Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA HINH CHUONG I CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra – Chương I Tiết: 23 Ngày soạn: 1/10/2017 Ngày dạy:. Thời gian: 45’. A.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA. -Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh -Đánh giá kết quả dạy học của giáo viên từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học cho phù hợp 1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra lại một số kiến thức cơ bản mà HS đã được học trong chương I 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích, đánh giá, tính toán, tư duy,… 3. Thái độ, phẩm chất. Giáo dục ý thức, tinh thần làm bài tự giác, trung thực 4. Định hướng năng lực cần hướng tới và hình thành. a. Năng lực chung: - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng công nghệ b. Năng lực chuyên biệt (năng lực riêng): - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy, sáng tạo - Năng lực tính toán B. QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: a.Thiết lập ma trận đề: Chủ đề 1.K.N Khối đa diện, đa diện lồi, đa diện đều 2. Thể tích khối đa diện Tổng. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 câu 1,4 điểm 16,7%. 2 câu 1,4 điểm 16,7 %. 4 câu 2,8 điểm 33,4% 6 câu 4,2 điểm 50%. 1 câu 0,7 điểm 8,3% 3 câu 2,1 điểm 25%. Tổng 4 câu 2,8 điểm 33,4%. 1 câu 0,7 điểm 8,3% 3 câu 3,7 điểm 25%. 2 câu 3 điểm 16,7%. 8 câu 7,2 điểm 66,6% 12 câu 10 điểm 100%. b. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Phần I. Trắc nghiệm (7đ): Câu 1: Cho khèi lập phương ABCD.A’B’C’D’, mp (ACC’A’) chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 2: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện: A. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh; D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung; Câu 3: Khối đa diện cho trong hình bên có số đỉnh và số mặt lần lượt là A. 7 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 7. D. 7 và 7. Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' . Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và V là thể tích của khối lăng trụ đó. Tìm mệnh đề sai? A. V =S Δ ABC . B' B. B. V =S Δ ABC . A ' H. C. V =S Δ ABC . A ' A. D. V =S Δ ABC . C ' C A’. Câu 5: Khối nhị thập đều thuộc loại khối đa diện nào? A. {3;5} B. {5;3} C. {4,3} D.{3;6}. C’ B’. 1 1 3 A Câu 6: Cho khối chóp có thể tích bằng 6 m và diện tích đáy bằng 4 m2. Khi đó, chiều cao C. của khối chóp bằng:. H. B. 1 D/ 3 m.. A/ 1m; B/ 2m; C/ 3m; Câu 7: Tính thể tích V của một thùng giấy carton có dạng là một khối hộp chữ nhật với ba kích thước cho trong hình bên (Xem như độ dày của vỏ thùng không đáng kể). A. V =72000. B. V =24000 cm3. C. V =130 cm3. D. V =72000 cm3. 30cm. 40cm. 60cm. Câu 8: Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó tăng lên: A/ k lần; B/ 3k lần; C/ k3 lần; D/ k2 lần. Câu 9: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD . A ' B' C ' D' có độ dài đường chéo 2 √3 a .. A ' C=¿. A. V =64 a3. B. V =6 a3. C. V =27 a3. D. V =8 a3. Câu 10: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao h=5 dm và diện tích mặt đáy S=27 cm. 2. .. A. V =405 cm. B. V =1350 cm 3. C. V =405 cm3. D. V =135 cm 3. Phần II. Tự luận(3đ): Câu 1(1,5đ): Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 4 cm ? Câu 2(1,5đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông 2 BD  BC 3 góc với đáy .Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Tìm tỷ số thể tích của khối chóp. S.ADC và S.ADB c. Đáp án và biểu điểm Phần I.Trắc nghiệm (Mỗi câu 0,7đ):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1 Đáp án A Phần II. Tự luận(3đ): Câu 1: (1điểm) (0,5 điểm). S ABC. 2 D. 3 D. 4 B. 5 A. 6 B. 7 D. 42 3  4 3(cm 2 ) 4. VABC . A ' B 'C ' S ABC . AA ' 4.4 3 16 3(cm3 ). Câu 2: Tìm tỷ số thể tích của khối chóp S.ADC và S.ADB 2 1 BD  BC 3 Do nên DC = 2 BD (1)  ABD và  ACD có cùng độ dài đường cao (2) 1 S ACD  S  ABD 2 Từ (1) và (2) ta có (1 điểm). Khối chóp S.ADC và S.ADB có cùng độ dài đường cao VS.ADC 1  VS.ADB 2 (0,5 điểm) d. Kiểm tra lại ma trận, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học C.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ổn định tổ chức. (Kiểm tra sĩ số) 2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm+ Tự luận 3. Phát đề kiểm tra, quản lý lớp, hết giờ thu bài.. 4. Dặn dò, nhắc nhở học sinh Về nhà làm lại bài tập trong đề Ký duyệt. 8 C. 9 D. 10 B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA CHƯƠNG I –ĐỀ 1 Họ và tên:………………………………… Lớp:………………… Trả lời phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Phần I. Trắc nghiệm (7đ): Câu 1: Cho khèi lập phương ABCD.A’B’C’D’, mp (ACC’A’) chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 2: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện: A. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt; C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh; D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung; Câu 3: Khối đa diện cho trong hình bên có số đỉnh và số mặt lần lượt là A. 7 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 7. D. 7 và 7. Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' . Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và V là thể tích của khối lăng trụ đó. Tìm mệnh đề sai? A. V =S Δ ABC . B' B. B. V =S Δ ABC . A ' H. C. V =S Δ ABC . A ' A. D. V =S Δ ABC . C ' C A’. Câu 5: Khối nhị thập đều thuộc loại khối đa diện nào? A. {3;5} B. {5;3} C. {4,3} D.{3;6}. C’ B’. 1 1 3 A Câu 6: Cho khối chóp có thể tích bằng 6 m và diện tích đáy bằng 4 m2. Khi đó, chiều cao C. của khối chóp bằng:. H. B. 1 D/ 3 m.. A/ 1m; B/ 2m; C/ 3m; Câu 7: Tính thể tích V của một thùng giấy carton có dạng là một khối hộp chữ nhật với ba kích thước cho trong hình bên (Xem như độ dày của vỏ thùng không đáng kể). A. V =72000. B. V =24000 cm3. C. V =130 cm3. D. V =72000 cm3. 30cm. 40cm. 60cm. Câu 8: Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó tăng lên: A/ k lần; B/ 3k lần; C/ k3 lần; D/ k2 lần. Câu 9: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD . A ' B' C ' D' có độ dài đường chéo A ' C=¿. 2 √3 a ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. V =64 a3. B. V =6 a3. C. V =27 a3. D. V =8 a3. Câu 10: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao h=5 dm và diện tích mặt đáy S=27 cm 2 .. A. V =405 cm. B. V =1350 cm 3. C. V =405 cm3. D. V =135 cm3. Phần II. Tự luận(3đ): Câu 1(1,5đ): Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 4 cm ? Câu 2(1,5đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông 2 BD  BC 3 góc với đáy .Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Tìm tỷ số thể tích của khối chóp. S.ADC và S.ADB Bài làm phần tự luận:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×