Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS8 T15 TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07 / 10 / 2017 Ngày dạy: 10 / 10 / 2017. Tuần: 8 Tiết: 15. …………………….. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Biết được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc để thực hiện chia đơn thức cho đơn thức 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………… 8A4:……………………………………………………………………… 8A5:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (18’) GV nhắc lại quy tắc chia HS chú ý theo dõi hai luỹ thừa cùng cơ số. GV cho HS lên bảng làm 3 HS lên bảng, các bài tập VD1. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS theo dõi. GV làm VD2 câu a. 1 HS lên bảng, các em GV cho HS tự làm câu b khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.. GHI BẢNG 1. Quy tắc: VD1: Thực hiện phép chia a) x3:x2 = x b) 15x7:3x2 = 5x5 5 c) 20x5:12x = 3 x4. VD2: Thực hiện phép chia a) 15x2y2:5xy2 = 3x 4 b) 12x y:9x = 3 xy 3. GV rút ra nhận xét. GV giới thiệu quy tắc. HS chú ý theo dõi.. 2. Nhận xét: (SGK). HS chú ý theo dõi và Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn nhắc lại quy tắc. thức B (A chia hết cho B), ta làm như sau: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia luỹ thừa từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (12’) GV cho HS lên bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS lên bảng giải. GHI BẢNG 2. Áp dụng: VD3: Thực hiện phép chia 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z. GV hướng dẫn HS HS thực hiện theo sự VD4: Tính giá trị của biểu thức thực hiện phép chia rồi sau hướng dẫn của GV. P = 12x4y2:(-9xy2) tại x = -3 và y = 1,005 đó thay giá trị của x và y vào rồi tính. Giải: . 4 3 x3. P = 12x4y2:(-9xy2) = Với x = -3; y = 1,005 ta có: GV nhận xét chung, chốt ý. HS chú ý. P=. . 4 3 .(-3)3 = 36. 4. Củng cố: (13’) - GV cho HS làm các bài tập 59, 60 5.Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài 11. 6. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×