Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De 2017 THPT Chuyen Thai Binh mon Toan Lan 2 File word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.1 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2-2017 MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút ) 1 log 2 6 360   a.log 2 3  b.log 2 5 2 Câu 1: Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn . Tính a  b A. a  b 5 Câu 2: Cho hàm số. B. a  b 0 y f  x . của m để phương trình  x y’ y . 1 2. có đúng hai nghiệm phân biệt.. -1 0 0. -. 0 0. +. 1 0 0. -. . +. -3. .  m 0  m   3 2 C. . B. m   3. 2. Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình: A. 2. D. a  b 2. liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực. f  x  2m.  m 0  A.  m   3. C.. a b . log 3  x  1  log. B. 1. 3. D.. m. 3 2.  2x  1 2. C. 0. D. 3. Câu 4: Một khối nón có thể tích bằng 30π . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính mặt đáy của khối nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng A. 120π Câu 5: Cho hàm số y A. xy ' 1 e. Câu 6: Nguyên hàm. B. 60π y ln. C. 40π. D. 480π. 1 x  1 . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng? y B. xy ' 1 e. F  x   x  sin x  dx. y C. xy ' 1  e. thỏa mãn. F  0  19. y D. xy ' 1  e. là. 1 F  x   x 2  cos x  20 2 A.. 1 F  x   x 2  cos x  20 2 B.. 1 F  x   x 2  cos x  18 2 C.. D.. F  x  x 2  cos x  18. Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình. x x  x  12 m.log5. nghiệm.. Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải. 4 x. 3. có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m  2 3. B. m 2 3. C. m 12 log 3 5. D. 2 m 12 log 3 5. Câu 8: Cho hàm số A. Đường thẳng. y. 3x  1 2x  1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?. y . 1 2 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).. B. Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C). C. Đường thẳng D. Đường thẳng. y. 1 2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).. y. 3 2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức A.. T.  3999 4. . T log 4 2 2016.216. 2. B. T  2016. C.. . T.  3999 2. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm. D. T không xác định. A  1;  1; 2 . và. B  3;1; 4 . . Mặt cầu (S) đường. kính AB có phương trình là:.  x  2 A.. 2.  y 2   z  3  3. 2.  x  2 B.. 2.  y 2   z  3 3.  x  2 C.. 2.  y2   z  3 3. 2. 2.  x  2 D.. 2.  y 2   z  3  3. 2. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm. M  9;1;1. cắt các tia Ox, Oy,. Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là 81 A. 6. 243 B. 2. C.243. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ  a, trị của m để b, c đồng phẳng là: 2 A. 5. 2 B. 5. 81 D. 2    a  1; m; 2  ; b  m  1; 2;1 ; c  0; m  2; 2 . 1 C. 5. Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số. . Giá. D. 1.  Cm  : y x 4  mx 2  m  1. hoành tại bốn điểm phân biệt.. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải. cắt trục.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> m  1  B. m 2. A. m  1. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số. C. không có m. f  x  cos 3x.cos x. D. m 2. là:. sin 4x sin 2x  C 2 A. 2. sin 4x sin 2x  C 4 B. 8. sin 4x sin 2x  C 8 C. 8. D. sin 3x.sin x  C. Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 3 2 A. y  x  3x  3x  2. 3 2 B. y  x  3x  3x  2. 3 2 C. y x  3x  3x  2. 3 2 D. y x  3x  3x  2. Câu 16: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. x A. y 2. C. y log 2 x. x B. y 2. Câu 17: Tìm số nghiệm của phương trình A. 2. B. 0. log. 3. D. y  log 2 x. x.log 3 x.log 9 x 8. C. 1. D. 3. x x 2 Câu 18: Với giá trị thực nào của m thì phương trình 4  2  m 0 có hai nghiệm thực phân biệt?. A. m  0. B. 0  m  4. C. m  4. D. m 0. 2  1;   Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số y  x  mx m để hàm số đồng biến trên khoảng. A. m   2. B. m  1. C. m   1. D. m  2. Câu 20: Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diệm tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?  x  1    100  A.. 4. B. 100%. 4x 1 100 C.. x   1  D.  100 . 4. Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 21: Hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật. AB a,SA   ABCD . 0 , SC tạo với mặt đáy góc 45 .. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đáy bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 B. 2a 3. 3 A. 2a. Câu. a3 3 C. 3. 22:. Trong. không. gian. với. hệ.  P  : x  y  2z 1 0,  Q  : x  y  z  2 0,  R  : x  A..  Q   R . B..  P   Q. C.. 2a 3 3 3 D.. tọa. y  5 0. độ. Oxyz,. C. cho. mặt. phẳng. . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?.  P / /  R . D..  P   R . Câu 23: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt hình truh bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình trụ và mặt phẳng (P) bằng A. 112 cm. 2. Câu 24: Cho hàm số. 2 B. 28cm. y x 2. 2 C. 54 cm. 2 D. 56 cm. . Chọn khẳng định đúng?. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2. D. Hàm số không có cực trị.. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại M  8; 0; 0  , N  0; 2; 0  , P  0; 0; 4 . . Phương trình mặt phẳng (P) là. A. x  4y  2z  8 0. B. x  4y  2z  8 0. x y z   1 C. 4 1 2. x y z   0 D. 8 2 4. Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm nào nghịc biến trên khoảng A. y x  log 2 x. B.. y x  log 2. Câu 27: giải bất phương trình 3    ;  2 A. . 1 x. C..  0;  . y x 2  log 2 x. D. y log 2 x. log 1  2x  1   1 2.  3  1;  B.  2 .  1 3  ;  C.  2 2 . 3   ;    D.  2. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng.  Q  : 2x . y  3z 0,  R  : x  2y  z 0. . Phương trình mặt phẳng (P) là. A. 7x  y  5z 0. B. 7x  y  5z 0. C. 7x  y  5z 0. D. 7x  y  5z 0. Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 29: Cho miếng tôn tròn tâm O bán kính R. Cắt miếng tôn hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không đáy (AO trùng với OB). Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn S ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số S' để thể tích khối nón lớn nhất.. 1 A. 4. 6 B. 3. Câu 30: Cho hàm số 1) Nếu hàm số. y f  x . 2 C. 3. có đạo hàm trên đoạn. 1 D. 3.  a; b  . Ta xét các khẳng định sau:. f  x. đạt cực đại tại điểm. x 0   a; b . thì. f  x0 . là giá trị lớn nhất của. f  x. trên đoạn. f  x. đạt cực đại tại điểm. x 0   a; b . thì. f  x0 . là giá trị nhỏ nhất của. f  x. trên đoạn. f  x. x x , x   a; b   đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm 1  0 1 thì ta luôn có.  a; b  . 2) Nếu hàm số.  a; b  . 3) Nếu hàm số. f  x 0   f  x1 . Gọi n là khẳng định đúng. Tìm n ? B. n 3. A. n 1. D. n 0. C. n 2. Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm.  P  : 2x . y  2z 10 0. và cắt mặt phẳng. theo một đường tròn có chu vi bằng 8π . Phương trình mặt cầu (S) là:.  x  2 A.. 2.   y  1   z  3 5.  x  2 C.. 2.   y  1   z  3 25. Câu 32: Cho hàm số. I  2;  1;3 . 2. 2.  x  2 B.. 2.   y  1   z  3  5. 2. 2.  x  2 D.. 2.   y  1   z  3 25. y log 3  2x  1. A. Hàm số đồng biến trên khoảng. 2. 2. 2. 2. . Chọn khẳng định đúng ?.  0;  . Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Trục Oy là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  1    ;    C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 D. Trục Ox là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. Bên mình đang có bộ đề thi THPTQG mới nhất năm 2017 môn Toán ~ 350 đề (File word, có lời giải chi tiết 100%). Ngoài ra còn nhiều đề theo chuyên đề và tài liệu file word hay khác. Nếu bạn có nhu cầu xem thử và đặt mua thì làm theo hướng dẫn đăng ký ở dưới nhé.. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”. rồi gửi đến số. Mr Tân : 0989.307.366. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên lạc cho bạn để tư vấn chi tiết. Câu 33: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích của sáu mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của S1 hình trụ. Tỉ số S2 bằng π A. 6. π B. 2. π C. 3. D. π. Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 500 2 m Câu 34: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3 2. đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ m . Chi phí thuê nhân công thấp nhất là: A. 150 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 60 triệu đồng. D. 100 triệu đồng. 3 2 Câu 35: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  3x  mx  2 có hai điểm cực trị A. và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  4x  1 B. m 3. A. m  1. C. m 0. Câu 36: Một hình nón đỉnh O có diện tích xung quanh bằng. D. không có m thỏa mãn 60π  cm 2 . , độ dài đường cao bằng 8cm. Khối. cầu (S) có tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón. Thể tích khối cầu (S) bằng A. 2000cm. 3. B. 4000π cm. Câu 37: Hàm số. F  x  eln  2x   x  0 . eln  2x  f  x  x A.. B.. f  x  e. 3. C. 288π cm. 3. 4000π 3 cm D. 3. là nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? ln  2x . eln  2x  f  x  2x C.. D.. f  x  2eln  2x . Câu 38: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước gần đúng với số nào nhất? A. 3456 bao. B. 3450 bao. C. 4000 bao. D. 3000 bao. Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB a; BC a 2 ; mặt phẳng.  A 'BC . hợp với đáy. 3 A. a 6.  ABC . a3 6 B. 12. 0 góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ là. a3 6 C. 3. a3 6 D. 6. Câu 40: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng.  ABCD . 0 trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Thể tích của. khối chóp S.ABM là: a 3 15 A. 3. a 3 15 B. 4. a 3 15 C. 6. a 3 15 D. 12. Câu 41: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất? Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. y cos 2x  cos x  3. 4 2 B. y  x  2x. 3 C. y  x  x. 2 D. y  2x  x. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật; AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt.  ABCD . phẳng.  SCD . 0 là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng. là. a 6 A. 4. a 3 B. 3. a 6 C. 3. a 3 D. 6. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm. A  1;1; 2  , B  3;  1;1. và mặt phẳng.  P  : x  2y  z  1 0 . Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là: A. 4x  3y  2z 0. B. 2x  2y  z  4 0. C. 4x  3y  2z  11 0. D. 4x  3y  2z  11 0. 1. 0. f  x  dx 2. Câu 44: Biết. và. 0. f  x. là hàm số lẻ. Khi đó. B. I 0. A. I 1. I  f  x  dx 1. C. I  2. có giá trị bằng D. I 2. 1. Câu 45: Tích phân. A.. I. I x x 2  1 dx 0. 2 21 3. B.. I. có giá trị bằng. 2 3. C.. I. 2 2 3. D.. I. 2 3. 1. Câu 46: Biết tích phân A. 1. I  2x  1 e x dx a  be  a  ; b    0. B. -1. . Khi đó tích a.b có giá trị bằng:. C. 2. D. 3. 3. 2 x I  dx I f  t  dt 0 1  x 1 1 Câu 47: Cho tích phân nếu đặt t  x  1 thì trong đó. A.. f  t  t 2  t. B.. f  t  2t 2  2t. C.. f  t  t 2  t. D.. f  t  2t 2  2t. Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai ?.  A.. . 3 1. 2017. . . . 3 1. 2016. B. 2. 2 1. 2. 3. Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  2  1   2   C.. 2016.  2   1   2  . 2017. Câu 49: Tìm số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 2. B. 1.  D.. . 2 1. 2017. . . . 2 1. 2016. x 2 1  x C. 3. D. 0. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm. A  1;1; 2  , B  3;0;1. tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là.  x  1 A.. 2.  y 2  z 2 5.  x  1 B.. 2.  y2  z2  5.  x  1 C.. 2.  y 2  z 2 5.  x  1 D.. 2.  y2  z2  5. Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải. và có.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đáp án 1-C 11-D 21-D 31-C 41-C. 2-C 12-A 22-C 32-C 42-C. 3-B 13-B 23-D 33-A 43-D. 4-A 5-A 6-A 14-B 15-B 16-A 24-C 25-A 26-B 34-B 35-D 36-D 44-C 45-A 46-A LỜI GIẢI CHI TIẾT. 7-B 17-C 27-C 37-A 47-D. 8-C 18-B 28-B 38-A 48-A. 9-A 19-B 29-B 39Đ 49-B. 10-B 20-D 30-D 40-D 50-A. Câu 1: Đáp án C 1 1 1 1 1 log 2 6 360  .log 2 360  .log 2  23.32.5    .log 2 3  .log 2 5 6 6 2 3 6 Ta có 1 1 1 1 1 1 log 2 6 360   a.log 2 3  b.log 2 5 a b   a b    2 3 và 6 3 6 2 Mặt khác suy ra Câu 2: Đáp án C Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng để phương trình. f  x  2m. có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ.  m 0  2m 0  3  2m   3   m   2 khi Câu 3: Đáp án B 2. log 3  x  1  log. 2x  1  0; x 1.  2x  1 2   3. Phương trình 2x  1  0; x 1   2 2   log 3   x  1 .  2x  1  2. 2. log3  x  1  2 log 3  2x  1 2. 2x  1  0; x 1  x 2  2 2  x  1 .  2x  1 9. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Câu 4: Đáp án A Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của khối nón. 1 2 Vπr h 30π  r h 902  non  3 Thể tích khối nón ban đầu là 1 Vπ s 2r h 3 Thể tích khối nón sau khi tăng bán kính đáy là. . 2. 4 2 πrh 120π  3. Câu 5: Đáp án A Ta có. y ln. 1 1 x 1  y '   ln  x  1  '   x.y ' 1  1  e y x 1 x 1 x 1 x 1. Câu 6: Đáp án A Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ta có Mà. F  x   x  sin x  dx x dx  sin x dx . F  0  19  C  1 19  C 20. x2  cos x  C 2. 1 F  x   x 2  cos x  20 2 . Vậy hàm số. Câu 7: Đáp án B Điều kiện:. x   0; 4. . Ta thấy. 4  x 4  5 . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành u x x  x  12  u '  Với Suy ra. 4  x 3  log 5. 4 x. . . . m  f  x   x x  x  12 .log 3 5 . . 3 x 1 v log 3 5   2 2 x  12 và. f '  x   0; x   0; 4   f  x . 30. . 4 x  v' . là hàm số đồng biến trên đoạn. 4 x. .  * 1. . 2 4 x 5. . 4  x .ln 3.  0; 4.  m min f  x  f  0  2 3  0;4. Để bất phương trình (*) có nghiệm Câu 8: Đáp án C. 3x  1 lim y lim1  3x  1 3 1 3 1 lim y lim  x ; y x  2x  1 x  2 x   2x  1 2 và 2 2 2 lần lượt là đường tiệm cận Ta xét x   suy ra đứng, tiệm cận ngang của đồ thị (C) Câu 9: Đáp án A. . T log 4 2 Ta có:. 3999    2016 16 12  1 1  3999  3999 .2 . 2 log 22  2 .2 .2   .log 2 2 2  .     2  2  4   2.  2016. 16. . Câu 10: Đáp án B Gọi I là trung điểm của AB suy ra. I  2; 0;3 . Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là.  x  2. và AB 2 3  R  3 2. 2.  y 2   z  3 3. Câu 11: Đáp án D Phương trình mặt phẳng (P) đi qua. Mặt khác (P) đi qua điểm. A  a; 0; 0  , B  0;a;0  , C  0; 0; c . M  9;1;1 . x y z   1 là a b c. 9 1 1 9 1 1   1 3. 3 . .  abc 243 a b c a b c. 1 abc 81 VOABC  .OA.OB.OC   6 6 2 . Dấu bằng xảy ra khi a 9b 9c Thể tích khối tứ diện OABC là Câu 12: Đáp án A Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  a  1; m; 2    b  m  1; 2;1   Ta có:.   a; b   m  4; 2m  1; 2  m  m 2    .    a; b  .c 2  5  .     a; b  .c 0  2  5m 0  m  2   5 Để ba vecto a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi Câu 13: Đáp án B Phương trình hoành độ giao điểm của.  Cm . và.  x 2  1 0 2 2 2 x  1 x  1  m x  1        x 2 m  1  .  d. là. x 4  mx 2  m  1 0  x 4  1 m  x 2  1.  x 1  2  x m  1  *. m  1 1    C   d  tại bốn điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt khác m 2 Để m cắt Câu 14: Đáp án B f  x  cos 3x.cos x . 1 1 1 sin 4x sin 2x  C  cos 4x  cos 2x   f  x  dx  .  cos 4x  cos 2x  dx  2 2 2 8 4. Câu 15: Đáp án B 3 2 2 Xét hàm số y ax  bx  cx  d với x   , ta có y ' 3a.x  2b.x  c. Hàm. số. đã. cho. nghịch. biến. trên. a  0   y ' 0; x     2  'y ' b  3ac 0. y  x 3  3x 2  3x  2 là hàm số đồng biến trên  Câu 16: Đáp án A Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau: . Hàm số đồng biến trên tập xác định với hệ số a > 0. . Đồ thị hàm số đi qua điểm. . Đồ thị hàm số nằm phái trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.. M  1; 2 . x Vậy hàm số cần tìm là y 2. Câu 17: Đáp án C Điều kiện: x > 0. Ta có Khi đó phương trình. log 3 x 2.log 3 x. log. 1 log 9 x  .log3 x 2 và 3. 3. x.log 3 x.log 9 x 8   log 3 x  8  log 3 x 2  x 9. Câu 18: Đáp án B. Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải. nên. hàm. số.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. x. Đặt t 2  0 , khi đó. 4 x  2 x 2  m 0   2 x   4.2 x  m 0  t 2  4t  m 0. Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.   *.  *. có hai nghiệm dương phân biệt  0  m  4. Bên mình đang có bộ đề thi THPTQG mới nhất năm 2017 môn Toán ~ 350 đề (File word, có lời giải chi tiết 100%). Ngoài ra còn nhiều đề theo chuyên đề và tài liệu file word hay khác. Nếu bạn có nhu cầu xem thử và đặt mua thì làm theo hướng dẫn đăng ký ở dưới nhé.. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”. rồi gửi đến số. Mr Tân : 0989.307.366. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên lạc cho bạn để tư vấn chi tiết. Câu 48: Đáp án A x Hàm số y a là hàm số đồng biến trên  khi a > 1 và là hàm số nghịch biến trên  khi 0 < a < 1. Khi x1 x2 x1 x2 đó xét với x1  x 2 thì a  a khi a > 1 và a  a khi 0 < a < 1. Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng. . . 3 1. 2017. . . . 3 1. 2016. vì. 0  a  3  1  1   x1 2017  x 2 2016. Câu 49: Đáp án B. Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> lim y lim x . x . . . x 2  1  x lim. x . 1 x 2 1  x. lim. x . Ta xét. 1  1  x 1 1 2  x  . 0  y 0 là tiệm cận ngang. Câu 50: Đáp án A Gọi. I  m;0; 0 . 2. là tâm mặt cầu (S) mà. 2. A, B   S  IA IB   x  1  12  2 2  x  3  12 2.  x 1  I  1;0;0   R IA  5   S  :  x  1  y 2  z 2 5. Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×