên Ngày soạn: 20/ 12 / 2016 Ngày giảng Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016 Tiết 1: GVBM Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Tập viết Tập đọc Tên bài Chữ hoa O Trong quán ăn " Ba cá bống " A. Mục - Biết viết chữ hoa O theo - Biết đọc trôi chảy, rõ ràng. Đọc lưu tiêu: mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết loát không vấp váp tên riêng người nước ngoài: Bu – ra – ti –nô, Toóc – ti câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ –la, Ba – ra – ba, Đu –rê- ma, A –li – ứng dụng. Viết đúng mẫu, viết xa, A – di- li-ô; bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời đều đẹp. nhân vật - Có ý thức rèn chữ. - Hiểu nội dung: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời các CH trong.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG HĐ 3’ KT B. - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng. HS: SGK Hát GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.. 5’. 1. HS: Nhận xét chữ hoa O và nêu cấu tạo.. 6’. 2. GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết. 5’. 4. 10’. 5. HS: Viết bảng con. SGK) - Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa. Hát HS nối tiếp nhau đọc bài Kéo co trả lời câu hỏi 3, 4 trong SGK. - GV nhận xét: GTB: giao việc - Một học sinh đọc phần giới thiệu truyện. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3 lượt. - HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc cả bài. - GV kết hợp giúp HS đọc những tên riêng người nước ngoài,hiểu nghĩa các từ ngữ được chú thích cuối bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Tìm hiểu bài + Bu- ra- ti –nô cần moi bí mật gì ở lão Ba- ra –ba? +Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba – ra –ba phải nói ra điều bí mật? + Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân như thế nào? +Tìm những chi tiết trong bài mà em cho là ngộ nghĩnh và lí thú. + Truyện nói lên điều gì? Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - HS đọc toàn bài GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn: “ Cáo lễ phép ngả.....nhanh như mũi tên “. GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết 5’ 6 HS: Viết bài trong vở tập viết - HS luyện đọc. Thu vở chấm. - GV nhận xét, giáo viên đánh giá. 2’ Dặn Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. dò Chuẩn bị bài sau. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn Tên bài. Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Tập đọc:. Thời gian biểu. A. Mục tiêu: - Đọc đúng các số chỉ giờ. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng. - Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch. - Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG 1’ 4' 5’. Nhóm trình độ 4 Toán. Chia cho số cú ba chữ số Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết và chia có dư). Cần làm được BT1a, BT2b. GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK. HĐ ÔĐTC HS: Đọc bài "Con chó nhà GV kiểm tra VBT của HS KTB hàng xóm.” 1 Giới thiệu bài: trực tiếp - GV: Đọc mẫu toàn bài: - Hướng dẫn HS luyện đọc Trường hợp chia hết. 1944: 162 = kết hợp giải nghĩa từ: - GV đặt tính HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, - Thực hiện phép tính. đoạn. GV giúp HS tập ước lượng Đọc chú giải tìm thương cho mỗi lần chia.. 5’. 2. GV: HDHS đọc đoạn.. HS: Đọc đoạn. 8’. 3. Chẳng hạn: 194:162 =? Có thể lấy 1 chia cho 1 được 1 326:162 =?có thể lấy 3 chia cho 1 được 3. Nhưng vì 162 x 3 = 486, mà 486> 324 nên lấy 3 chia cho 1 được 2.. Trường hợp chia có dư 8469: 241 = GV: HD tìm hiểu bài 4. Thực hành - Đây là lịch làm việc của ai ? Bài 1 (bỏ b) - Hãy kể các việc Phương - HS nêu yêu cầu Thảo làm hàng ngày?. Gọi 4 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’ 5’. 4 5. - Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ? - Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ? - Nêu nội dung của bài?. - Cho HS chữa bài trên bảng. Bài 2: (bỏ a) - Cho HS nêu yêu cầu bài. -HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu. -GV chấm và chữa bài.. HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi Nêu ND bài.. Bài:3 - HS đọc đề bài, HS nêu cách giải bài toán.. GV: Gọi hs Phát biểu nội dung bài. HS : Luyện đọc lại bài Nhận xét bạn đọc.. - GV gọi một HS lên bảng giải. - Cho HS chữa bài trên bảng. - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Equation Section (Next)Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Luyện TV Luyện Toán Tên bài Luyện tập đọc, viết: Thời Luyện tập. gian biểu A. Mục tiêu: - Củng cố cho hs đọc đúng các số chỉ giờ. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng. - Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch. - Biết lập thời gian biểu cho mình B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG 1’ 4'. HĐ ÔĐTC KTB. 8’. 1. CỦNG CỐ CHO HS: - Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết và chia có dư).. Vở BT toán. HDHS làm bài tập bài 1.đặt tính rồi tính 11780 : 42 = 280 (dư 24) 2456 : 12 = 204 (dư 8) 1872 : 9 = 208 130870 : 45 = 2908 (dư 10) - GVGTB: Đọc mẫu toàn bài: gv chữa bài hdhs làm bt trong.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> vở luyện tập toỏn - Hướng dẫn HS luyện đọc hs làm bt trong vở bt toán HS: Đọc toàn bài Đọc chú giải 8’ 2 GV: HDHS đọc đoạn. gv: mời hs trình bày 10 3 HS: Đọc từng đoạn hs trình bày GV mời hs đọc toàn bài giúp hs gv nx chữa bài hiểu từ khó - Nêu nội dung của bài? GV YC hs tự lập thời gian biểu cho bản thân GV: Gọi hs Phát biểu nội dung bài. GV Nhận xét 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 5 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Toán Tập làm văn Tên bài Ngày tháng Luyện tập giới thiệu địa. phương A. Mục tiêu: - CỦNG CỐ CHO HS: - Biết đọc tên ngày trong tháng - Biết xem lịch, biết đọc thứ ngày tháng trên lịch. - Làm quen với đơn vị đo thời gian ngày tháng. - Củng cố nhận biết về các đơn vị do thời gian, ngày, tuần, lễ tiếp tục củng cố biểu tượng để trả lời. B. Đồ dùng: GV: Tờ lịch tháng, quyển lịch C. Các HĐ HS: SGK. VBT toán TG 1’ 4'. HĐ ÔĐTC KTB. 5’. 1. Hát GV: GTB, ghi bảng. HD cách đọc các ngày trong tháng. Gọi HS đọc. Nhận xét.. - Dựa vào bài đọc kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật. Tranh minh hoạ một trò chơi, một lễ hội trong SGK Hát Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ tiết Quan sát đồ vật Bài tập 1 - HS đọcyêu cầu của bài. - Cả lớp đọc lướt bài kéo co, thực hiện các yêu cầu của bài tập. - HS thi thuật lại các trò chơi. Lớp nhận xét, giáo viên sửa lỗi dùng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5'. 2. 5'. 3. 5;. 4. 5’. 6. 5'. 7. HS: Đọc các ngày trong tháng theo nhóm. Bài tập 1. GV: Gọi HS nhìn tờ lịch trả lời. Từng tháng xem có bao nhiêu ngày? Đọc tên các ngày trong tháng. Nhận xét Bài 2 GV cho hs xem đồng hồ và nói giờ GV: Nhận xét – HD làm bài tập trong vở luyện toán. từ, diễn đạt. Bài tập 2 a. Tìm hiểu đề - HS quan sát tranh minh hoạ và nói tên những trò chơi, lễ hội được giới thiệu trong tranh. - HS nối tiếp phát biểu – giới thiệu quê mình, trò chơi hoặc lễ hội mình muốn giới thiệu. b. Thực hành giới thiệu - Từng cặp HS thực hành giới thiệu trò chơi, lễ hội của mình.. GV nhận xét KL. - HS thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội trước lớp. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn tới. 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Dặn HS đọc lại bai và chuẩn bị bài sau. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 6 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện TV Luyện Toán Tên bài Ôn tập Luyện tập I. Mục tiêu - Ôn luyện về MRVT chỉ tính Giuùp HS: chất,từ ngữ về vật nuôi.Rèn kĩ - Biết thực hiện phép tính chia số năng đặt câu theo mẫu Ai thế có bốn chữ số cho số có ba chữ nào ? số ( chia hết, chia có dư ) vµ gi¶i c¸c bµi to¸n cã liªn quan II. Đồ dùng - Vở bài tập buổi hai. - Vở luyện tập toán III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC Hát Hát 2.KTBC 3’ 7’ 1 Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với Bài 1 Đặt tính rồi tính các từ sau: a) 3621 : 213 Nóng _ Lạnh , b) 8000 : 308 Dài _ Ngắn , Sáng._ Tối c) 2198 : 314.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 6’. 3. 6’. 4. d) 1682 : 209 Bài 2: Hãy kể tên các con vật Bµi 2: TÝnh b»ng 2 c¸ch : a ) 2555 : 365 + 1825 : 365 nuôi trong nhà. Chó; mèo , lợn , gà , ngan , C1 2555 : 365 + 1825 : 365 = 7 + 5 ngỗng , vịt …. = 12 Bài 3: Gạch 1gạch dưới bộ C2: 2555 : 365 + 1825 : 365 phận trả lời cho câu hỏi Ai? = (2555 + 1825) : 365 Gạch 2gạch dưới bộ phận trả = 4380 : 365 lời cho câu hỏi làm gì? = 12. a) Cô giáo em / rất yêu thương HD hs làm bài tập trong vở học sinh. luyện tập b) Quyển vở còn / thơm mùi GV chữa bài NX giấy. c) Chó và mèo/ là những con vật rất tình nghĩa. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 7 NTĐ2 NTĐ4 Môn Luyện Toán Luyện TV Tên bài Luyện đọc " Tuổi Ngựa " và Luyện tập I. Mục tiêu luyện viết - Biết đọc với giọng vui, Luyện tập củng cố cho HS về: hồn nhiên; bước đầu ngày, giờ; thực hành xem lịch. biết đọc diễn cảm một Củng cố về phép cộng, phép trừ đoạn trong bài. đã học. Tìm thành phần chưa - Đọc trơn, lưu loát toàn bài. biết trong phép cộng, trừ Biết đọc bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài ở khổ thơ (2,3) miêu tả ước vọng lãng mạn của cậu bé tuổi ngựa. II. Đồ dùng Vở luyện toán III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC Hát 3’ 2.KTBC Bài 1. 7’ 1 Cho Hs lấy mô hình đồng hồ để quay kim giờ đúng theo GV. Hát - Giới thiệu bài Gv mời hs đọc toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5’. 2. 7’. 3. 6’. 4. 8’. 5. 2’. Dặn dò. nêu: - Quay kim đồng hồ chỉ 5 giờ chiều; 3 giờ sáng; 12 giờ trưa; 13 giờ. - HS lần lượt quay kim chỉ giờ đúng. - ?5 giờ chiều còn được gọi là mấy giờ? ( 17 giờ) - ? 13 giờ là mấy giờ chiều? ( 1 giờ chiều) - GV nhận xét và giải thích cho những em chưa hiểu. Bài 2. Đặt tính rồi tính: a. 33 – 15 ; 64 – 15 73 – 24 ; 74 – 39 b. 37 + 22; 54 + 12 ; 78 + 2; 36 + 49. Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn Gv sửa sai lỗi phât âm cho hs. Bài 3. Tìm X: a. X + 30 = 71 b. X – 18 = 15 c. 18 + X = 35 d. X - 7 = 54. - 1-2 hs đọc cả bài GV YC hs nhẩm HTL bài thơ HS thi HTL từng khổ thơ và cả bài. HS đọc thầm trong nhóm. GV YC hs luyện viết khổ thơ 1- 2 bài " Tuổi Ngựa " Gọi hs lên bảng làm HS viết bài GV theo dõi hs Gv chữa bài NX KL viết và sửa sai cho hs Nhận xét chung HS làm BT trong vở luyện toán. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 21/ 12 / 2016 Ngày giảng Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn LTVC Toán Tên bài Từ về vật nuôi câu kiểu. Ai Luyện tập thế nào? 1 Bước đầu tìm hiểu từ tri nghĩa - Củng cố cho HS: A. Mục tiêu: với từ cho trước (BT1); biết đặt - Biết chia cho số có 3 chữ số câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế no? (BT2)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2 Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). B. Đồ dùng:. GV: Tờ lịch tháng, quyển lịch tháng 1và tháng 4 HS: SGK. C. Các HĐ TG HĐ ÔĐTC 1’ Hát KTB 4' Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước. - Nhận xét 5’ 1 3. Bài mới: 29’ GQMT 2 Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? * Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu Tốt Ngoan Nhanh Trắng Cao. Vở bài tập toỏn. Hát KT vở bài tập của HS HS làm bài tập Bài 1(bỏ b) HS nêu yêu cầu của bài tập. -HS tự làm bài vào vở, gọi một em lên bảng làm bài. - GV chữa bài trên bảng Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 2 em lên bảng làm bài - HS kiểm tra bài cho nhau, chữa bài trên bảng.. Khỏe - Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho - GV nhận xét 9'. 2. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. VD: cặp từ: ngoan - hư - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, cho điểm GV:. Bài 3(_bỏ b) - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS nhắc lại cách chia một số cho một tích Có thể chọn hai trong ba cách sau đây: Cách 1: 2205: ( 35x7 ) = 2205: 245 = 9 Cách 2: 2205: (35 x7 ) = 2205: 35 = 63: 7 = 9 Cách 3: 2205: ( 35 x7 ) = 2205: 7: 35 = 315: 35 = 9.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8'. 3. 5'. 4. 2’. Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh - GV treo tranh minh họa và hỏi: + Những con vật này được nuôi ở đâu? + Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự. - Yêu cầu HS làm bài - GV đọc lại từng số con vật - Nhận xét Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em. GV: Nhận xét – Tuyên dương.. - HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. - HS chữa bài.. GV NX KL. CCD D Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Toán. Luyện từ và câu Tên bài Thực hành xem lịch Câu kể - Biết xem lịch, biết đọc thứ A. Mục tiêu: ngày tháng trên lịch. - Làm quen với đơn vị đo thời gian ngày tháng. - Củng cố nhận biết về các đơn vị do thời gian, ngày, tuần, lễ tiếp tục củng cố biểu tượng để trả lời. B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG HĐ 1’ 4' 5’. GV: Tờ lịch tháng, quyển lịch - Bảng phụ, phấn màu ghi bài tập tháng 1và tháng 4 I 2 và 3. HS: SGK - Bảng phụ ghi nội dung bài tập III.1... ÔĐTC HS : Một năm có bao nhiêu. KTB 1. - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể(ND ghi nhớ.) - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); Biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến(BT2).. tháng, bao nhiêu ngày? HS: Làm bài tập 1 vào phiếu: nhìn vào tờ kịch tháng 1 ghi tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch trong tháng. Hát 2 HS làm bài tập 2,3 ( tiết LTVC trước ) - GV nhận xét; Giới thiệu bài. - Hướng dẫn HS hình thành kiến thức a. Phần nhận xét:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 7'. 2. 5'. 3. 5'. 4. GV: Chữa bài tập 1 Gọi HS nêu số ngày trong tháng và trong tuần HD làm bài tập 2 HS: Làm bài tập 2 Chỉ và nói ngày, tháng, thứ theo nhóm. Nhận xét GV: Gọi nêu ngày tháng, thứ trên lịch. Nhận xét- HD làm bài 3. *Bài tập 1 - Một HS đọc nội dung bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại. *bài tập 2 - HS đọc yêu cầu của bài. - HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, treo bảng phụ ghi lời giải, chốt lại ý kiến đúng. * Bài tập 3. ( Làm như bài tập 2 ) b. Phần ghi nhớ: - Gọi ba em đọc ghi nhớ. GV nhắc lại nội dung ghi nhớ. Phần luyện tập: Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập. - HS lên bảng làm bài. - Cả lớp nhận xét. Bài 2: - Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Một HS làm Mẫu - Cho HS làm bài cá nhân. - HS nối tiếp trình bày. - GV cùng HS nhận xét.. HS:Làm bài 4 Nêu ngày, tháng, thứ trên lịch trong nhóm. Nhận xét 5' 5 GV: Nhận xét chữa bài. - Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã Hệ thống tiết học học.Đọc trước nội dung bài sau. CCDD 2’ GV: Nhận xét – Tuyên dương. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 3 GVBM Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Kể chuyện Luyện TV Tên bài. Con chó nhà hàng xóm. A. Mục tiêu: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và. Luyện tập mở rộng vốn từ đồ ch¬i, trß ch¬i) Giuùp HS: - Biết thêm tên một số đồ chơi, trò.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> chơi; phân biệt những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi - Học sinh biết đợc một số từ nói vÒ c¸c trß ch¬i rÌn luyÖn søc m¹nh, sù khÐo lÐo, trÝ tuÖ cña con ngêi vµ biết cách đặt câu và viết đoạn văn ng¾n. B. Đồ dùng: C. Các HĐ. toàn bộ nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm kể bằng lời của mình. - Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. GV: Tranh minh hoạ HS: SGK. TG 1’ 4'. HĐ ÔĐTC KTB. Hát HS: Câu chuyện bó đũa.. 5’. 1. GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện. Bµi 1. ViÕt tiÕp 4 trß ch¬i a, B¾t ®Çu b»ng mét danh tõ: cê tíng, cê vua b, Bắt đầu bằng một động từ: đá bóng, đá cầu, nhảy dây HS lµm bµi - ch÷a bµi - nhËn xÐt.. 5’. 2. HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm. Bài 2: Dùa vµo t¸c dông cña trß ch¬i, g¹ch bá mét tõ kh«ng thuéc nhãm trong mçi d·y tõ sau vµ viÕt tiếp vào lời nhận xét cho đúng:. 5’. 3. GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình Cho HS kể trong nhóm. 5’ 5’. 4 5. Vở luyện tập TV buổi 2. Hát. a, Cờ tớng, cờ vua, đá cầu, xếp h×nh( lµ nh÷ng trß ch¬i luyÖn trÝ th«ng minh) b, Kéo co, đấu vật, ô an quan, cớp cê( lµ nh÷ng trß ch¬i nh»m luyÖn søc kháe) c, Cê vua, ®u quay, cÇu trît, ®I tµu háa trªn kh«ng(lµ nh÷ng trß ch¬i luyÖn trÝ dòng c¶m) HS: 1 số em kể trước lớp . Phân - Goïi HS neâu mieäng. Giải thích vai dựng lại câu chuyện HS: Kể theo vai trong nhóm HDHS làm BT trong vở luyện tv GV: HDHS dựng lại câu Mời HS trình bày GV chữa bài NX KL chuyện Cho HS dựng lại câu. chuyện 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ……………………………………………………………………………………. Tiết 5 Nhóm trình độ 2 NHóm trình độ 4 Môn Chính tả (Nghe –viết) Kể chuyện Tên bài Trâu ơi! Kể chuyện được chứng. kiến hoặc tham gia A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: - Trình bày đúng đoạn viết, củng cố quy tắc viết chính tả và làm các bài tập. B. Đồ dùng: GV: Viết nội dung bài tập C. Các HĐ HS: Vở chính tả. TG HĐ 1’ ÔĐTC 4' KTB - HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau 5’ 1 Gv: GTB đọc bài viết, cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.. 5’. 2. HS: đọc bài viết từ khó viết. 1. Rèn kĩ năng nói: - Chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Chăm chú nghe theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. Tranh minh họa Hát HS: Đọc thầm, nội dung và yêu cầu của tiết kể chuyện. Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em hoặc của bạn em.. Nhắc HS chú ý cách xây dựng cốt chuyện. Khi kể nên dùng từ xưng hô. 5’ 3 GV: Đọc cho HS viết bài. HS: Đọc gợi ý Thu bài chấm chữa Tự lựa chọn câu chuyện, HD làm bài tập 1 cách giới thiệu chuyện, lập dàn ý. 5’ 4 HS: Làm bảng con GV: Nhận xét KL HD học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 5’ 5 GV: Nhận xét chữa HS: Thi kể trong nhóm, một số Hd làm bài 2 em kể toàn truyện trước lớp. HS: Làm bài 2 Nhận xét đánh giá. 2’ DD Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ……………………………………………………………………………………. Tiết 6+7+8 TĐ2 Môn:Toán Môn Tiếng Việt 1, HS đại trà: 1, HS đại trà + Các ngày thứ Đọc lưu loát và sáu trong tháng 4 chính xác bài tập là các ngày nào? đọc: “Con chó + Thứ ba tuần này nhà hàng xóm và là ngày 20 tháng Thời gian biểu” 4.Thứ ba tuần Luyện viết đoạn 1 trước là ngày nào? bài : Thời gian Thứ ba tuần sau là biểu ngày nào? Làm bài tập trong + Ngày 30 tháng 4 vở luyện tập buổi là thứ mấy? hai  Tháng 4 có 30 ngày. - Nhận xét, tuyên dương. Bài tập 2 + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? 2,HS yếu; GV dùng đồng hồ quay hỏi học sinh về giờ. TĐ4 Môn Toán Môn Tiếng Việt 1,HS đại trà 1,HS đại trà Bài tập 1. Đặt tính Hs đọc bài “ Kéo rồi tính: co và Trong quán a. 3264 :272 ăn ba cá bống”, b. 43339 :102 và luyện viết bài c. 16864 :124 Giới hiệu về địa c. 13081 : 103 phương” Gv: Chữa bài tập1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 Ngêi ta ph¶i dïng 264 chuyến xe để chë hÕt 924 tÊn hµng. Hái trung b×nh mçi chuyÕn xe chở đợc bao nhiªu t¹ hµng ? Làm bài tập trong vở luyện toán buổi hai Luyện nhân với số có hai chữ số. 2,HS yếu : 2, HS yếu: Đọc được 2 câu Luyện đọc bảng chính sác của bài : cửu chương bảng Thời gian biểu nhân và bảng chia Viết 2 câu của bài. Luyện viết bài : Bài 15 trong vở luyện chữ đẹp. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 22/ 12 / 2016 Ngày giảng Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Tập làm văn Toán Tên bài Khen ngợi – kể ngắn về con vật Chia cho số có ba chữ số. Lập thời gian biểu. A. Mục tiêu:. Rèn kĩ năng nói: Biết nói lời khen ngợi.. (tiếp theo)) -Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 3 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Biết kể về một vật nuôi. + Rèn kĩ năng viết. Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày. GV: Nội dung bài HS: SGK. (chia hết và chia có dư) - Cần làm được BT1, BT2b. B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG HĐ 1’ ÔĐTC Hát Hát 4' KTB HS: Nêu ND bài tập tiết trước. Gọi HS lên bảng làm bài 3 5’ 1 HS: Làm bài 1 vào nháp GV hướng dẫn:Trường hợp - Đàn gà thật là đẹp. chia hết. - Chú cường khoẻ quá ! 41535: 195 = - Lớp mình hôm nay mới sạch - GV đặt tính làm sao ! - Thực hiện phép tính. - Bạn Nam học giỏi thật. - GV giúp HS tập ước lượng tìm thương cho mỗi lần chia. Chẳng hạn: 415:195 = ? Có thể lấy 400 chia cho 200 được 2253:195 = ? có thể lấy 300 chia cho 200 được 1. 585: 195 = Có có thể lấy 600 chia cho 200được 3 3.Trường hợp chia có dư 80120: 245 = Làm tương tự như trên 5’ 2 GV: Gọi HS trình bày bài 1. Thực hành GV cùng nhận xét. Bài 1: HD bài 2. - HS nêu yêu cầu Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS chữa bài trên bảng. Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu bài. - HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu. 5’ 3 HS : Kể trước về con vật trong bài . - GV NX và chữa bài. - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu. 5’ 4 GV : Nhận xét - HD làm bài 3 Bài 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5’. 5. 5’. 6. HS: Làm bài 3 Lập thời gian biểu của em. - HS đọc đề bài, HS nêu cách giải bài toán. - Cho HS chữa bài trên bảng. - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. GV: Gọi HS đọc bài viết. Lớp bình HS: Ghi bài chọn người viết hay nhất. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4 Môn Toán: Tập làm văn Tên bài Luyện tập chung Luyện tập miêu tả đồ vật A. Mục tiêu: Giúp HS: Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, - Cảm nhận biết về các đơn vị tuần 15), viết được một bài văn đo thời gian: ngày, giờ, ngày, miêu tả đồ chơi em thích với 3 tháng. phần : Mở bài, thân bài , kết bài. - Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. B. Đồ dùng: C. Các HĐ. GV: ND bài tập HS: SGK. TG 1’ 4'. HĐ ÔĐTC KTB HS : Làm bài 2. 5’. 1. 5’. 2. GV: HDHS làm bài 1 Câu a - Đồng hồ D Câu b - Đồng hồ A Câu c - Đồng hồ C Câu d - Đồng hồ B. HS: Làm bài 2 A, Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch B, Gọi HS trử lời lần lượt tong. Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi. Hát Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi GV: thiệu bài; hướng dẫn HS chuẩn bị bài viết a.Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu đề. - 1 HS đọc đề bài - 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý. - HS mở vở đọc thầm dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi đã chuẩn bị. - 1,2 HS nêu dàn ý chính. b.Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài văn - Mở bài: Trực tiếp, gián tiếp - Viết từng đoạn của thân bài ( mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn ) Kết bài.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5’ 5’. 3 4. câu hỏi. GV: Nhận xét HDHS làm bài 3 HS: Làm bài 4. HS viết bài vào vở. GV thu bài.. HS thực hành bằng mô hình đồng hồ. 8, giờ sáng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ. 5’ 5 NX KL GV: Nhận xét – tuyên dương 2’ DD - GV nhận xét tiết học. Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn tới. Nhận xét: ………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. Tiết 3 GV chuyên Tiết 4 GVBM Tiết 5: Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần 16 A- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng. - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà. - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . II- Phương hướng tuần 17 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Ôn thi cuối học kì 1 .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... BGH .................................................................... .................................................................... .................................................................... .....................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> .............................................................. .................................................................... .............................................................. .................................................................... ............................................................. .....................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×