Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tai lieu boi duong hoc sinh gioi Chuyen de 12 KHOI DA DIEN VA LANG TRU Le Hoanh Pho File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.32 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 12: KHỐI ĐA DIỆN VÀ LĂNG TRỤ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Khối đa diện  Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện: (1) Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung. (2) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.  Hình đa diện chia không gian làm hai phần: phần bên trong và phần bên ngoài. Hình đa diện cùng với phần bên trong của nó gọi là khối đa diện. Khối đa diện đều Khối đa diện đều loại {n, p} khi mỗi mặt là đa giác đều n cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh. Có 5 loại khối đa diện đều: Khối tứ diện đều là loại {3; 3}; khối bát diện đều là loại {3; 4}; khối lập phƣơng là loại {4; 3}; khối 20 mặt đều là loại {3; 5} và khối 12 mặt đều là loại {5;3}.. Hình lăng trụ: Có 2 đáy song song bằng nhau và các cạnh bên song song bằng nhau. Ta thƣờng phân loại theo đa giác đáy: lăng trụ tam giác, tứ giác...  Lăng trụ đứng khi cạnh bên vuông góc với đáy.  Lăng trụ đều là lăng trụ đứng và có đáy là đa giác đều.  Thể tích khối lăng trụ:. V  B.h. Hình hộp: Là hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình bình hành. Hình hộp có 6 mặt là hình bình hành, 4 đƣờng chéo đồng qui tại tâm hình hộp.  Hình hộp chữ nhật: hộp đứng và có đáy là hình chữ nhật. Gọi a, b, c là 3 kích thƣớc thì có đƣờng chéo: d  a 2  b2  c 2 , diện tích toàn phần: S  2  ab  bc  ca  và thể tích khối hộp chữ nhật: V  abc .  Hình lập phƣơng: hình hộp chữ nhật có 3 kích thƣớc bằng nhau. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chú ý: 1 1) Thể tích khối chóp: V  B.h 3. 2) Để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hay chứng minh bất đẳng thức ta có thể dùng vectơ, bất đẳng thức Cauchy hoặc dùng đạo hàm. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 12.1: Cho khối đa diện lồi. Chứng minh rằng: a) Số góc của tất cả các mặt là số chẵn. b) Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh và là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Hướng dẫn giải a) Gọi số góc là G và số cạnh khối đa diện là C. Trong mỗi mặt là đa giác thì số góc bằng số cạnh, mà số cạnh đƣợc tính 2 lần nên G = 2C, do đó G chẵn. b) Ta dùng phản chứng. Nếu xuất phát từ một đỉnh nào đó chỉ có hai cạnh thì mỗi cạnh nhƣ thế là cạnh của chỉ một đa giác, trái với điều kiện trong định nghĩa của hình đa diện. Vậy mỗi đỉnh phải là đỉnh chung của ít nhất là ba cạnh, và vì vậy nó cũng phải là đỉnh chung của ba mặt. Bài toán 12.2: Cho khối đa diện lồi. Chứng minh rằng: a) Không tồn tại khối đa diện có một số lẻ mặt và mỗi mặt lại có một số lẻ cạnh. b) Tổng số đo các góc của các mặt là T  2  C  M   . Hướng dẫn giải a) Giả sử tồn tại khối đa diện có số mặt là M lẻ và mỗi mặt chứa số lẻ cạnh Ci, i  1, 2,...M . Ta có số góc của khối đa diện: G  C1  C2  ...  CM  G lẻ; vô lý. Vậy không tồn tại khối đa diện thỏa đề bài. b) Gọi Ci là số cạnh của mặt thứ i, i  1, 2,..., M M M  Ta có T    Ci  2      Ci  2M     2C  2M    2  C  M   . i 1  i 1 . Bài toán 12.3: Chứng minh rằng nếu khối đa diện có các mặt là tam giác thì số mặt phải là số chẵn. Hãy chỉ ra những khối đa diện nhƣ thế với số mặt bằng 4, 6, 8, 10. Hướng dẫn giải Gọi số cạnh của khối đa diện là C, số mặt là M. Vì mỗi mặt có ba cạnh và mỗi cạnh lại chung cho hai mặt nên 3M  2C . Suy ra M là số chẵn. Sau đây là một số khối đa diện số các mặt tam giác là 4, 6, 8, 10. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán 12.4: Chứng minh đặc số Ơ-le của khối đa diện lồi: Đối với mỗi khối đa diện lồi H, ta kí hiệu Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt của H thì đặc số   H   Đ – C + M = 2. Suy ra: không tồn tại khối đa diện lồi có 7 cạnh. Hướng dẫn giải Ta chứng minh quy nạp theo số đỉnh Đ  4 . Khi Đ = 4 thì khối đa diện là tứ diện có Đ = 4, C = 6, M = 4 nên Đ – C + M = 4 – 6 + 4 = 2: đúng. Giả sử khẳng định đúng với số đỉnh Đ: Đ – C + M = 2. Xét khối đa diện có Đ’ = Đ + 1 đỉnh. Gọi A là một đỉnh và mặt A1 A2 ... An là một mặt của khối đa diện sao cho mặt phẳng chứa mặt này chia không gian làm 2 phần, một phần chứa đỉnh A và phần kia chứa khối đa diện lồi có Đ đỉnh còn lại, ta có Đ – C + M = 2. Số đỉnh Đ’ = Đ + 1, số cạnh C’ = C + n, số mặt M’ = M + n – 1 Do đó: Đ’ – C’ + M’ = (Đ+1) – (C+n) + (M+n–1) = Đ – C + M = 2 Vậy   H   Đ – C + M = 2. Cách khác: Dùng phép chiếu từ một điểm S không thuộc bất kỳ mặt nào, mặt đi qua 3 đỉnh nào của khối đa diện. Giả sử tồn tại khối đa diện lồi có C  7 . Ta có đặc số Ơ-le: Đ – C + M = 2 nên Đ + M = 9 Vì Đ  4 , M  4 nên hoặc Đ = 4, M = 5 hoặc Đ = 5, M = 4. Với Đ = 4 thì khối đa diện lồi là tứ diện: loại. Với M = 4 thì khối đa diện lồi là tứ diện: loại Vậy không tồn tại khối đa diện lồi có 7 cạnh. Bài 12. 5: Chứng minh tâm các mặt của một khối tám mặt đều là các đỉnh của một khối lập phƣơng. Hướng dẫn giải Cho khối tám mặt đều SABCDS’.. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gọi M, N, P, Q, M’, N’, P’, Q’ lần lƣợt là trọng tâm của các mặt SAB, SBC, SCD, SAD, S’AB, S’BC, S’CD, S’DA thì các tứ giác MNPQ, M’N’P’Q’, MNN’M’, PQQ’P’, NPP’N’, MQQ’M’ đều là hình vuông. Mỗi đỉnh M, N, P, Q, M’, N’, P’, Q’ đều là đỉnh chung của 3 cạnh. Vậy MNPQ.M’N’P’Q’ là khối lập phƣơng. Bài toán 12.6: Cho một khối tứ diện đều. Chứng minh rằng các trung điểm của các cạnh của nó là các đỉnh của một khối tám mặt đều. Hướng dẫn giải Gọi M, N, P, Q, R, S lần lƣợt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AC, BD, AD, BC của khối tứ diện đều ABCD. Khi đó, tam giác MPR, MRQ, MQS, MSP, NPR, NRQ, NSP là những tam giác đều, chúng làm thành khối đa diện với các đỉnh là M, N, P, Q, R, S mà mỗi đỉnh là đỉnh chung của bốn cạnh. Vậy đó là khối tám mặt đều. Bài toán 12.7: Hãy phân chia: a) Một khối hộp thành năm khối tứ diện. b) Một khối tứ diện thành bốn khối tứ diện bởi hai mặt phẳng. Hướng dẫn giải a) Có thể phân chia khối hộp ABCD.A’B’C’D’ thành năm khối tứ diện sau đây: ABDA’, CBDC’, B’A’C’B, D’A’C’D, BDA’C’.. b) Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB), ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: AMCN, AMND, BMCN, BMND. Bài toán 12.8: Tính thể tích của khối lăng trụ n-giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Hướng dẫn giải Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gọi A1 A2 ... An là đáy của khối lăng trụ đều và O là tâm của đa giác đều A1 A2 ... An . Hạ. ON  A1 A2 . Ta có: a  · ON  A1 N cot NOA cot 1  2 n. Do đó diện tích đáy của khối lăng trụ đều là: 1 1  S  n.SOA1 A2  n. . A1 A2 .ON  na 2 cot 2 4 n. Vì lăng trụ đã cho là lăng trụ đều nên chiều cao của nó bằng cạnh bên: h  a . 1  Vậy thể tích của khối lăng trụ là V  S .h  .na3 cot . 4 n. Đăng ký mua file. word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƢỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Bài toán 12.9: Tính thể tích của khối lập phƣơng có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối tám mặt đều cạnh a. Hướng dẫn giải Giả sử có khối tám mặt đều với các đỉnh là S, S’, A, B, C, D. Gọi M và N lần lƣợt là trọng tâm của tam giác SAB và SBC thì đoạn thẳng MN là một cạnh của khối lập phƣơng. Gọi M’, N’ lần lƣợt là trung điểm của AB và BC thì M và N lần lƣợt nằm trên SM’ và SN’ nên: MN . 2 2 AC a 2 M 'N '   3 3 2 3. Vậy thể tích của khối lập phƣơng là: V  MN 3 . 2a 3 2 (đvtt). 27. Bài toán 12.10: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB  3, AD  7 . Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lƣợt tạo với đáy những góc. 450 và 600. Hãy tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. Hướng dẫn giải Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hạ A ' H   ABCD  , HM  AD, HK  AB Ta có: AD  A ' M , AB  A ' K. · A ' MH  600 , · A ' KH  450 2x 3. Đặt A ' H  x . Khi đó: A ' M  x : sin 600  AM  AA '2  A ' M 2 . 3  4 x2  HK 3. Mà HK  x cot 450  x nên x . 3  4 x2 3 x 3 7. Vậy VABCD .A 'B 'C 'D '  AD.AB.x  7. 3.. 3 3 . 7. Bài toán 12.11: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính: a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. b) Khoảng cách từ A đến mp(A’BD) và khoảng cách từ A’, B, C, D’ đến đƣờng thẳng AC’. Hướng dẫn giải 1 1 1 a) VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA '  .a. .a 3.a  a3 3 (đvtt). 2 2 4. b) Điểm A và C’ cách đều ba đỉnh của tam giác đều A’BD nên AC’ là trục của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác A’BD, do đó đƣờng thẳng AC’ vuông góc với mặt phẳng (A’BD) tại tâm I của tam giác đều A’BD. Ta có: d  A;  A ' BD    AI Vì AO / / A ' C ' và A ' C '  2 AO nên AI . 1 a 3 AC  3 3. Vì AC '  mp  A ' BD  nên A ' I  AC ' , do đó: d '  A; AC '  A ' I Tam giác AA’I vuông tại I nên A ' I 2  AA '2  AI 2  Vậy A ' I . 6a 2 9. a 6 3. Do  A ' BD  / /  CB ' D ' nên khoảng cách từ A’, B, C, D’ đến AC’ đều bằng. a 6 . 3. Bài. 3. toán. 12.12:. Cho. AB  AA '  a , AC '  2a .. Trang 6. hình. chữ. nhật. ABCD.A’B’C’D’. có. kích. thƣớc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD’). b) Tìm đoạn vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AC’ và CD’. Hướng dẫn giải a) Xét tứ diện DACD’ có DA, DC, DD’ đôi một vuông góc nên khoảng cách DH từ D đến mặt phẳng (ACD’) với H là trực tâm tam giác ACD’, đƣợc tính bởi hệ thức: 1 1 1 1    2 2 2 DH DA DC DD '2. Ta. có:. DC  a, DD '  a, AC '2  AC 2  CC '2  DA2  DC 2  CC '2 Nên 4a2  DA2  a2  a2  DA2  2a2 Do đó DH . 1 1 1 1 5 a 10  2  2  2  2  DH  2 DH 2a a a 2a 5. b) Vì CD  DD '  a nên CD '  C ' D . Mặt khác AD   CDD ' C  nên CD '  AC ' và CD '  mp  AC ' D  . Gọi giao điểm của CD’ với mp(AC’D) là I.. Hạ IJ  AC ' thì IJ là đoạn vuông góc chung của AC’ và CD’. Ta có:. IJ IC ' C'D a 2 a   IJ  AD.  a 2.  AD AC ' 2 AC ' 2.2a 2. Bài toán 12.13: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng d và ba góc của đỉnh A đều bằng 600. a) Tính độ dài các đƣờng chéo và thể tích V của hình hộp. b) Tính khoảng cách giữa hai mặt song song của hình hộp. Có thể cắt hình hộp bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện nhận đƣợc là một hình vuông? Hướng dẫn giải. r r r r r r d2 uuur r uuur r uuur r a) Đặt AA '  a, AB  b, AD  c thì a.b  b.c  c.a  2 uuuur 2 r r r 2 Ta có: AC '  a  b  c. . . r 2 r2 r2 rr rr rr  a  b  c  2a.b  2b.c  2c.a  6d 2. Suy ra : AC '  d 6 và uuuur 2 r r r 2 r 2 r2 r2 rr rr rr BD '  a  b  c  a  b  c  2a.b  2b.c  2c.a  2d 2. . . Trang 7. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Suy ra BD '  d 2 . Tƣơng tự DB '  CA '  d 2 nên ta có AA’BD là hình tứ diện đều cạnh d, nên: V AA ' BD  . d3 2 d3 2 , do đó V  6VAA ' BD  (đvtt). 12 12. b) Gọi h là khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) thì: V  S ABCD .h . d2 3 d 6 h 2 2. Vậy khoảng cách giữa hai mặt song song nào cũng bằng. d 6 . 2. Hình bình hành BCD’A’ có các cạnh bằng d, và hai đƣờng chéo bằng d 2 nên nó là hình vuông. Vậy hình hộp có thiết diện BCD’A’ là hình vuông. Tƣơng tự thiết diện CDA’B’ cũng là hình vuông. Bài 12.14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đƣờng thẳng B’C’. a) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy. b) Chứng minh rằng hai đƣờng thẳng AA’ và B’C’ vuông góc, tính khoảng cách giữa chúng. Hướng dẫn giải Do. AH   A ' B ' C ' nên. · AA ' H. là góc giữa AA’ và. AA ' H  300 . mp(A’B’C’). Theo giả thiết thì · a) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là AH, ta có: AH  AA 'sin 300 . a 2. b) A ' H  AA '2  AH 2 . a 3 2. Vì A’B’C’ là tam giác đều cạnh a, H thuộc đƣờng thẳng B’C’ nên A ' H  B ' C ' và H là trung điểm của B’C’. Mặt khác AH  B ' C ' nên AA '  B ' C ' . Hạ HK  AA ' thì HK chính là khoảng cách giữa AA’ và B’C’. a a 3 . 2 2 a 3. HK  AA '. HK  AH . A ' H Do nên a 4. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài toán 12.15: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo thành bởi cạnh bên và mặt đáy là 600 và hình chiếu H của đỉnh A lên mp(A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’. a) Tính tang của góc giữa hai đƣờng thẳng BC và AC’; tang của góc giữa (ABB’A’) và đáy. b) Tính thể tích khối lăng trụ. Hướng dẫn giải a) Theo giả thiết tam giác AA’H vuông tại H và có · AA ' H  600 .. Từ đó suy ra: AH . 3a . Đặt    AC ', BC  2. Vì BC / / B ' C ' nên    AC ', BC '  · ACH Suy ra tan  . AH 3 C'H. Vẽ HI  A ' B ' ta suy ra AI  A ' B ' . Vậy   · AIH chính là góc giữa (ABB’A’) và đáy.. 3a AH 2 Ta có: tan    2 3 IH B ' H .sin 600 1 1 3a 3a3 3 b) V  S ABC . AH  .a. a. 3.  (đvtt). 2 2 2 8. Bài toán 12.16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh C, CA  a, CB  b ; mặt bên ABB’A’ là hình vuông. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua C và vuông góc với AB’. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi (P). Hướng dẫn giải Kẻ đƣờng cao CH của tam giác vuông ABC thì CH  AB ' . Vì ABB’A’ là hình vuông nên AB '  AB . Vẽ HK / / A ' B thì HK  AB ' nên thiết diện là tam giác CHK.. Do CH  AB, mp  ABB ' A '  mp  ABC  nên CH   ABB ' A ' , 1 từ đó tam giác CHK vuông tại H nên SCHK  CH .HK . 2. Ta có: CH . AB  CA.CB  CH . Trang 9. ab a  b2 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> AH . AB  a 2  AH . a2 AB. HK AH a2 a 2  b2 . 2.a 2 a2 2   HK  A ' B. 2   A ' B AB AB a 2  b2 a 2  b2. Đăng ký mua. file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƢỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Do đó: SCHK . a 3b 2 2  a 2  b . Bài toán 12.17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N, P lần lƣợt là trung điểm các cạnh AA’, AC, A’B’. Hãy dựng và tính diện tích của thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mp(MNP). Hướng dẫn giải Đƣờng thẳng MN cắt A’C’ tại I và CC’ tại J. Đƣờng thẳng IP cắt B’C’ tại Q và QJ cắt BC tại R. Thiết diện là ngũ giác NMPQR. Ta có A ' I  A ' P . a · ' P  1200 nên · A ' IP  300 và IA 2. Do đó tam giác IQC’ vuông tại Q. Và vì vậy IQJ vuông tại Q. 2. 2. 2. 3a 5  3a   3a   3a  JQ  JC '  C ' Q        5    JQ  4  2  4  4  2. IQ . 2. 2. 3 3a 3 IC '  2 4. Vậy S . 1 1 3a 3 3 a 5 9 a 2 15 JQ.IQ  . .  . 2 2 4 4 32. Ta có tam giác JRN đồng dạng với JQI với tỉ số Trang 10. 1 1 nên diện tích của JRN là S1  S . 3 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mặt khác. 1 2 2 IM 1 IP 2  ;  nên nếu gọi S2 là diện tích tam giác IMP thì S2  . S  S . 3 3 9 IJ 3 IQ 3. Gọi S3 là diện tích thiết diện thì 1 2 2 2 9a 2 15 3a 2 15 . S3  S  S1  S2  S  S  S  S  .  9 9 3 3 32 16. Bài toán 12.18: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy đều bằng a, góc tạo thành bởi cạnh bên và mặt đáy là 600 và hình chiếu H của đỉnh A lên mp(A’B’C’) trùng với trung điểm của cạnh B’C’. a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy và góc giữa hai đƣờng thẳng BC và AC’. b) Tính góc giữa mp(ABB’A’) với mặt đáy và tính thể tích của khối lăng trụ. Hướng dẫn giải a) Ta có AH là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy.. AA ' H  600 . Vì A’H là hình chiếu vuông góc của cạnh bên AA’ trên mặt phẳng đáy nên · Trong tam giác AA’H có: AH  A ' H tan 600 . a 3 3a . 3 2 2. Góc giữa BC và AC’ là ACB’. Trong tam giác vuông AHC’ có: tan · AC ' B ' . AH 3a a  : 3 HC ' 2 2. b) Từ H hạ HK  A ' B ' . Ta có HK là hình chiếu của AK trên mặt phẳng (A’B’C’). Suy ra AK  A ' B ' . Vậy góc giữa mặt phẳng (ABB’A’) và mặt phẳng (A’B’C’) là AKH. Gọi I là trung điểm của A’B’, ta có C ' I  A ' B ' , suy ra CI / / HK . Vì H là trung điểm của B’C’ nên HK là đƣờng trung bình của tam giác B’C’I, suy ra HK  AKH  Tam giác vuông AKH có: tan ·. CI a 3  . 2 4. AH 3a a 3  : 2 3 HK 2 4. Ta có thể tích khối lăng trụ là: V  S A' B 'C ' . AH . 1 3a 1 a 3 3 3a3 B ' C '. A ' H . AH  . .a.  (đvtt). 2 2 2 2 8. Bài toán 12.19: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân với cạnh huyền AB bằng. 2 . Mặt phẳng (AA1B) vuông góc với mặt phẳng (ABC),. AA1  3 , góc · A1 AB nhọn và mặt phẳng (A1AC) tạo một góc 600 với mặt phẳng (ABC). Hãy tìm thể tích khối lăng trụ. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn giải Hạ A1K  AB  K  AB  . K thuộc đoạn AB vì · A1 AB nhọn. Hạ KM  AC  AM  AC (định lý ba đƣờng vuông góc). Ta có A1K   ABC  vì  AA1B    ABC   A1MK  600 Đặt A1K  x , ta có:. AK  A1 A2  A1K 2  3  x 2 2 · MK  AK sin KAM  3  x 2 sin 450  3  x 2 . 2. Mặt khác, MK  A1K .cot 600 . . 2 3  x2  2. . x . 3. x 3 x 3 5. 1 3 5 Vậy VABC .A1B1C1  SABC .A1K  .AC .CB .A1K  2 10. Bài toán 12.20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với cạnh bên không vuông góc với mặt đáy. Gọi   là mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên của hình lăng trụ và cắt chúng tại P, Q, R. uuur Phép tịnh tiến theo vectơ AA ' biến tam giác PQR thành tam giác P’Q’R’. a) Chứng minh rằng thể tích V của hình lăng trụ đã cho bằng thể tích của hình lăng trụ PQR.P’Q’R’. b) Chứng minh rằng V  SPQR . AA ' , trong đó S PQR là diện tích tam giác PQR. Hướng dẫn giải a) Mặt phẳng (PQR) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai khối đa diện H1 và H2, trong đó H1 chứa tam giác ABC còn H2 chứa tam giác A’B’C’. Mặt phẳng (A’B’C’) chia khối lăng trụ PQR.P’Q’R’ thành hai khối đa diện H2 và H3 trong đó H3 chứa tam giác P’Q’R’. Gọi V1 ,V2 ,V3 lần lƣợt là thể tích của các khối đa diện H1 , H 2 , H 3 , ta có:. VABC. A' B 'C '  V1  V2 , VPQR.P'Q'R'  V2  V3 uuur Vì phép tịnh tiến theo vectơ AA ' biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ và biến tam giác PQR thành tam giác P’Q’R’ nên khối đa diện H1 biến thành Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> khối đa diện H3, vì vậy ta có V1  V3 . Từ đó suy ra: VABC. A' B 'C '  VPQR.P'Q'R' . b) Vì lăng trụ PQR.P’Q’R’ là lăng trụ đứng có chiều cao. PP '  AA ' nên :. VABC. A' B 'C '  VPQR.P'Q'R'  SPQR . AA ' .. Bài toán 12.21: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết rằng góc giữa CA’ và (ABCD) bằng 300, góc giữa mp(A’BC) và mp(ABCD) bằng 450 và khoảng cách từ C’ đến (A’CD) bằng a. Tính thể tích khối hộp đã cho. Hướng dẫn giải A ' CD  900 Vì AA '   ABCD  nên  CA ',  ABCD    ·. Vì AA '   ABCD  và AB  BC nên.  A ' BC  ,  ABCD   ·A ' BA  45. 0. Ta có: d  C ';  A ' CD    d  D ';  A ' CD    d  A,  A ' CD    AH với H là hình chiếu của A lên A’D. Đặt AA '  x . Tam giác A’AB vuông cân tại A nên AB  x .. A ' CA  300 suy ra AC  x 3 . Tam giác A’AC vuông tại A, có · Khi đó AD  BC  AC 2  AB2  3x 2  x 2  x 2 . Tam giác A’AD vuông tại A, có đƣờng cao AH 1 1 1 1 1 1 a 6    2  2  2 x 2 2 2 AH AA ' AD a x 2x 2. Vậy VABCD. A' B' C' D' . a 6 a 6 a 12 3 a 3 3 (đvtt). . .  2 2 2 2. Bài toán 12.22: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bằng a 3 , A cách đều A’, B’, C’, D’. Biết rằng khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác AB’D’ đến mp(AA’D’) bằng. a . Tính thể tích khối lăng trụ cho và khoảng cách từ tâm O của hình 2. vuông A’B’C’D’ đến mặt phẳng (ADC’B’). Hướng dẫn giải Vì G là trọng tâm của tam giác AB’D’ nên G nằm trên đoạn thẳng AO và AG  3 3a Ta có: d  O;  AA ' D    d  G,  AA ' D    2 4. Trang 13. 2 AO . 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gọi M là trung điểm của A’D’. Hạ OH  AM thì OH   AA ' D ' . Do đó OH  d  O;  AA ' D '  . 3a 4. Tam giác AOM vuông tại O: 1 1 1 16 1 4 3a    2   2  OA  2 2 2 2 OH OA OM 9a OA 3a 2. Vậy VABCD. A' B' C' D'  S ABCD .OA  3a 2 .. 3a 9a3 (đvtt).  2 2. Gọi N là trung điểm của B’C’. Hạ OK  AN . Ta có OK   ADC ' B ' nên OK  d  O,  ADC ' B '  1 1 1 1 4 16 3a    2  2  2  OK  2 2 2 OK OA ON 9a 3a 9a 4. Tam giác AON vuông tại O:. Bài toán 12.23: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. AB  a 3, AA '  AC  2a 3 . Hình chiếu của B lên mp(A’B’C’D’) là trung điểm O của. B’D’. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và cosin của góc giữa hai đƣờng thẳng AC và BB’. Hướng dẫn giải Ta có O là tâm của hình chữ nhật A’B’C’D’ nên BO   A ' B ' C ' D ' Tam giác vuông ABC: BC  AC 2  AB2  12a 2  3a 2  3a Tam giác vuông BOB’ ta có: AC 2 BO  BB '  B ' O  BB '   12a 2  3a 2  3a 4 2. 2. 2. Nên VABCD. A' B 'C ' D '  S ABCD .BO  AB.BC.BO  a 3.3a.3a  9a3 3. AA ' O Ta có: cos  AC, BB '  cos  A ' C ', AA '   cos · Vì BO   ABCD   BO  AB Tam giác ABO vuông cân tại B:. AO  AB2  BO2  3a 2  9a 2  2a 3 Áp dụng định lý cosin trong tam giác AA’O ta có:. A ' A2  A ' O 2  AO 2 12a 2  3a 2  12a 2 1 · cos AA ' O    2 A ' A. A ' O 4 2.2a 3.a 3 Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vậy cos  AC, BB '  . 1 . 4. Bài toán 12.24: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lƣợt nằm trên hai cạnh B’C’ và DD’ sao cho C ' M  DN  x . Mặt phẳng (MAD’) cắt BB’ tại P. Chứng minh rằng CM vuông góc BN và tìm x theo a để thể tích khối lập phƣơng gấp 3 lần thể tích khối đa diện MPB’D’AA’. Hướng dẫn giải uuuur uuur uuuur uuuuur uuur uuur uuur Ta có CM .BN  CC '  C ' M BA  AD  DN. . . . uuuur uuur uuuuur uuur  CC '.DN  C ' M . AD  a.x  x.a  0 Suy ra CM  BN Ta có các đƣờng thẳng AP, D’M, A’B’ đồng quy tại S.. 1 1 1 a2 a4 VS . AA ' D '  .S AA' D ' .SA '  . .a 2 .  3 3 2 x 6x VSPB ' M SP SB ' SM  a  x   x   . .    1   VSAA 'D' SA SA ' SD '  a   a  2. Suy ra: VMPB '.D ' AA'. 2. 3 2 a 4   x   a3   x   x    1  1     1  1    1    6 x   a   6   a   a  . 1 1 1 Ta có VACB ' D '  VABCD. A' B 'C ' D '  a3 nên VMPB '.D ' AA'  a3 3 3 3 . a3   x   x  1  1    1   6   a   a . 2. 2  a3  x  x   1      1    1  0 3 a    a . Đăng ký mua. file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƢỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Chọn 1 . x 1  5 3 5  0 x  a. a 2 2. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài toán 12.25: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân, AB  AC  a, AA '  a . Hình chiếu của B lên mp(A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Gọi M là. trung điểm của A’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính cosin của góc giữa hai đƣờng thẳng BC’, MB’. Hướng dẫn giải Gọi H là trung điểm của B’C’ thì BH   A ' B ' C ' Tam giác vuông BB’H ta có: HB  BB '2  B ' H 2  a 2 . a2 a  2 2. 1 a a3 2 Do đó: VABC . A' B 'C '  S ABC .BH  .a.a. (đvtt).  2 4 2. Gọi N là trung điểm của AC thì BN / / B ' M Nên góc  BC ', MB'   BC ', BN  Gọi I là trung điểm của BC thì C ' I / / BH . Suy ra C ' I   ABC  . Tam giác vuông C’IN ta có: a2 a2 a 3   2 4 2. C ' N  C ' I 2  IN 2 .  a2  a 5 a2 a2 a 3 Tam giác BNC’ có BN  a 2     , BC '    a, C ' N  2 2 2 2  2 Áp dụng định lý cosin trong tam giác BNC’:. 5a 2 3a 2  a2  4 3 5 · '  BN  BC '  NC '  4 cos NBC 2.BN .BC ' 10 a 5 2. .a 2 2. 2. 2. Vậy cos  BC ', MB '  cos  BC ', BN  . 3 5 . 10. Bài toán 12.26: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA '  2a 3, AC  a ,. · '  CBB · '  30 0 . Gọi M là trung điểm của BB’. Chứng minh rằng A’A AB  BC  a , ABB vuông góc với mp (MAC) và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Hướng dẫn giải Áp dụng định lý cosin vào tam giác ABB’ ta có:. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> AB '2  4a 2  12a 2  2.2a.2a 3.. 3  4a 2  AB '  2a 2. Suy ra tam giác ABB’ vuông tại A nên AM  BB ' . Tƣơng tự ta có CB '  2a và CM  BB ' . Suy ra  MAC   BB '  AA '   MAC  . Trong tam giác vuông BCM ta có:. CM  BC 2  BM 2  4a 2  3a 2  a Tƣơng tự ta có AM  a nên tam giác ACM cân tại M Gọi N là trung điểm của AC. Ta có MN  AC . Trong tam giác vuông AMN ta có: MN  AM 2  AN 2  a 2 . VB. AMC. a2 a 3  4 2. 1 1 1 a 3 a3  .S ABC .BM  . . .a.a 3  3 3 2 2 4. Nên: VABC . A ' B 'C '  S ABC .d  B ',  ABC    3VB '. ABC  6VM . ABC Bài toán 12.27: Cho hình hộp đứng. 3a3 (đvtt).  2. ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình bình hành,. · AB  2a, BC  a, BAD  600 , góc giữa đƣờng thẳng B’C và mặt phẳng (ACC’A’) bằng 300. Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AM, DD’ với M là trung điểm của CC’. Hướng dẫn giải Hạ BH  A ' C ' thì có BH   ACC ' A ' .. ·' CH . Từ đó suy ra góc giữa B’C và mặt phẳng (ACC’A’) bằng B Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có:  1 AC 2  BC 2  BA2  2BC.BA.cos1200  a 2  4a 2  2a.2a.     7a 2  2. Suy ra AC  a 7 . 2S B ' A '.B ' C '.sin1200 Ta có: B ' H  A ' B 'C '   A'C ' A'C '. Tam giác vuông B’CH: B ' C . Trang 17. 3 2  a 21 7 a 7. a.2a.. B'H 2a 21  0 sin 30 7.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tam giác vuông BB’C: BB '  B ' C 2  BC 2  Nên: VABCD. A ' B 'C ' D '. 84a 2 a 35  a2  49 7. 3 a 35 a3 . 105  AB. AD.sin 60 . AA '  2a.a. .  2 7 7 0. Ta có AM song song với (ACC’A’). Do đó d  DD ', AM   d  DD ',  ACC ' A '   d  D ',  ACC ' A '   d  B ',  ACC ' A '   B ' H . a 21 7. Bài toán 12.28: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của hai cạnh AA’ và BB’. Mặt phẳng (MNC’) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. Hướng dẫn giải Nếu gọi V là thể tích của khối lăng trụ thì thể tích của khối tứ diện C’ABC là. V 2V , do đó thể tích của khối chóp C’.ABB’A là . 3 3. Vì hai khối chóp C’.ABNM và C’MNB’A’ có cùng chiều cao và có mặt 1 2V V đáy bằng nhau nên thể tích của khối chóp C’.MNB’A’ là: V1  .  . 2 3 3. Do đó tỉ số thể tích hai phần đƣợc phân chia là k . V1 1  . V2 2. Bài toán 12.29: Cho một khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có AA '  h . Trên BB’ và DD’ lấy hai điểm M và N sao cho BM  DN  x . h . Mặt phẳng (AMN) chia khối hộp thành hai phần. 2. Tính tỉ số thể tích hai phần đó. Hướng dẫn giải Ta có mp(AMN) cắt khối hộp theo một hình bình hành AMEN, với E nằm trong đoạn CC’ mà C ' E  x . Qua M vẽ một mặt phẳng song song với mp(ABCD) cắt khối hộp theo hình bình hành MJNI. Gọi V1 là thể tích phần khối hộp nằm giữa thiết diện AMEN và mp(A’B’C’D’) và V2 là thể tích phần còn lại của khối hộp. Ta có: V1  VMJNA' B 'C ' D '  VJMNE  VIAMN Vì VJMNE  VIAMN nên V1  VIMJNA' B 'C ' D ' Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Do đó V2  VIMJNABCD . Vậy. V1 MB ' h  x .   V2 BM x. Bài toán 12.30: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1 B1C1 D1 có chiều cao bằng nửa cạnh đáy. Với M là một điểm trên cạnh AB, tìm giá trị lớn nhất của góc A1MC1 . Hướng dẫn giải. uuur r uuur r uuur r Chọn cơ sở AB  a, AD  b, AA1  c Gọi chiều cao là h thì đáy hình vuông cạnh 2h uuuur uuur r M  AB nên có số  sao cho: AM   AB   a , với 0    1 uuuur uuur uuuur r r MA1  AA1  AM  c   a uuuur uuur uuur uuuur r r r MC1  MB  BC  CC1  1    a  b  c. . r r MA12  c   a. . 2. r2 rr r2 2  c  2 .a.c   2 a  h2 1  4 . r r r 2 2 MC12  1    a  b  c   h 2 4 1     5  . Do đó MA1  h 1  4 2 và MC1  h 4 1     5 2. . . uuuur uuuur r r r r r 2 MA1.MC1  c   a 1    a  b  c   h2  2  1. . . uuuur uuuur cos   cos MA1 , MC1 .  2  1 0 2 2 1  4  4 1     5. Vậy  lớn nhất    900   . 2. 1 nên M là trung điểm của AB. 2. Đăng ký. mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƢỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Bài 12.31: Cho ABC. A1B1C1 là một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh dài bằng a. Xét các đoạn thẳng có hai đầu lần lƣợt nằm trên hai đƣờng chéo BC1 và CA1 của hai mặt bên Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> lăng trụ và song song với mặt phẳng (ABB1A1). Tính đoạn thẳng ngắn nhất trong các đoạn thẳng nhƣ thế. Hướng dẫn giải uuur r uuur r uuur r Chọn hệ cơ sở: AB  a, AC  b, AA1  c Gọi M thuộc đoạn BC1 , và N thuộc đoạn CA1. uuuur uuur r r Ta có: MA1   CA1   c  b với 0    1. . . .  uuuur uuuur uuuur uuuur r r r r r r MN  MA  AC  C N    c  b   b    a  b  c . uuuur uuur r r r C1 N   C1B   b  c  a với 0    1 1. 1 1. 1. r r r   a  1      b      c uuur uuuur uuuur Vì MN / / mp  ABB1 A1  và CC1 / / mp  ABB1 A1  nên ba vectơ AB, MN , CC1 là đồng phẳng.. Do đó có cặp số  p, q  sao cho: uuuur uuur uuuur r r MN  p AB  qCC1  pa  qc.   p p   r r r r r   Do đó  a  1      b      c  pa  qc  1      0    1       q q  1  2   r uuuur r r Do đó MN   2 a  0.b  1  2  c nên: r2. MN 2   2 a  1  2 . r2 2c. rr  2 1  2  .a.c 2. 2 1 1 2    2 a 2  1  2  a 2  0   5 2  4  1 a 2  5     a 2   a 2 5 5 5 . MN nhỏ nhất  MN 2 nhỏ nhất    Vậy MN . 2. 2 5. a 5 là giá trị nhỏ nhất của các đoạn MN. 5. 3. BÀI LUYỆN TẬP Bài tập 12.1: Cho khối đa diện lồi. Chứng minh rằng a) Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn. b) Nếu các mặt là tam giác và mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì đó là khối tứ diện. Hướng dẫn a) Giả sử khối đa diện có C cạnh và có Đ đỉnh thì 3Đ = 2C. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b) Xét đỉnh A bất kỳ, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh nên đỉnh A là đỉnh chung của ba cạnh AB, AC, AD rồi chứng minh ABCD là khối tứ diện. Bài tập 12.3: Chứng minh: a) Tâm các mặt của một khối lập phƣơng là các đỉnh của một khối tám mặt đều b) Tâm của các mặt của khối tứ diện đều là các đỉnh của một khối tứ diện đều. Hướng dẫn a) Dùng định nghĩa khối đa diện đều loại {n, p} khi mỗi mặt là đa giác đều n cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh. 1 b) Dùng phép vị tự tâm là trọng tâm G của tứ diện và tỉ k   . 3. Bài tập 12.3: Chứng minh tổng bình phƣơng khoảng cách từ 8 đỉnh của hình lập phƣơng cạnh a, đến một đƣờng thẳng d bất kỳ đi qua tâm là số không đổi. Hướng dẫn Gọi hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ tâm O thì d qua O. Ghép tổng bình phƣơng các cặp có 2 đỉnh là 2 mút đƣờng chéo có trung điểm chung là O. Kết quả 4a 2 . Bài tập 12.4: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Trên AB, CC’, C’D’ và AA’ lần lƣợt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM  C ' N  C ' P  AQ  x  0  x  a  . Chứng minh 4 điểm M, N, P, Q đồng phẳng và tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của chu vi thiết diện cắt bởi (MNPQ). Hướng dẫn Dùng hình học hoặc vectơ, có thể trải thiết diện MNPQ lên mp(AA’,BB’). Bài tập 12.5: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’, đƣờng cao h. Mặt phẳng (A’BD) hợp với mặt bên ABB’A’ một góc  . Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ. Hướng dẫn Lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông và cạnh bên vuông góc với đáy. Kết quả V  h3  tan    1 . Bài tập 12.6: Cho hình lập phƣơng ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a. a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng A1B và B1D. b) Gọi M, N, P lần lƣợt là các trung điểm của các cạnh BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đƣờng thẳng MP và C1N. Hướng dẫn a) Dùng đƣờng chéo là đƣờng thẳng cùng vuông góc với A1B và B1D. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kết quả d  A1B, B1D  . a 6 . 6. b) Dùng định lý côsin hay vectơ. Bài tập 12.7: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi K và L lần lƣợt là trung điểm của các cạnh B’C’ và C’D’. Hãy xác định và tính thiết diện của hình lập phƣơng với mặt phẳng (AKL). Hướng dẫn Thiết diện của hình lập phƣơng với mặt phẳng (AKL) là ngũ giác. Tính gián tiếp cắt chai hay bù trừ, có thể dùng S '  S.cos  . Kết quả S . 7 17 2 a . 24. Bài tập 12.8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: AB  AA '  a và AD  2a . a) Chứng minh AB’ vuông góc với BD’ và tính khoảng cách giữa 2 đƣờng thẳng AB’ và C’D’. b) Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (B’CD’) Hướng dẫn a) Dùng hình chiếu vuông góc. Kết quả d  AB ',C'D'  2a . b) Kết quả d  C ',  B ' D ' C   . 2a 3. Bài tập 12.9: Cho một hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, đáy là hình thang AB//CD có AD  CD  BC  a, AB  2a . Mặt phẳng (P) qua A cắt các cạnh BB’, CC’, DD’ lần lƣợt tại. · ' · ADB '  600 và BM  3a. Định (P) để AMNP là hình thang cân. M, N, P. Cho góc BCC Hướng dẫn Dùng hình học hoặc vectơ. Kết quả PD . 5 a. 4. Bài tập 12.10: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên 2a, đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3 và hình chiếu đỉnh A’ trên mp(ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích khối chóp A’.ABC và cosin của góc giữa 2 đƣờng thẳng AA’, B’C’. Hướng dẫn Tính trực tiếp. Kết quả VA '. ABC . Trang 22. a3 1 , cos   2 4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 12.11: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ và diện tích mặt bên BCC’B’. Hướng dẫn Vẽ hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC nằm dƣới trƣớc rồi, xác định A’ cách đều các điểm A, B, C. Kết quả V . Trang 23. 2a 2 3 a3 3 (đvtt), S  (đvdt). 4 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×