Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau).. 1). 3x  1. 8). x2 3. 2). 5  2x 1. 9). x2  2. 3) 4) 5) 6) 7). 10). x 2  3x  7. 11). 2x 2  5x  3. 7x  14 2x  1 3 x. 12). 7x  2 x 3 7 x 1 2x  x. 13) 14). 2. 1 x 2  5x  6 1 x 3. . 3x 5 x. 6x  1  x  3. Dạng 2: So sánh. 7 và 35 3 7 và 5 3 2) So sánh Dạng 3: Tính toán, rút gọn. 1) So sánh. Bài 1: Thực hiện phép tính. a). ( 28  2 14  7 )  7  7 8 ;. d). b). ( 8  3 2  10 )( 2  3 0,4) ;. e). c). (15 50  5 200  3 450 ) : 10 ;. f). g). 3. 3;. 20  14 2  20  14 2 ;. 6  2 5  6  2 5; 11  6 2  3 3. h). 5 2 7 . 11  6 2 3. 26  15 3 . 5 2 7 3. 26  15 3. Bài 2: Thực hiện phép tính. a) (. 2 3 6  8 2. 216 1 ) 3 6. Bài 3: Thực hiện phép tính.. b). 14  7 15  5 1  ): 1 2 1 3 7 5. c). 5  2 6  8  2 15 7  2 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a). (4  15 )( 10  3. 6) 4  15. b). 5. d). c). 3 5 . 2. e). 6,5  12  6,5  12  2 6. (3  4. 5) 3  5  (3  5) 3  7. 4 7  7. Bài 4: Thực hiện phép tính và rút gọn: 8 2 2 1 1) Rút gọn: (13 – 14) 2) Tính:. 12 . 75  48. (14 – 15) 5 2 6. A. 2. 3) Tính giá trị biểu thức 4) Tính: A = 2 5  3 45 . 3. 500. . (14 – 15) (15 – 16). . B  5  1 62 5 5) Tính giá trị biểu thức (15 – 16) 6) Tính giá trị biểu thức sau: (16 – 17) 2 √ 12 −3 √ 48+ 4 √ 75 7) Rút gọn biểu thức :. B=. Dạng 4: Giải phương trình. 1) Giải các phương trình sau: a). x  1 1. b). 4x  9x 14. c) 3 x  2 x  d). ( 13 – 14 ) x 20. 25x  25  16x  16 18 2) Giải các phương trình sau:. a). 2x  1  5. b). x  5 3. c) 9( x  1) 21 d) 3 2x  5 8x  7 18x 28. 3− 2 √ 3 6 + 3+ √ 3 √3. (16 – 17). 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×