Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Chuong II 8 Cac truong hop bang nhau cua tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập : Chứng minh rằng trong các hình vẽ sau có hai tam giác bằng nhau D. A. M. O. B. /. / H. C. Hình 143 ∆ABH và ∆ACH có:. E. K. N. F. Hình 144 ∆ DKE và ∆ DKF O có:. 90. DKE=DKF= AH : cạnh chung O 90 DK: cạnh chung AHB = AHC= BH=CH (gt). I. EDK=FDK(gt). =>∆ABH = ∆ACH (c.g.c) =>∆ DKE = ∆ DKF (g-c-g). Hình 145 ∆OMI và ∆ONI có:. OM I= ONI =. 90O. OI : cạnh chung MOI = NOI (gt) =>∆OMI = ∆ONI (c¹nh huyÒn -gãc nhän).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦ 1.các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. B. E. C c.g.c D. A B. B. A. E. D C g.c.g. A. F. F E. C g.c.gD. F. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c) Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g). Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chøng minh: ∆ABC=∆DEF ĐÆt BC = EF = a; AC = DF = b (a,b>0) B 0  (gt) *XÐt  ABC cã : A = 90 2 2  AB  AC = BC2 (định lí Pytago) 2 2 2 2 2 a  AC a  b (1)  AB BC. E. a. 0  *XÐt DEF cã D=90 (gt). 2. 2.  DE + DF = EF (định lí Pytago)  DE2 EF2 - DF2  a2  b2(2) 2. A. C. b. Tõ (1) vµ (2)  AB2  DE2 nên AB = DE XÐt  ABC vµ  DEF cã: BC = EF (gt) AC = DF (gt)   ABC =  DEF (c.c.c) AB = DE (cmt). D. F. b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦ 2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau GT. KL.   ABC ; A 90 0   DEF ; D 90 0 BC = EF,. AC = DF.  ABC   DEF.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Cho ∆ABC cân tại A (AB = Có AC) AH vuông góc với BC CMR:∆AHB = ∆AHC (Bằng hai cách). B0I I I. I I I I I I I I I I IC I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 1 2 3 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0I 7. I I I I I I I I 1 I I I I I I 2 I I I I 3 I I I I I I 4 I I I I 5 I I I I I I 6 I. A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I. A. C. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C H. B. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 5 6 4 3 2 1 I0. A. 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. GT KL. 2.  ABC c©n t¹i A; AH  BC.  AHB =  AHC. Chøng minh: H C¸ch1: C¸ch2: XÐt AHB vµ AHC cã: XÐt  AHB vµ  AHC cã: B. C.   AHB = AHC 900 ( AH  BC). AB= AC ( ABC c©n t¹i A ) AH c¹nh chung Do đó  AHB =  AHC ( c¹nh huyÒn – c¹nh gãc vu«ng).   AHB = AHC 900 (gt) AB=AC (gt)  C  ( ABC c©n t¹i A ) B .  AHB =  AHC. (c¹nh huyÒn – gãc nhän).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập trắc nghiệm:. Hãy điền đúng sai vào các câu sau:. Phát biểu 1/ Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 2/ Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 3/ Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 4/ Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.. Đáp án. Đ. S. Đ. Đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP 63 (sgk). b) BAH = CAH B. I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 5 6 4 3 2 1 I0. Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ AH vuông góc với B (H ϵ BC) . Chứng minh rằng: A a) BH = HC. H. C. 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 64 (sgk). ng).    D  90 0 Các tam giác ABC và DEF Acó. AC =DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau ( về cạnh hay góc) để ABC = DEF B. A. E. C. D. F. ,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 64 (sgk)    D  90 0 Các tam giác ABC và DEF Acó. AC =DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau ( về cạnh hay góc) để ABC = DEF B. A. E. C. D. F. ,.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> h). Bài tập 64 (sgk)    D  90 0 Các tam giác ABC và DEF Acó. AC =DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau ( về cạnh hay góc) để ABC = DEF B. A. E. C. D. F. ,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×