Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.99 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BAØI TẬP: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ 1.Cho a ; b đều khác 0.Các khẳng định sau đúng hay sai? Đúng a b a) và cùng hướùng thì cùng phương. kb Sai b b) vaø cùng hướùng. a Đúng a c) vaø đối nhau. 2a Sai a d) vaø cùng hướùng. 2.Xeùt trong maët phaúng Oxy. Ñieàn vaøo choã troáng caùc meänh đề sau: a)Hai vectô baèng nhau khi vaø chæ khi Chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau …………………………….. ngược b)Vectơ a 3;0 ; i 1;0 là hai vectơ ……… … hướng. c)Tọa độ của điểm A là tọa độ vectơ OA … độ bằng 0. d)Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung …………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BAØI TAÄP 1 a.Tìm tọa độ của các vectơ sau:. a 2i b 5 j. c 2i 3 j. a 2;0 b 0; 5. c 2;3 d 7; 4. d 7i 4 j b.Vectơ a 3;7 có tọa độ vectơ đối là 1. (-3;-7) 2. (7;3) 3. (-3;7) c.Cho điểm M(3,2) điểm đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là 1. M’(-3;2) 2. M’(3;-2) 3. M’(-3;-2).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI TAÄP 2 Cho tam giaùc ABC coù A(-1;2),B(-3;1),C(3;-1). a. Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh BC. b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình haønh..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN a.. b.. I (0;-1).. 1 G ;0 3 . c. Gọi D(x;y).Để ABCD là hình bình hành thì AB DC Ta coù: AB 2; 3 ; DC 3 x; 1 y Từ đó AB DC. 2 3 x x 5 y 2 3 1 y Vaäy D(5;2).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MINH HOÏA y. 4 3 2. 1. 1 G ;0 3 -5. -4. -3. -2. -1. 0 -1 -2 -3. -4. 1. 2. 3. 4. 5. 6. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BAØI TAÄP 3 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(-1;1); B(1;3); C(-2;0). a. Xác định tọa độ AB; AC ? b. Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN a. AB 2;2 AC 1; 1 b.Ta thaáy AB 2 AC Do đó 3 điểm A,B,C thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CUÛNG COÁ. •Bài 1. Trong mặt phảêng tọa độ Oxy, cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Tìm tọa độ điểm B bieát raèng A(-2;-1) vaø I (1; 2). •Đáp án Từ công thức tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB ta suy ra: xB = 2xI – xA = 2 - (-2) = 4 yB = 2yI – yA = 2.2 - (-1) = 5 Vaäy B(4;5).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> MINH HOÏA y. B(4;5). 5 4 3. I(1;2). 2. 1. -5. -4. -3. -2. -1. 0 -1. A(-2;-1). -2 -3. -4. 1. 2. 3. 4. 5. x.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2. Trong mặt phảêng tọa độ Oxy cho 4 ñieåm A(-1;-2); B(3;2); C(4;-1); D(0;-5). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình haønh. • Đáp án Ta coù AB 4;4 . AB DC DC 4;4 . Vaäy ABCD laø hình bình haønh.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Baøi 1: Trong maët phaúng Oxy cho 4 ñieåm A (1;1); B (4;1); C (2;-2); D (-1;-2). a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. b. Tìm tọa độ điểm A’ để B là trung điểm của đoạn AA’. c. Tìm tọa độ điểm M để AM CB 2 AB . Baøi 2: Cho a 2;1; b 3; 4 ; c 7;2 a. Tìm tọa độ vectơ u 3a 2b 4c b. Tìm tọa độ vectơ x sao cho: x a b c c. Tìm caùc soá k vaø h sao cho: c k a hb.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>