Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong on tap hoa 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8 Câu 1 CTHH đúng là : A. MgO2 B. Na2O C. HO D. AlO Câu2 CTHH sai là : A. K2O B. FeO C. AgO D. MgSO4 Câu3 Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng : A. I B. II C. IV D. VI Câu4 trong hợp chất YO2 nguyên tố Y có hóa trị bằng : A. II B. III C. IV D. V Câu5 Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu6 chất có phân tử khối bằng 100 đvc là : A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3 Câu7 Theo hóa trị của A , B trong hợp chất AO2 và H2B thì CTHH đúng là : A. A4B2 B. AB2 C. A2B4 D. AB Câu8 Theo hóa trị của X , Y trong hợp chất XO và HY thì CTHH đúng là A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu9 chất có phân tử khối bằng 160 đvc là : A. CaO B. HCl2 C. BaO D. Fe2O3 Câu10 CTHH sai là : A. H2CO3 B. NaNO3 C. Ba(OH)2 D. CaNO3 Câu11 : Sau phản ứng hóa học xảy ra : A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng B. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm C. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm D. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng Câu12: Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là: A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi C. Đốt nóng than D, cả A,C Câu 13 Chất có phân tử khối bàng 102đvc là : A. MgO B. AlCl3 C. Al2O3 Câu 14 Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi Câu 15 : 6,2 g chất sau có số mol bằng 0,1 mol là : A MgO B K2O C. Na2O D. FeO Câu 16 : Trong 6,4g Cu có chứa số nguyên tử là: A 6.1023 nguyên tử B 6. 1022 nguyên tử C. 3.1023 nguyên tử D.6.1021 nguyên tử Câu 17 Hạt mang điện dương là: A. Nguyên tử B. proton C. electron D. Nơtron Câu 18 3.1023 phân tử H2O có số mol là : A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol Câu 19 Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là: A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol Câu 20 . 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là: A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 21 Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng o xi tham gia là : A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 22: Phần trăm về khối lượng của Ca trong hợp chất CaCO3 là: A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Câu 23 Cho phương trình : CaCO3  CaO + CO 2 : số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol Câu 24 Cho phương trình : C + O2  CO2 Nếu đốt cháy hết 1,2g các bon thì thể tích khí CO2 sinh ra ở ĐKTC là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít Câu 25 Cho phương trình : C + O 2  CO2 Khối lượng Oxi cần dùng để điều chế được 44,8 lít CO 2 ở ĐKTC là: A 12g B. 1,2g C, 24g D. 2,4g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 26 Tỉ khối của khí A đối với khí hi đro bàng 16 Khí A có khố lượng mol bằng: A. 16g B. 32g C. 64g D. 8g Câu 27 Trong các khí H2, O2 ; Cl2 ; SO2 khí nặng nhất là : A. H2 B. O2 C. Cl2 D. SO2 Câu 28 Trong các khí H2, O2 ; Cl2 ; SO2 khí nhẹ nhất là : A. H2 B. O2 C. Cl2 D. SO2 Câu 29 Người ta thu khí CO2 bằng cách A Miệng bình quay xuống B. Miệng bình để ngửa lên trên C. Đẩy nước ra khỏi bình Câu 30 Một loại đồng o xít có khối lượng mol phân tử bằng 80 g có thành phần trăm là :80%Cu và 20% là O công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D . CuO3 Câu 31 Cho các chất có công thức hóa học là : CaO; Cu; O2 ; H2 MgO số đơn chất là A1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32 Cho các chất có công thức hóa học là : CaO; Cu; O2 ; H2 MgO số hợp chất chất là: A2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36 Kết luận nào sau đúng: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( Đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì A. Chúng có cùng số mol chất B. chúng có cùng khối lượng C. Chúng có số mol khác nhau D. Không kết luận được điều gì Câu 37 Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào A. Khối lượng mol của chất khí B. Bản chất của chất khí C. Nhiệt độ của chất khí Câu 38 Người ta tách muôi ăn ra khỏi nước bằng cách : A. Lọc lấy muối B. Vì muối không tan C. làm bay hơi nước D. Làm muối bay hơi Câu 39 Hãy chọn câu sai: trong phản ứng hóa học A số nguyên tử của mỗi nguyên tố không thay đổi B. Chỉ thay đổi liên kết giữa các nguyên tử C. số nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi D. khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng các chất tham gia Câu 40 Chất có khối lượng mol bằng 98g là A. HNO3 B. CaSO4 C. Ca(OH)2 D. H2SO4 Câu 41 Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị IV của ni tơ trong các công thức sau A. NO B. N2O3 C. N2O D. NO2 Câu 42 Thể tích ở ĐKTC của 4,4g CO2 là A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 224 lít D. 0,224 lít Câu 43 khối lượng của 2,24 lít khí hiđrô ở ĐKTC là: A. 1g B . 0,1g C. 2g D. 0,2g Câu 44 Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106g , thành phần các nguyên tố : 43,4% Na ; 11,3%C ; 45,3%O Chất A có CTHH là: A. NaCO B. NaCO3 C . Na2CO D Na2CO3 Câu 45 Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì : A. chúng có cùng thể tích B. có thể tích khác nhau C. Có cùng khối lượng D. Không xác định được gì Câu 46 Ở ĐKTC một mol khí có thể tích là A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 24 lít D. 2,4 lít Câu 47 Nhóm các đơn chất là A. NaCl ; CaO ; MgO B. C; O2 ; Cl2 C. SO ; CuO ; HCl D. KCl ; BaO; ZnO Câu 48 Nhóm hợp chất là A. NaCl ; CaO ; MgO B. C; O2 ; Cl2 C. N2 ; Ca ; Al ; D. O3 ; Hg ; Ag Câu 49: cho 3.1023 phân tử khí híđ rô ở ĐKTC có thể tích là A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít Câu 50 Thành phần phần trăm của trong hợp chất Ca(NO3)2 sấp sỉ bằng A. 22% B 23% C 24% D 25%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×