Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI Khoa Sư phạm Khoa học – Tự nhiên «««««. GIÁO ÁN Tích vô hướng của hai vectơ. Người dạy : Nguyễn Hoàng Trúc Mai Lớp Năm học. : ĐHSP Toán AK5 : 2016 – 2017.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: 15/10/2016. Ngày dạy: /10/2016. Tiết: 17. § 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: a) Về kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng và công thức toạ độ của nó. b) Về kỹ năng: - Học sinh thành thạo cách tính tích vô hướng khi biết độ dài hai vectơ và góc giữa hai vectơ đó. - Học sinh biết vận dụng các kỹ năng cơ bản vào một số bài toán. c) Về thái độ: - Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, thước kẻ. - Học sinh: Ôn lại kiến thức về giá trị lượng giác trong tam giác.. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: Giá trị lượng giác của góc bất kỳ α (00 ¿ HS2: CMR: sin 105o = sin 75o Hoạt động của GV. α. ¿. 1800) ?. Hoạt động của HS. Cho học sinh quan sát hình vẽ 35, và ghi định nghĩa góc giữa 2 vectơ .. Nội dung 1) Góc giữa 2 vectơ : →. A. →. khác 0 . O. AOB B. →. Cho 2 vectơ a và b đều.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ 1 điểm O nào đó, vẽ Trong trường hợp có ít nhất 1 trong 2 vectơ →. →. ⃗. →. OA = a và OB = b . Khi đó số đo của góc ^ AOB được gọi là góc giữa 2 vectơ. →. a hoặc b là 0 thì →. ⃗. →. →. góc giữa a và b là. →. tuỳ ý (từ 00 đến 1800).. →. →. →. a và b , ký hiệu là ( a , b ).. Cách xác định góc giữa 2 vectơ không phụ thuộc vào việc chọn điểm O. →. →. →. Nếu ( a ; b ) = 900 thì a →. ¿. b. ?1: Góc giữa 2 vectơ bằng 00 khi 2 ?1: Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu vectơ cùng hướng. Góc giữa 2 vectơ bằng 1800 khi 2 hỏi . vectơ ngược hướng.. Hoạt động 1: Hoạt động 1: ⃗ ⃗ ⃗ Giáo viên hướng dẫn 0 ( BA , BC ) = 50 ; ( AB , học sinh làm hoạt động ⃗ 1. BC ) = 1300 ⃗. ⃗. C. ⃗. ( CA , CB ) = 400; ( AC , ⃗. BC ) = 400 ⃗. ⃗. 500. ⃗. ( AC , CB ) = 1400; ( AC ,. A. B. ⃗. BA ) = 900 2) Định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ : Tích vô hướng của 2 vectơ →. →. a và b là 1 số, ký hiệu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> →. →. →. →. →. →. a . b , được xác định bởi Ví dụ 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 1.. →. →. a . b = a . b cos( a , b ). A. Giải: ⃗. ⃗. AB . AC = a.a.cos600 = a2/2. G. ⃗. ⃗. AC . CB = a.a.cos1200 = - a2/2 B. C ⃗. ⃗. √3. AG . AB = a 3 2. ⃗. √3. ⃗. ⃗. ⃗. .a.cos30 =. √3. GB . GC = a 3 . a 3 .cos1200 ?2: Giáo viên hướng = - a2/6 dẫn học sinh trả lời câu ⃗ ⃗ hỏi 2. BG . GA = a2/6 √3 ⃗ ⃗ GA . BC = a 3 . a.cos900 = 0. ⃗. ⃗. ⃗. ⃗. ⃗. ⃗. GB . GC ; BG . GA ; ⃗. ⃗. GA . BC ;. ?2: Tích vô hướng của 2 vectơ bằng 0 khi 2 vectơ đó vuông góc.. Củng cố: Muốn tính được tích vô hướng của hai vectơ ta cần biết những yếu tố nào? Bài tập về nhà: Bài 1,2 SGK trang 45.. ⃗. AB . AC ; AC . CB ;. AG . AB ; 0. /2 ⃗. Ví dụ 1:Cho Δ ABC đều cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau đây.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span>