Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI TAP ON TAP CHUONG 1 DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Làm tính nhân 2. 2 xy x 2 y  5 x  10 y 5. . . a) 3x(x – 7x + 9). b). c) (x+2)(x–1). x d) . x  3 y   x 2  2 xy  y   d). f) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x). 2. .  1 x2  2 x. . Bài 2: Rút gọn biểu thức.  3x  1 a). 2.   x  3  2 x  1. b) (6x+1)2 + (6x–1)2 – 2(1+6x)(6x–1) d) (x – 2)2 + 2(x – 2)(2x + 2) + 4(x + 1)2 d) (x2 – 2x + 4)(x + 2) – (x + 1)3 + 3(x – 1)(x + 1) Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b) 4x3 – 36x c) x2 – 9 – x2(x2 – 9) d) x2 – 25 –2xy + y2 e) x2 (x – y) + (y – x) f) 6x2 + 6xy – 7x – 7y g) x3 – 3x2 – 4x + 12 h) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 – x – y l) x2 – 5x + 4 m) x6 – y6 Bài 4: Tìm x biết: a) 3x2 – 48x = 0 b) 4x3 – x = 0 c) x3 – 4x2 + 4x = 0 d) (2x + 3) (x–1) + x(1– x) = 0 e) (2x – 3)2 – (x + 5)2 = 0 f) (x – 2)2 = (5 – 3x)2 g) 2x2 – 2x = ( x – 1)2 h) x2 – 4 = 2(x + 2)2 Bài 5: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a) M = x3 + 3x2 + 3x + 2. tại x = 19. b) N = (x+2y)2 –(2x+2y)(x +2y) +(x + y)2. tại x = 1999; y =2000. Bài 6: Thực hiện các phép tính sau: a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2. b) (8x2 – 26x + 21): (2x - 3). Bài 7: Xác định a và b sao cho a) Đa thức 3x2 – 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 b) Đa thức 5x2 + ax + 1 chia cho đa thức x – 3 dư 1. Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để đa thứ F(x) chia hết cho đa thức g(x), biết: f(x) = 2x3 + 3x2 – x + 4. ;. g(x) = 2x + 1. Bài 9: Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x. B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y. Bài 10: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:. A = x2 - 4x + 1. ; B = 4x2 + 4x + 11. b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức :. D = 5 - 8x - x2. ; E = 4x - x2 +1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề tham khảo số 1 Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3xy.(2x2 – 3yz + x3). b) (2x – 3)(x + 2). c) (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y. d) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1). Câu 2 (3 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 2xy + y2 – 4 b) 15a2 – 30ab + 15b2 – 60c2 c) x2 + 4x + 3 = 0 Câu 3 ( 1,5điểm). Tìm x biết: a) x2 + 3x = 0. b) x(x - 2008) – x+2008 = 0. Câu 4 (1,5 điểm). a) Tìm a sao cho: 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12. Đề tham khảo số 2 Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính: 1 2 x 2 x3  x 2  4 x  1 a) 2. b) (x – 5)(x +5) – (x2 + 8). c) (x4y4 + 2x4y3–3x2y2): (-3x3y2). d) (9x2 - 6x + 1) : (3x - 1). . . Câu 2 (3 điểm ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 10x(x – y) – 6y(y – x) b) x2 – 6x – 4y2 + 9 c) x2 – 2015x + 2014 = 0 Câu 3 ( 1,5điểm). Tìm x biết: a) 3x(x2 – 4) = 0. b) (5 – 2x)(2x + 7) = 4x2 – 25. Câu 4 (1,5 điểm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức f(x) = x2 – 4x + 9 b) Tìm x  Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 .. =======================================.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×