Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUÔI KÌ I MÔN TOÁN 6- NĂM HỌC 2012 – 2013 I /Trắc nghiệm:( 2điểm)Ghi lại chỉ một chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính: 53.252 là: A.55 B.56 C. 512 D.57 Câu 2:số nào trong các số sau chia hết cho cả 2 và 3 A.42 B.52 C.62 D.32 Câu 3: Tập hợp các ước chung của 6 và 9 là: 1; 2;3. 1;3; 6. 0;1; 2;3. 1;3.    A.  B.  C.  D.   Câu 4: Số thuộc bội chung của 20 và 30 là: A.10 B.40 C.50 D.60 Câu 5:Trung điểm I của đoạn thẳng CD là: A. Điểm cách đều C,D B.Điểm nằm giữa C,D C.Điểm nằm giữa C,D và cách đều C,D D cả A,B,C đều sai Câu 6: Cho biểu thức x –(-11) = 8 thì số x bằng: A.3 B.-3 C.-19 D.19 Câu 7:Cho điểm M nằm giữa hai điểm B,C biết CM = 5cm, BC = 8 cm thì đoạn thẳng MB là: A.13cm B.8cm C.3cm D.5cm Câu8: Cho tập hợp. M  x  Z /  2 x  3. A. 3 B. 4 II/ Tự luận: Bài 1:( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:. . Số phần tử của M là: C. 5. D. 6.  16. a)52.45+55.52 b) (-36) + c)(-42) –( 84 - 95) Bài 2:(2,5 điểm) a) Tìm ƯCLN( 36;84) và BCNN( 16;18)  16. b) x + = 8 – 12 Bài 3:( 1,5 điểm) Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh đi xe buýt . Biết rằng nếu xếp 40 em hoặc 45 em lên xê đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó Bài 4:( 1.5điểm) Trên đường thảng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy hai điểm B,C sao cho OB=10cm, OC =5cm. a) Trong ba điểm O,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5:( 1 điểm) Có hay không số tự nhiên n để số 2010 + n2 là số chính phương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I/ trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D D C B II/ TỰ LUẬN: bài Nội dung Bài 1 a)52.45+55.52 = 52.( 45 +55) = 52.100 = 5200  16. b) (-36) + = (-36) +16= -(36-16) = -20 c)(-42) –( 84 - 95) = (-42) – (- 11) = (-42) +11= -31 Bài. a) Tìm ƯCLN( 36;84) và BCNN( 16;18) 36 = 22.32 84=22.3.7 ƯCLN(36;84) = 22 .3= 12 16=24 18 = 2..32 BCNN(16;18) = 24.32 =144. 7 C. 8 C Điểm 0.25x2=0.5 0.25x2=0.5 0.25x2=0.5. 0.25x3=0.75 0.25x3=0.75.  16. Bai 3. Bài 4:. Bài 5. b) x + = 8 – 12 x +16 = -4 x= (-4) -16= (-4) +(-16) =-20 Gọi số học sinh của trường là a(a  N ; 700 a 800) Theo bài ra ta có a 40 và a45 nên a  BC(40;45) 40 = 23.5 45= 5.32 BCNN(40;45) = 23 .32 .5 = 360. 0.25x4=1 0.5. 0;360;720;1080;... Suy ra BC(40;45) = . 0.5. 0;360;720;1080;... Vì a BC(40;45) nên a   Vì 700 a 800 nên a= 720 Vậy số học sinh của trường đó là 720 em. 0.5. Vẽ hình đúng - chỉ rõ điểm C nằm giữa hai điểm O,B và giải thích - Tính được độ dài đoạn BC - Khẳng định C là trung điểm của OB và giải thích Gỉa sử số 2010 + n2 là số chính phương thì 2010 + n2 = m2 ( m N ) Từ đó suy ra m2 – n2 = 2010 => (m – n)(m + n) = 2010 là số chẵn => trong 2 số m + n và m – n phải có ít nhất một số chẵn (1) Mà(m + n) + (m – n) = 2m là số chẵn => m + n và m – n có cùng tính chẵn lẻ (2) Từ (1) và (2) => m + n và m – n là hai số chắn => (m + n)(m – n) ⋮ 4 Mà 2010 không chia hết cho 4 Vậy không tồn tại số tự nhiên n để số 2010 + n2 là số chính phương. 0.25 0.5 0.5 0.25. o,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×