Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI -----------------. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do-Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ THI TẬP TRUNG NĂM HỌC: 2016-2017- Môn: Toán- Khối 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề Giới hạn của hàm số. Thông hiểu. TNKQ Lý thuyết các giới hạn đặc biệt của hàm số. TL Dạng thay sô. TNKQ. TL. TNKQ. Giới hạn dạng. Dạng. Bài tập về giới hạn một bên của hàm số, giới hạn vô cực dạng. . L 0. Cấp độ cao. TL. Dạng. Cộng. TN KQ. TL. 0 0. . Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hàm số liên tục. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ứng dụng hàm số liên tục. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 0.5đ 5% Lý thuyết xét tính liên tục của hàm số. 1.0đ 10%. 1. 1. 0.5đ 5% Xét sự liên tục của hàm số tại 1 điểm. 1.0đ 10% Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại 1 điểm 1 2.0đ 20%. 1 0.5đ. 0.5đ 5%. 5%. 2. 1 1.0đ 10%. 7 1.0đ 10%. 3. Bài toán chứng minh phương trình có nghiệm 1 1.0đ 10% 2. 1 1.0đ 10%. 2. 1.0đ 10%. 3. 2 1.0đ 10%. 2 3.0đ 30%. 4 2.0đ 20%. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN HẢI. 2 1.0đ 10%. 5 4.0đ 40%. 5.0đ 50%. 2.0đ 20%. Bài toán chứng minh phương trình có nghiệm 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10%. 3.0đ 30% 2. 2.0đ 20%. 12. 10đ 100% 10 4.0đ 10đ 40% 100%. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ ( Năm học 2016 – 2017).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn: Toán - Khối 11 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM: ( 0,5điểm/1câu x 6câu = 3 điểm) Câu 1: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: A. + B. 0 C. 14 Câu 2: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 3: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: A. 0 B. - C. 1. lim x k. x . lim x 2. (với k nguyên dương) D. k. x2 2x 2 ( x 2) 2. D.+ lim ( x 2 2 x x). x . D. 2. 2x 1 khi x 1 x f ( x) 2 x x khi x 1 x 1 Câu 4: cho hàm số: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? lim f ( x) 1 lim f ( x ) 1. A. C.. B. x 1. x 1. lim f ( x) 1. D. Không tồn tại giới hạn của hàm số f(x) khi x tiến tới 1.. x 1. Câu 5: Cho các hàm số: (I) y = sinx ; (II) y = cosx ; (III) y = tanx ; (IV) y = cotx Trong các hàm số sau hàm số nào liên tục trên . A. (I) và (II) B. (III) và IV) C. (I) và (III) D. (I), (II), (III) và (IV). Câu 6: Cho hàm số f(x) chưa xác định tại x = 0: phải gán cho f(0) giá trị bằng bao nhiêu? A. -3 B. -2 C. -1. f ( x) . x2 2 x x . Để f(x) liên tục tại x = 0,. D. 0. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 3 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau: x 2 x 1 7 x 10 2 c) lim 2 x 2 x x 1 x 2 x 2 2 3 x 11x 6 khi x 3 f x x 3 m 2 x 2 khi x 3 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm m để hàm số liên tục tai x0 = 3. 2x 4 x 2 x 1. a ) lim. b) lim. Bài 3: ( 2 điểm) Chứng minh rằng phương trình: a ) x5 x3 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 0;1 . b)cosx mcos2x 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.. ..................................................Hết............................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 4 A. TRẮC NGHIỆM: ( 0,5điểm/1câu x 6câu = 3 điểm) 1A. 2D. 3C. 4D. 5A. 6B. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài. Đáp án a ) lim x 2. 1(3đ). 2 x 4 2.2 4 0 x 1 2 1. 1đ. 1 1 1 2 x2 x 1 x x 1 b) lim 2 lim x 2 x x 1 x 1 1 2 2 2 x x 7 x 10 2 lim x 2 x 2. c) lim x 2. lim x 2. +/ +/. . . 7 x 10 2 .. x 2 . 7x-14. x 2 . +/ TXĐ:. 2(2đ). Thang điểm. 7 x 10 2. . lim x 2. 1đ 7 x 10 2. 7 x 10 2. . 0,5đ. . 7 7 7 x 10 2 4. 0,5đ 0,5đ. D x0 3 . x 3 3x 2 7 3 x 2 11x 6 lim x 3 x 3 x 3 x 3. lim f x lim. 0,5đ. f 3 m 2 9. 0,5đ. x 3. 2 +/ Do đó: m 9 7 m 4 Vậy: với m 4 hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 3. 3(2đ). 0,5đ. a ) x5 x3 1 0 5 3 f x f x +/ Đặt: f x x x 1 , liên tục trên liên tục trên. 0,5đ. 0;1 +/ Có:. 0,5đ. f 0 1 f 0 . f 1 1 0 x0 0;1 : f x0 0 f 1 1 đpcm b)cox mcos2x 0. +/ Đặt: f x cox mcos2x f x liên tục trên f x liên tục 3 ; trên 4 4 . 0,5đ. +/ Có: f f . 2 2 4. f .f 4 2 3 2 4 . 3 4. 1 3 0 x0 ; 2 4 4. : f x0 0 . 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đpcm. Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>