Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề ôn tập thi giữa kỳ 1 lớp 11 môn Toán năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP GK 1 – TOÁN 11 – DAYHOCTOAN.VN. C. AB = 13 . D. AB = 5 . Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Q(O ; ) ( O ) = O .. Câu 1. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x là: A. 2 .. . . C.  . D. k 2 , k  . 2 Câu 2.Tập giá trị của hàm số y = cos x là: B.. A.  −1;1 .. B. 0;2 .. C.. B. Q(O ;180) ( M ) = M  thì O là trung điểm của MM  .. D. 0;1 .. .. 2cosx + 3 Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 2 sin x + 2sin x − 3 là: A. D = \ k k  . B. D = \ −  + k 2 k   .. C.. D=.   \  + k k   . 2 . D. D =.  2    \  + k 2 k   . 2 . Câu 4. Phương trình tan x = tan  (  . . 2. C. x =  + k 2 , x =  −  + k 2 ( k  D. x =  + k , x = − + k ( k . ).. ).. ).. tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình. tan x. 4. 1 ? A.. 3 10 3 10 . B. . C. 10 5. 2. D.. OM = 2OM  .  OM ; OM =  ( )  . D. Q(O ; ) ( M ) = M   . Câu 13. Trong mặt phẳng oxy, cho điểm B ( −3;6 ) . Tìm. A. E ( −6; −3) . B. E ( −3; −6 ) . C. E ( 6;3) . D. E ( 3;6 ) .. Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 = 0 qua phép quay. Câu 5. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tan x. C. Q(O ; ) luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.. tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của điểm E qua phép quay tâm O góc quay −90.. + k , k  ). có tất cả các nghiệm là A. x =  + k , ( k  ) . B. x =  + k 2 , ( k . B. AB = 10 .. A. AB = 10 .. 3.. Câu 6. Một học sinh tham dự một kì thi Tiếng Anh, mỗi bài thi gồm hai kỹ năng là nghe - viết. Biết rằng có 3 đề thi nghe và có 2 đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe, 1 đề thi viết để hoàn thành một bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó. A. 3x − 2 y + 6 = 0 . B. 3x − 2 y − 6 = 0 . C. 3x − 2 y + 4 = 0 . D. 3x − 2 y − 4 = 0 . Câu 15. Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự 1 tâm A tỷ số k = biến ABC thành A ' B ' C ' Gọi S ' 2 là diện tích A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. S ' = 4S B. S ' = S C. S ' = S D. S ' = S 8 2 4 1 Bài 1a (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x = . 2 (1,0. Bài. A. Ank = n !.B. Ank =. lập đều nhỏ hơn 25000?. n! . C. Ank = n ! . D. Ank = n ! . k! k !( n − k ) ! ( n − k )!. Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M  , khẳng định nào sau đây đúng? A. MM  = kv , ( k  ) .B. MM  = −v . C. MM  = v .. D. M M = k .v , ( k . Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. cho. ). A ( 2; −3) ,. B (1;0 ) .Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3) biến điểm A, B thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:. tương ứng. 1b. điểm).. A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 7. Một tổ có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp trưởng? A. 15 . B. 40 . C. 39 . D. 25 . Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5? A. 13. B. 15. C. 12. D. 16. Câu 9. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng? chọn 1 bài thi?. Q(O ; −90) .. cot x − 1 =. Giải. phương. trình:. cos2x 1 + sin 2 x − sin 2 x . 1 + tanx 2. Bài 2a. Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?. Bài 2b. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số được. Bài 3. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  : x + 2 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1; −1) .. b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn. ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 4 . Tìm ảnh ( C  ) phép vị tự tâm A ( −1; 2 ) tỉ số k = 3 ? 2. Câu 1.. 2. của. (C ). qua. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng. d : 2 x − y + 5 = 0 , d1 : 2 x − y − 10 = 0 . Véc tơ v = ( a; b ). có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương vuông góc với đường thẳng tịnh tiến. Tv . Tính a + b ?. A. 0 .. B. −3 .. d. và. d1. là ảnh của. C. 3 .. d. qua phép. (. D. 6 .. Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 3sin 2 x là B. −3 .. A. 1 .. D. 3 .. C. 4 .. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 4; −1) . Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v ( 5;7 ) ?. A. A ' ( 6;9) . B. A ' (1;8) .. C. A ' ( 9;6) . D. A ' ( −1; −8) .. Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( −1;2) . Tìm ảnh M của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 ? A. M / ( −2; −4) .B. M / ( −2;4) .C. M / ( 2; −4) . D. M / ( 2;4) . Câu 5. Trên kệ sách có 2 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Lí khác nhau và 2 quyển sách Hóa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho số quyển sách Toán bằng số quyển sách Hóa?. A. 1 .. B. 24 .. độ điểm M biết M' là ảnh của M qua phép quay. Q O ,90o ?. (. ). A. M ( −3; −2) .B. M ( −2; −3) . C. M ( 2;3) .D. M ( 3;2) . Câu 7. Tìm chu kỳ của hàm số y = cos x . B.. 2 . 3. D.  .. C. k 2 .. Câu 8. Số nghiệm thuộc khoảng (−2;7) của phương 3 trình cos 2 2 x + cos 2 x − = 0 . 4 A. 20 . B. 19 . C. 16 . D. 18 . Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y = cot x . 𝜋. A.𝐷 = ℝ\ {4 + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ}.. B. 𝐷 = ℝ.. ). A. B . B. A . C. C .. D. D .. Câu 12. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10 . Câu 13. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa? A.. 1220 . B. 320 . C. 630 . D. 36 .. Câu 14. Phương trình cos x = .  x = + k 2 A.  6.   x = 5 + k 2  6. D. 26 .. C. 25 .. Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M ' ( 3; −2) . Tìm tọa. A. 2 .. Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Ảnh của điểm B qua phép quay Q O ;90o là. C..    x = 3 + k 2   x = 2 + k 2  3. 1 có nghiệm là: 2 . . ( k  ) . B.  x = 3 + k 2 ( k  ) .  x = −  + k 2  3. . . ( k  ) .D.  x = 6 + k 2 ( k  ) .  x = −  + k 2  6. Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng là  : 4x + 3y − 14 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng ảnh của  qua phép quay Q O;−90o ?. (. ). A.  ' : 3x − 4 y + 2 = 0 .. B.  ' : 3x − 4 y − 14 = 0 .. C.  ' : 3x + 4 y + 2 = 0 .. D. Đáp án khác.. Câu 1. Giải các phương trình: a) sin 2x =. 1 .b) sin 2x + cos2x − 2 cosx + 4sin x = 3 . 2. Câu 2. a) Tổ 1 có 6 học sinh A, B, C , D, E , F . Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng ngang sao cho A và B ngồi cạnh nhau?. 𝜋. C. 𝐷 = ℝ\{𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ} D. 𝐷 = ℝ\ {2 + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ} Câu 10. Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0  k  n . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n! n! A. Cnk = . B. Cnk = . k !( n − k )! k !( n + k )! C. Cnk =. n! . k !( n − k ). D. Cnk =. n! . k ( n − k )!. b) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?. Câu 3. a) Trong mặt phẳng Oxy , cho vec-tơ v(1, −3) và đường thẳng  : x + 2y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v . b) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4 . Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .. ------ HẾT ------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×