Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ks HSG TIN 8Vinh Tuong1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG. ĐỀ KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2013-2014. MÔN: Tin học LỚP: 8 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a và b là kích thước của một hình chữ nhật. a/ In ra màn hình số đo diện tích, chu vi của hình chữ nhật. b/ In ra độ dài đường chéo của hình chữ nhật (lấy đến 4 chữ số thập phân) Bài 2. Viết chương trình tính giá trị của biểu thức : S  x 4  2011x 3  2012 x 2  2013 x  2014. Tại x = a; b; c với a, b, c là các giá trị nguyên nhập vào từ bàn phím. Bài 3. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số thực X. a/ In ra số nguyên lớn nhất nhỏ hơn X. b/ In ra số nguyên nhỏ nhất lớn hơn X. Bài 4. Số chính phương là số tự nhiên có thể viết được dưới dạng bình phương của một số tự 2 2 2 nhiên. Ví dụ : các số 9, 16, 225 là các số chính phương vì 9 3 ; 16 4 ; 225 15 . Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số nguyên dương N nhỏ hơn 1000000. In ra màn hình kết quả : N có là số chính phương hay không. Bài 5. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N có 3 chữ số. a/ In ra từng chữ số. b/ In ra tổng các chữ số. c/ In ra chữ số lớn nhất và vị trí của nó. d/ In ra số đảo ngược của số N. e/ Sắp xếp các chữ số của số N để tạo thành một số có ba chữ số lớn nhất có thể. Bài 6. S 1  2  3   4  5  6  7   8  ...  n.     Tính tổng : Với n là số nguyên dương nhập vào từ bàn phím ( n nhỏ hơn 100000000). Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên học sinh dự thi:………………………………………;SBD:…………… PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG. HD CHẤM KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2013-2014. MÔN: Tin học LỚP: 8 Thời gian làm bài:. phút. Bài 1. ( 2 điểm ) Nhập a, b =. Kết quả a/ Chu vi = 14. 3. 4. Dien tich = 12 b/ Duong cheo = 5.0000 a/ Chu vi = 268. 45 89. Dien tich = 4005 b/ Duong cheo = 99.7296. Điểm 0, 5 đ 0,5 đ 0, 5 đ 0,5 đ. Bài 2. (1, 5 điểm) Nhập. Kết quả. Điểm. a = -1. -3. 0,5 đ. b= 5. -192399. 0,5 đ. c = -99. 2 066 849 201. 0,5 đ. Kết quả. Điểm. Bài 3 ( 1 điểm) Nhập x = 2,3. a/ 2. 0,5 đ. b/ 3 x = -2013,56. a/ -2014. 0,5 đ. b/ -2013 Bài 4 ( 1,5 điểm) Nhập N =. Kết quả. Điểm. 121. 121 la so chinh phuong. 0,5 đ. 2025. 2025 la so chinh phuong. 0,5 đ. 1000. 1000 khong la so chinh phuong. 0,5 đ. Bài 5.( 3 điểm) Nhập N =. Kết quả a/ 1; 0;. 109. 9. Điểm 1đ. b/ 10. 0, 5 đ. c/ 9 o vi tri hang don vi. 0,5 đ. d/ 901. 0,5 đ. e/ 910. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 6. (1 đ). Nhập N =. Kết quả. Điểm. 24. 132. 0,5 đ. 987654321. 243865264447492761. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×