Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GIAO AN BAM SAT 10 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.76 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 01. Tiết PPCT: BS 01. LUYỆN TẬP: MỆNH ĐỀ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được. -Biết thế nào là một mệnh đề ,phủ định của một mệnh đề.    và kí hiệu tồn tại   ;biết phủ định các mệnh đề có chứa kí hiệu phổ biến -Biết kí hiệu phổ biến    và kí hiệu tồn tại   . -Biết được mệnh đề phép kéo theo,mệnh đề tương đương,mệnh đề đảo. -Biết khái niệm mệnh đề chứa biến. 2.Kĩ năng:Học sinh rèn luyện được. -Xác định được một câu cho trước có là mệnh đề hay không. -Biết phủ định của một mệnh đề ,xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. -Lập được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề cho trước. -Xác định được tính đúng sai của mệnh đề kéo theo ; mệnh đề tương đương. -Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. 3.Thái độ. Tìm thấy mối liên quan giữa mệnh đề và những vấn đề trong cuộc sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các bài toán phát triển tư duy học sinh. -Một số câu là mệnh đề và một số câu không là mệnh đề. -Giáo án,thước kẻ,đồ dung dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Ôn lại lí thuyết đã học. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động của HS Trả bài câu hỏi của GV và làm bài yêu cầu.. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 4 HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. Hoạt động của GV Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên trả bài: nêu Phát thành lời phủ định của mỗi mệnh khái niệm mệnh đề phủ đề sau: 3 định? Và làm bài trên a) r  Q : 3r  1 0 bảng. 2 b) x  R : x  x  1 0 GV nhận xét cho điểm. HĐ 2: Giải bài tập Chép bài lên bảng, yêu cầu Bài 1. Lập mệnh đề phủ định của HS đọc kĩ đề xem liên hệ mệnh đề sau và xét tính đúng sai của phần kiến thức nào và làm nó: bài. a) x 2 là một nghiệm của phương Nhận xét bài làm của HS x2  4 0 chính xác hóa. trình x  2 b) 15 không chia hết cho 3. c) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều. d) Mọi hình vuông đều là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương Giải: a) mệnh đề phủ định: “ x 2 không là x2  4 0 x  2 ”. nghiệm của phương trình. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 4 HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. Mệnh đề này đúng vì phương trình có TXĐ là R\{2} b) mệnh đề phủ định: “15 chia hết cho 3”. Mệnh đề này đúng. c) mệnh đề phủ định: “Tất cả các tam giác cân đều là tam giác đều”. Mệnh đề sai vì ABC cân tai A có góc A bằng 450 không đều. d) mệnh đề phủ định: “Có một hình vuông không là hình thoi”. Mệnh đề sai vì hình vuông có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. Chép bài lên bảng, yêu cầu Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của HS đọc kĩ đề xem liên hệ mệnh đề sau và xét tính đúng sai của phần kiến thức nào và làm nó: bài. 1 a ) P :" x  N * / x  0" Nhận xét bài làm của HS x chính xác hóa. 2 b)Q :" x  R / x  2 x 3" x2  1  x  1" x 1 d ) S :" x  R / x 2  2 x  2  0" Giải: 1 P : " x  N * / x  0" x a) 1 x 0 x Mệnh đề sai. Vì c ) R :" x  Z /. b)Q :" x  R / x 2  2 x 3" Mệnh đề sai vì x  1 , ta có: ( 1) 2  2( 1) 3 c ) R :" x  Z /. x2  1  x  1" x 1. x2  1 Mệnh đề đúng vì x 1 ta có x  1 không xác định. d ) S :" x  R / x 2  2 x  2 0" Mệnh đề sai vì 2 x 2  2 x  2  x  1  1 1  0, x  R..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 02. Tiết PPCT: BS 02. LUYỆN TẬP: TẬP HỢP I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cân nắm được. -Hiểu được khái niệm tập hợp ,tập hợp con,hai tập hợp bằng nhau. -Hiểu các phép toán : giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp,hiệu của hai tập hợp ,phần bù của một tập con. 2.Kĩ năng: Học sinh cần rèn luyện. -Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , , , A \ B, CE A. -Biết biểu diễn tập hợp bằng cách : liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. -Vận dụng các khái niệm tập hợp con,tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. -Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp ,phần bù của một tập con. -Biết dựa vào biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp ,hợp của hai tập hợp. 3.Thái độ. Tìm thấy mối liên quan giữa bài học tập hợp với một số nhóm đồ vật có tính chất nào đó trong cuộc sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động của HS Trả bài câu hỏi của GV và làm bài yêu cầu.. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 4 HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. Hoạt động của GV Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên trả bài: nêu Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp khái niệm tập hợp ,tập hợp sau: con,hai tập hợp bằng a) Tập hợp A các số chính phương nhau.Và làm bài trên bảng. không vượt quá 100 GV nhận xét cho điểm. B  n  N | n  n  1 20 b) HĐ 2: Giải bài tập Ghi bài lên bảng Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp Yêu cầu HS đọc kĩ đề xem sau liên hệ phần kiến thức nào a) A = x là ước của 20} đã được học trong bài và ¿ Z b) B = { x : −3≤x ≤3 } làm bài trên bảng. c) C = { x ¿ N : x là ước chung của Nhận xét bài làm của HS 20 và 30} chính xác hóa nội dung d) D = {x ¿ Z : x = 2k + 3 với k = 0, 1, 2, 3} Giải: A  1; 2; 4;5;10; 20 a) x∈ N : ¿ ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 2 HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 3 HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. GV: Trần Văn Phương b). B   3;  2;  1;0;1; 2;3. c). C  1; 2;5;10. D  3;5;7;9 d) Ghi bài lên bảng Bài 2. Hãy chỉ ra các tính chất đặc Yêu cầu HS đọc kĩ đề xem trưng của các phần tử liên hệ phần kiến thức nàoa) A = {0, 2, 4, 6, 8, 10} đã được học trong bài và b) B = {2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, làm bài trên bảng. 29} Nhận xét bài làm của HS c) C = {1, 4, 9,16, 25, 36, 49, 64, 81, chính xác hóa nội dung 100} Giải: A  2k | 0 k 5, k  Z  a) b) Tâp hợp B các số nguyên tố không vượt quá 29. c) Tập hợp C các số chính phương không vượt quá 100. Ghi bài lên bảng Bài 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp Yêu cầu HS đọc kĩ đề xem sau: liên hệ phần kiến thức nào A  3k  1| k  ,  5 k 3 a) đã được học trong bài và B  x   | x  10 làm bài trên bảng. b) Nhận xét bài làm của HS 19   chính xác hóa nội dung C  x   | 3  x   2 .  c) Giải:  16;  13;  10;  7;  4  A    1; 2;5;7  a) b). B   9;  8;  7;...;7;8;9. c). C  4;5;6; 7;8;9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 03. Tiết PPCT: BS 03. LUYỆN TẬP: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được -Hiểu được khái niệm tập hợp ,tập hợp con,hai tập hợp bằng nhau. -Hiểu các phép toán : giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp,hiệu của hai tập hợp ,phần bù của một tập con. 2.Kĩ năng: Học sinh cần rèn luyện -Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , , , A \ B, CE A. -Biết biểu diễn tập hợp bằng cách : liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. -Vận dụng các khái niệm tập hợp con,tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. -Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp ,phần bù của một tập con. -Biết dựa vào biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp ,hợp của hai tập hợp. 3.Thái độ. Tìm thấy mối liên quan giữa bài học tập hợp với một số nhóm đồ vật có tính chất nào đó trong cuộc sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động của HS Trả bài câu hỏi của GV và làm bài yêu cầu.. Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. Lẩn lượt từng HS lên bảng trình bày lời giải HS khác nhận xét.. Hoạt động của GV Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên trả bài: nêu Tìm tập hợp con của mỗi tập hợp sau: khái niệm tập hợp con, tâp a)  rỗng? Và làm bài trên   b) bảng. Bài làm: GV nhận xét cho điểm. a)    b)  và HĐ 2: Giải bài tập Chép bài lên bảng, yêu cầu Bài 1. Xác định các tập hợp sau HS đọc kĩ đề xem liên hệ và biểu diễn chúng trên trục số phần kiến thức nào và làm   3;3    1;0  e)   3;3 \  0;5 a) bài.   1;3   0;5 f)   5;5 \   3;3 Nhận xét bài làm của HS b) chính xác hóa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương   ;0    0;1   2; 2   1;3 d) c). g).  \  0;1. h).  2;  \  0;3 .. Giải:   3;3    1;0    3;3 a). Hiểu yêu cầu bài toán đặt ra và làm bài. 4 HS lên bảng trình bày lời giải. HS khác nhận xét.. Chép bài lên bảng, yêu cầu HS đọc kĩ đề xem liên hệ phần kiến thức nào và làm bài. Nhận xét bài làm của HS chính xác hóa nôi dung.. b).   1;3   0;5   1;5. c).   ;0    0;1 . d).   2; 2   1;3  1; 2. e).   3;3 \  0;5   3;0. f).   5;5 \   3;3   5;  3   3;5. g).  \  0;1   ;0    1;  . h).  2;  \  0;3  3; . Bài 2. Cho a,b,c,d là những số thực và a < b < c < d.Xác định các tập hợp số sau:  a; b    c; d  c)  a; d  \  b; c  a)  a; c    b; d  d)  b; d  \  a; c  b) Giải:  a; b    c; d   a)  a; c    b; d   b; c  b)  a; d  \  b; c   a; b    c; d  c)  b; d  \  a; c   c; d  d).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 04. Tiết PPCT: BS 04. LUYỆN TẬP: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức. Học sinh cần nắm được: -Hiểu cách xác định tổng ,hiệu hai véctơ;quy tắc ba điểm,quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng véctơ ( giao hoán ,kết hợp),tính chất của véctơ-không.     ab a  b -Biết được . 2.Kĩ năng:Học sinh cần rèn luyện -Vận dụng được : quy tắc ba điểm,quy    tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véctơ cho trước. -Vận dụng được quy tắc trừ: OB  OC CB . Để chứng minh các đẳng thức véctơ. 3.Thái độ. Tìm thấy mối liên quan giữa tổng và hiệu của hai véctơ có liên quan đến các môn học khác và có sự liên hệ với đời sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. HĐ của GV Hướng dẫn HS liên hệ kiến thức đã học để làm bài Lưu ý HS chứng minh câu b) có nhiều cách và GV giới thiệu 2 cách, hướng dẫn HS.. HĐ của HS Vẽ hình, nhớ lại kiến thức đã học, làm câu a). Nghe hiểu và chứng minh theo sự hướng dẫn của GV làm câu b). Nội dung Bài 1. Cho hình bình hành ABCD.Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD.  NC và MC ; AM a) Tìm tổng của hai véctơ    CD AD và ; và NC .     b) Chứngminh : AM  AN  AB  AD Giải:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. Yêu cầu HS vẽ hình. Áp dụng qui tắc trừ để tính các hiệu hai vectơ trong bài. Dựa vào hình vẽ để đưa về hiệu hai vectơ .. GV: Trần Văn Phương. a)        NC  MC  AN  NC  AC (vì MC  AN )        AM  CD  AM  MN  AN (vì CD MN )     AD  NC  AD  AM ?   CM ' MC Vẽ      AD  NC  AD  AM  AM ' Vì  AMM’D   là HBH.   AM  AN  AB  BM  AD  DN b)      AB  AD  ( BM  DN )      0    AB  AD Vẽ hình. Bài 2. Cho tam giác ABC.Các điểm M,N và P Áp dụng qui tắc trừ lần lượt là trung   điểm  của AB,AC và BC. để tính. AM  AN , MN  NC , . a) Tìm   hiệu   Chú ý các cặp cạnh MN  PN , BP  CP . bằng nhau trong    hình. b) Phân tích AM theo hai véctơ MN và MP . Giải:. .   AM  NM a)    AN    MN  NC MN  MP PN      MN   PN    MN   MA  AN BP  CP BP  PC BC     AM  NP MP  MN . b) Yêu cầu HS vẽ hình. Áp dụng qui tắc 3 điểm, qui tác hbh, qui tắc trừ để tìm độ dài trong bài. Dựa vào hình vẽ, giáo viên hướng dẫn giúp HS nhớ lại tính độ dài dựa vào kiến thức đã học trong hình học phẳng.. Vẽ hình. Áp dụng các qui tắc đã học trong bài để tính độ dài. Quan sát hình vẽ Theo hướng dẫn của GV tính độ dài các cạnh trong hình thoi.. 0  Bài 3. Cho hình thoi ABCD có BAD 60 và cạnh là a.Gọi O là giao điểm hai đường chéo       AB  AD , BA  BC , OB  DC .Tính . Giải:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tam giác ABD, BCD đều.    AB  AD  AC  AC 2 AO a 3    BA  BC  CA CA a 3.      a 3 OB  DC  DO  DC  CO CO  2. Tuần 05. Tiết PPCT: BS 05. LUYỆN TẬP: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức. Học sinh cần nắm được: -Hiểu cách xác định tổng ,hiệu hai véctơ;quy tắc ba điểm,quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng véctơ ( giao hoán ,kết hợp),tính chất của véctơ-không.     a b a  b -Biết được . 2.Kĩ năng:Học sinh cần rèn luyện . -Vận dụng được : quy tắc ba điểm,quy    tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véctơ cho trước. -Vận dụng được quy tắc trừ: OB  OC CB . Để chứng minh các đẳng thức véctơ. 3.Thái độ. Tìm thấy mối liên quan giữa tổng và hiệu của hai véctơ có liên quan đến các môn học khác và có sự liên hệ với đời sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 Hoạt động của GV Yêu cầu HS vẽ hình, sau đó quan sát để tìm thấy các cặp vectơ bằng nhau để thay thế khi cần thiết. áp dụng các qui tắc đã học trong bài để tính độ dài. Xem xét lời giải, sửa chửa nếu có sai sót.. Hoạt động của HS Thực hiện các yêu cầu của GV. Tính toán lên bảng ghi lời giải. (Nhớ lại cách tính các cạnh trong hình vuông).. GV: Trần Văn Phương Ghi bảng Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh là a.Gọi O là giao điểm hai đường chéo .Tính       OA  CB , AB  DC , CD  DA Giải:. AC BD a 2      a 2 OA  CB  CO  CB  BO  2      AB  DC  AB  AB 2 AB 2a      CD  DA  CD  CB  BD a 2 Nhắc lại các cách chứng minh một đẳng thức. Dựa vào các qui tắc đã học trong bài, yêu cầu HS chứng minh. Xem xét lời giải, sửa chửa nếu có sai sót.. Thực hiện yêu cầu của GV. Chứng minh và lên bảng ghi lời giải.. Áp dụng qui tắc 3 điểm để chứng minh. Xem xét lời giải, sửa chửa nếu có sai sót. Yêu cầu HS nhớ lại khái niệm và tính chất của đường trung bình. Hướng dẫn HS chứng minh.. Chứng minh và lên bảng ghi lời giải. Bài 2. Cho sáu điểm A,B,C,D,E và F.Chứng minh rằng  :     AD  BE  CF  AE  BF  CD (1) Giải:          AD  BE  CF  AE  ED  BF  FE  CD  DF        AE  BF  CD  ED  DF  FE      AE  BF  CD  EE     AE  BF  CD. . Nhớ lại khái niệm và tính chất của đường trung bình. Làm theo hướng dẫn của GV.. . Bài   3.Cho   bốn điểm A,B,C và D.Chứng minh : AB  CD  AC  BD . Giải:       AB  CD AC CB  CB  BD  AC  BD (đpcm) Bài 4.Cho tam giác ABC có trung tuyến AM.Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao  cho AE  = EF = FC;BE cắt AM tại N .Chứng minh NA và NM là hai véctơ đối nhau. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. Hướng dẫn HS cách chứng minh. Chú ý giả thiết là độ dài không phải giá trị tuyệt đối nên không giải theo kiểu giải pt chứa giá trị tuyệt đối. Áp dụng bình phương 2 vế.. Nghe và làm hướng dẫn của GV.. GV: Trần Văn Phương. F, M lần lượt là trung điểm CE, CB  FM là đường trung bình của CBE .  FM / / BE mà E là trung điểm AF.  EN là đường trung bình của AFM .  N là trung điểm của AM .   NA  NM . Suy ra : Bài 5. Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng nếu     CA  CB  CA  CB thì tam giác ABC là tam giác vuông tại C. Giải:     CA  CB  CA  CB    2 2  CA  CB  CA  CB  2    2   2  2  CA  CB  2. CA.CB  CA  CB  2. CA.CB    CA.CB 0   CA.CB 0 Suy ra: CA  CB Vậy ABC là tam giác vuông tại C. .  . . Tuần 06. Tiết PPCT: BS 06 LUYỆN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. -Hiểu khái niệm hàm số ,tập xác định của hàm số,đồ thị của hàm số. -Hiểu khái niệm hàm số đồng biến ,nghịch biến ,hàm số chẵn,hàm số lẻ.Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn ,đồ thị hàm số lẻ. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. -Biết cách chứng minh hàm số đồng biến ,hàm số nghịch biến,hàm số chẵn ,hàm số lẻ trên một tập cho trước. -Xác định được một điểm nào đó có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không. 3.Thái độ : Rèn luyện thái độ nghiêm túc,trình bày hợp lí. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của Ghi Bảng HS HĐ 1: Tìm tập xác định của hàm số Yêu cầu HS nhắc lại HS trả lời. câu Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau: khái niệm tập xác trả lời mong đợi: 3x  2 f  x  2 định hàm số là gì? TXĐ của hàm số a) 4 x  3x  7 là tập tất cả các 2x  4 f  x   3x  5 số thực x sao cho x 3 Hỏi HS: Khi hàm số biểu thức f(x) có b) 2x  1 có mẫu thì điều kiện nghĩa. f  x  2  2x  5 xác định là gì? HS trả lời. câu 2 x  3x  5 c) . Hỏi HS: Khi hàm số trả lời mong đợi: Giải: 2 có căn thì điều kiện Mẫu khác 0 a) Hàm số có nghĩa khi 4 x  3 x  7 0 xác định là gì?  x 1 HS trả lời. câu  trả lời mong đợi:  x  7 / 4 biểu thức trong D  \   7 / 4;1 Vậy TXĐ: căn 0  x  3 0  b) Hàm số có nghĩa khi 3 x  5 0. Vậy TXĐ.  x 3   5  x  3 D  5 / 3;  \  3. 2 x 2  3 x  5 0  2 x  5 0. c) Hàm số có nghĩa khi  x 1    x  5 / 2  x 5 / 2  x 5 / 2  D  5 / 2;   Vậy TXĐ HĐ 2: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số Yêu cầu HS nhắc lại Hiểu, trả lời câu Bài 3.Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau. khái niệm tính chẵn hỏi. x2  3 f x    lẻ của hàm số. f  x  1 x  1 x x a) c) Nhắc lại các bước Hiểu, trả lời câu f  x  x3  1 f  x   x 1  x  1 để tìm tính chẵn lẻ hỏi. b) d).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 của hàm số .. Chú ý: ở câu b), khi tính thấy f(-x) f(x) Thì chắc chắn hàm số không chẵn, không lẻ nên ta cho số xác định luôn.. GV: Trần Văn Phương. giải:. Lưu ý điều này.. D  \  0 a) TXĐ Ta có: x  D   x  D  2   x  3  x2  3 f  x    f  x     x x  Vậy hàm số lẻ. b) TXĐ D  Ta có: x  D   x  D  3  f   1   1  1  2 0  f  1  3  f   1   1  1  2 0  f  1 Vậy hàm số không chẵn, không lẻ. D   1;1 c) TXĐ x  D   x  D   f   x     x  1  1    x     1  x  x  1  f  x  Vậy hàm số chẵn. d) TXĐ D  Ta có: x  D   x  D   f   x     x  1    x   1    x  1   x  1  x  1  x  1  f  x   Vậy hàm số lẻ.. Tuần 07. Tiết PPCT: BS 07. LUYỆN TẬP: HÀM SỐ BẬC NHẤT I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. -Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.. y  ax  b  a 0  -Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = | x |, hàm số . -Biết được đồ thị hàm số y = | x | nhận trục Oy làm trục đối xứng. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện. -Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. y  ax  b  a 0  -Vẽ được đồ thị y = b ; y = | x | , đồ thị . -Biết cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng coa phương trình cho trước..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. -Khảo sát được sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số cho bởi các hàm bậc nhất trên các khoảng khác nhau. 3.Thái độ. Thấy được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất với một số môn học khác hay một số đương thẳng trong cuộc sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng HĐ 1: Vẽ đồ thị hàm số Bài 1. Vẽ đồ thị hàm số a) y = 2x – 3 b) y = -x + 2 2 x  1, x 1  y  1  2 x  1, x  1 y  x  2x c) d) . Yêu cầu Hs nhắc lại HS trả lời. câu trả lời Giải: cách vẽ đồ thị hàm mong đợi: đồ thị hàm a) Đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đường thẳng đi số là đường thẳng đi số y ax  b . 3   b  A  0;  3 , B  ; 0  A  0; b  , B   ; 0  2   a  qua qua Áp dụng vẽ đồ thị Hs vẽ hình. hàm số câu a), b). Hướng dẫn HS cách vẽ đồ thị hàm số từng khúc: Vẽ từng hàm số nhưng giới hạn trong các khoảng xác định. Áp dụng vào câu c), f). Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của hàm chứa giá trị tuyệt đối. ? x  ? …. Hs vẽ hình. b) y = -x + 2 HS trả lời. câu trả lời mong đợi:  x, x 0 x    x, x  0 Hs vẽ hình.. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua B  2;0 . A  0; 2  ,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải của bài tập 2. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV: Trần Văn Phương. HĐ 2: Xác định các hệ số của hàm số HS suy nghĩ và trình Bài 2. Xác định các hệ số a và b để đồ thị của bày lời giải… hàm số y = ax + b (d) đi qua các điểm sau. 2  A ;  2  và B  0;1 a)  3 b) c). M   1;  2 . P  4; 2 . và. N  99;  2  và Q  1;1. Giải: 2  A  ;  2   ( d )  2 a  b  2  3 a) Ta có:  3 (1) B  0;1  ( d )  b 1 (2) 9 2   a  b  2 a   3  2   b 1 b 1 (1), (2) b) a 0; b  2 1 2 a  ;b  3 3 c) HĐ 3: Viết phương trình đường thẳng Hai đườngthẳng HS suy nghĩ và trình Bài 3. Viết phương trình đường thẳng song song song song với nhau bày lời giải… với đường thẳng y = 3x – 2 và đi qua điểm. khi nào? HS nhận xét, bổ sung a) M(2;3) b) N(-1 ; 2). (Hai đường thẳng và sửa chữa ghi chép. Giải: song song khi có a) (d) song song với đường thẳng y = 3x – 2 nên cùng hệ số góc và hệ phương trình có dạng (d ) : y 3x  c số tự do khác nhau) M  2;3  ( d )  3.2  c 3  c  3 GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) Vậy (d ) : y 3 x  3 . GV nhận xét và bổ b) (d) song song với đường thẳng y = 3x – 2 nên sung sửa chữa và phương trình có dạng (d ) : y 3x  c nêu lời giải đúng. M   1; 2   (d )  3.( 1)  c 2  c 5 Vậy (d ) : y 3 x  5 ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 08. Tiết PPCT: BS 08. LUYỆN TẬP: HÀM SỐ BẬC HAI I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. -Ôn lại một số kiến thức về hàm số bậc hai đã học ở lớp dưới. -Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc hai trên R.    b b I ; x   2 a 4 a  ,trục đối xứng 2a . -Tọa độ đỉnh  -Cách lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. -Khi cho một số yếu tố thì xác định được parabol. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tọa độ đỉnh,trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. -Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai : từ đồ thị xác định được trục đối xứng ,đỉnh của parabol , các giá trị của x để y > 0 ;y < 0. 2 -Tìm được phương trình parabol y ax  bx  c khi biết một số điều kiện xác định. 3.Thái độ: Tìm thấy mối liên quan của bài học hàm số bậc hai với một số hình ảnh trong cuộc sống. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp. -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng HĐ 1: Vẽ đồ thị hàm số Yêu cầu HS nhắc lại Trả lời câu hỏi Bài 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các bước xét sự biến 1. Đỉnh. 2 2 a) y  x  2 x  3 b) y 2 x  4 x  6 thiên và vẽ đồ thị hàm 2. trục đối xứng. 2 số bậc hai. 3.Bảng biến thiên c) y 2 x  x  3 4.bảng giá trị Yêu cầu HS lên bảng 5.đồ thị) trình bày lời giải câu a), b). Hoàn thiện câu trả lời. HS về nhà làm tiếp Nhận xét lời giải của câu c). bạn. HĐ 2 : Xác định các hệ số của hàm số bậc hai 2 Nhắc lại cách tìm các Trả lời các câu hỏi của Bài 2.Xác định hàm số bậc hai y 2 x  bx  c hệ số của hàm số bậc giáo viên: ,biết rằng đồ thị của nó. hai dựa vào các công a)Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và cắt thức đã học trong bài. trục tung tại điểm ( 0 ; 4 ); b)Có đỉnh là I( -1 ; -2 ); Trục đối xứng suy ra c)Đi qua hai điểm A(0;-1) và B(4;0). điều gì ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 x . b 2a ). Đi qua 1 điểm?. (. Có đỉnh?. (Thay vào hàm số được một phương trình.) b 2a và đi qua ( điểm đó như trên) (Thay vào hàm số được hai phương trình.) b x  2a ) ( x . Đi qua 2 điểm? Có hoành độ đỉnh?. GV: Trần Văn Phương d)Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;-2). Giải : a) Theo đề bài ta có :  b 1 b  4    2.2 c 4  2.02  b.0  c 4  . Vậy :. y 2 x 2  4 x  4. b) Theo đề bài ta có:  b  2.2  1   2 2.   1  b   1  c  2  2. Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. từ đó trả lời câu hỏi : parapol đi qua điểm nào ? Suy ra : tìm hệ số a ? Một HS lên trình bày. Nhận xét cho điểm. b 4  c 0 .. y 2 x  4 x Vậy : b) , d) bài tập về nhà. HĐ 3 : Liên hệ thực tiễn. Quan sát hình vẽ. Bài 3.Một chiếc ăng-ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5 m và đường kính d = 4 m .Ở mặt cắt 2 qua trục ta được một parabol dạng y ax .Hãy điểm ( 2;0,5) xác định hệ số a. Giải : Theo đề bài thì parapol đi qua điểm ( 2;0,5) 1 a.22 0,5  a  8. Suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 09. Tiết PPCT: BS 09 LUYỆNTẬP: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: -Hiểu được định nghĩa tích véctơ với một số..  a -Biết các tính chất của tích véctơ với một số : Với mọi véctơ , b và mọi số thực h,k ta có:     k a  b k a  kb;     h  k  a ha  k a;   h k a  hk  a;     1.a a,   1 a  a. -Hiểu tính chất trung điểm,tính chất trọng tâm. -Biết được điều kiện để hai véctơ cùng phương;ba điểm thẳng hàng. -Biết định lí biểu thị một véctơ theo hai véctơ không cùng phương. 2.Kĩ năng : Học sinh cần  rèn  luyện :  b  k a a -Xác định được véctơ khi cho trước số thực k và véctơ . -Biết diễn đạt bằng véctơ về ba điểm thẳng hàng,trung điểm của một đoạn thẳng,trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau để giải một số bài toán hình học. -Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng ,trọng tâm của tam giác để giải một số bài toánhình học. 3.Thái độ : Thái độ của học sinh biết cách áp dụng lí thuyết vào làm bài tập. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. Hãy nêu tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác. Chứng minh tính chất trung điểm ? 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng Hoạt động 1: Xác định điểm qua tích vectơ với 1 số    Yêu cầu HS nêu cách Tính độ dài và vị trí a Bài 1. Cho  AB và  điểm O.Xác định hai   giải dạng toán này? của điểm cần xác định. điểm M và N sao cho OM 3a, ON  4a . Giải: 1 HS lên bảng trình bày Lên bảng trình bày.     lời giải. HS khác nhận xét. OM 3a, ON  4a nên ta có:     OM 3 a , ON  4 a GV nhận xét, cho điểm. và chỉ có 1 điểm. .  . .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. M, N thỏa điều kiện trên. Hoạt động 2: Phân tích vectơ thành hai vectơ không cùng phương Khi giải toán dạng này Quan sát hình vẽ. Bài 2.Cho tam giác ABC có trọng tâm G cần lưu ý dựa vào hình .Cho các điểm D,E,F lần lượt là trung điểm vẽ, quy tắc tổng hiệu hai của các cạnh BC,CA,AB     và I là giao điểm vectơ , tích vectơ với 1 , v AF .Hãy của AD và EF.Đặt u  AE   số. HS lên bảng trình bày. AI , AG , DE , DC theo Yêu cầu 1 HS lên bảng phân tích các   véctơ trình bày. Nghe theo hướng dẫn u, v . của GV nếu không biết. hai véctơ Giải: Hướng dẫn sơ lược qua  hình vẽ. 1 AI  AD 2 Chứng tỏ AEDF là hình ( ) AI ? bình hành . từ đó:. .  AG ? AD ?. (2/3). Vì AEDF là hình bình hành nên  1      AI  AD AD  AE  AF u  v và 2 .    1  u v AI  u  v   2 2 2 Ta có:  2  2  2 2 AG  AD  u  v  u  v 3 3 3 3. Các vectơ khác liên hệ tương tự. Chính xác hóa lời giải, cho điểm.. . . . . a) Hướng dẫn: sử dụng qui tắc trừ thêm K vào vế phải. ta thu được điều gì ? . Liên hệ tới phần kiến thức cũ để gọi gọi tên chính xác điểm G.. b) Thêm I là trung điểm AB. Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta thu được điều gì ? Gọi tên chính xác điểm M.. Nghe hiểu vấn đề trả lời câu hỏi. Trình bày lời giải lên bảng.. Nghe hiểu vấn đề trả lời câu hỏi. Trình bày lời giải lên bảng.. .      DE FA  AF  DE   1 v  0.u       DC FE  AE  AF u  v . Bài 3. Cho tam giác ABC.    KA  2 KB CB . a) Tìm điểm K sao cho b)  Tìm  điểm  M sao cho MA  MB  2MC 0 . Giải:    KA  2 KB CB a) Ta có:     KA  2 KB KB  KC     KA  KB  KC 0 Suy ra:K là trọng  tâm của tam giác ABC.  MB  2MC 0 b) MA     2 MI  2MC 0 (I là trung điểm AB)    MI  MC 0 Suy ra M là trung điểm của IC..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 10. Tiết PPCT: BS 10. LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: 2 -Hiểu cách giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0; phương trình ax  bx  c 0 . 2 -Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng ax + b = 0; ax  bx  c 0 . -Định lí Vi-et thuận và đảo.Áp dụng vào làm bài tập. -Biết giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. -Biết giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn thức. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . 2 -Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0;phương trình ax  bx  c 0 . -Giải được các phương trình quy về bậc nhất ,bậc hai ( phương trình có ẩn ở mẫu số ,phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối;phương trình chứa căn đơn giản ,phương trình đưa về phương trình tích ). -Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai,tìm hai số khi biết tông và tích của chúng ,tìm điều kiện của tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. -Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế về bài toán giải được bằng cách lập phương trình bậc nhất ,bậc hai. -Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi. 3.Thái độ. Chú ý nghe giảng,theo dõi cách trình bày của giáo viên,tránh những chỗ dễ mắc sai lầm. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. Hỏi: giải phương trình: x  4  x 3  x  4 . 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Yêu cầu HS nhắc lại (bình phương 2 vế Bài 1. Giải các phương trình: có mấy cách giải pt). a) 3 x  4  x  3 phương trình chứa 2 dấu căn. b) x  2 x  3 2 x  1 HS áp dụng pp giải 2 c) 2 x  3 x  7  x  2 bài toán. 2 Gọi 4 HS lên bảng Lên bảng trình bày. d) 3 x  4 x  4  2 x  5 trình bày lời giải. Gọi HS khác nhận Nhận xét. giải:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 xét. Nhận xét cho điểm.. GV: Trần Văn Phương 9  29 2 a) ĐS: . 1 7 x 3 b) ĐS: c) ĐS: PTVN x. Ghi nhận.. d) Lưu ý: pt chứa 2 dấu căn: điều kiện là một trong 2 biểu Ghi nhận. thức trong căn. Hướng dẫn HS làm bài tập. Yêu cầu HS nêu các điều kiện cần có để xác định m. Từ đó lấy giá trị m thích hợp. Hướng dẫn HS làm bài tập. Yêu cầu HS nêu các điều kiện cần có để xác định m. Từ đó lấy giá trị m thích hợp. Gọi, nhận xét, cho điểm. Hướng dẫn HS làm bài tập. Yêu cầu HS nêu các điều kiện cần có để chứng tỏ m. Gọi, nhận xét, cho điểm.. + pt bậc 2. + tích a.c + tổng 2 nghiệm.. + pt bậc 2. + Điều kiện của  .. Lên bảng trình bày lời giải. + ' 0 + Tổng và tích 2 nghiệm theo định lí Viet. Lên bảng trình bày lời giải.. 3x 2  4 x  4  2 x  5. 5  x   2 2 x  5 0   2  x  1 3 x  4 x  4 2 x  5      x 3 Vậy pt đã cho có 2 nghiệm là: x= -1; x=3. Bài 2. Cho phương trình (m  2) x 2  (2m  1) x  2 0 a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và tổng 2 nghiệm bằng -3. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. Giải: a) ĐS: m  5 b) ĐS:  m 5 / 2  m  3 / 2 . Bài 3. Cho phương trình 9 x 2  2(m 2  1) x  1 0 a) Chứng tỏ rằng với m  2 phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm. b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 mà x1  x2  4 . Giải:. b) Dựa vào dữ liệu nào để tìm m?. . Gọi, nhận xét, cho điểm.. Lên bảng trình bày lời giải.. 2  m 2  1 9.  4. a) ĐS: m2 b) ĐS: m  19 ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 11. Tiết PPCT: BS 11. LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: 2. -Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng ax + b = 0; ax  bx  c 0 . -Định lí Vi-et thuận và đảo.Áp dụng vào làm bài tập. -Biết giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn thức. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Giải được các phương trình quy về bậc nhất ,bậc hai ( phương trình có ẩn ở mẫu số ; phương trình chứa căn đơn giản ,phương trình đưa về phương trình tích ). -Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai,tìm hai số khi biết tông và tích của chúng ,tìm điều kiện của tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước. -Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế về bài toán giải được bằng cách lập phương trình bậc nhất ,bậc hai. -Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi. 3.Thái độ. Chú ý nghe giảng,theo dõi cách trình bày của giáo viên,tránh những chỗ dễ mắc sai lầm. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. Giải phương trình sau: a) 3  x 4  x b)5 x  1  x  5 0 2.Bài mới.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: Giải phương trình: Yêu cầu HS làm bài tập. Làm bài tập. 1. Giải phương trình: Gọi HS lên bảng trình bày lời Trình bày trên bảng. 3x 2  6 x  2  4 x  3 0 a) giải. Gọi HS khác nhận xét lời giải Nhạn xét khi GV b)  3 x  2 = 2 x  1 của bạn. gọi. 2 c) 2 x  3x  4 = 7 x  2 Nhận xét, chính xác hóa. Ghi nhận..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. d) 3 x  7 - x  1 = 2 Giải 15  82  S   13    a) ĐS: . 1   S   5 . b) ĐS: S   1;3 c) ĐS: . S   1;3 d) ĐS: . HĐ 2: Các bài tập dạng tìm dấu của nghiệm số của phương trình Dấu của nghiệm số của 2. Xác định m để phương trình: phương trình i) có hai nghiệm trái dấu 2 Cùng với GV ôn lại ii) có hai nghiệm âm phân biệt ax  bx  c 0 (a 0) (1) kiến thức đã học. iii) có hai nghiệm dương phân biệt +(1) có hai nghiệm trái dấu  2 a) x  5 x  3m  1 0 P < 0 hoặc ac<0 +(1) có hai nghiệm cùng dấu   0   P  0 +(1) có hai nghiệm dương    0  P  0  S  0 + (1) có hai nghiệm âm    0  P  0  S  0 Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì  > 0.. Ghi nhận kiến thức.. Áp dụng: Giải các bài tập. 2 b) 2 x  12 x  15m 0. 2 2 c) x  2(m  1) x  m 0 2 d) (m  1) x  2(m  1) x  m  2 0 Giải: 1 m 3 a) i) ĐS : ii) ĐS: 1 29 m 3 12 iii) ĐS: m . HĐ 3: Các bài tập ứng dụng định lí Vi-et 1. Biểu thức đối xứng của các 3. Cho phương trình: nghiệm số (m  1) x 2  2(m  1) x  m  2 0 (*). Ta sử dụng công thức Cùng với GV ôn lại Xác định m để: b c kiến thức đã học. S x1  x2  ; P x1x2  a) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính a a nghiệm kia. để biểu diễn các biểu thức đối b) Tổng bình phương các nghiệm bằng xứng của các nghiệm x1, x2 2. Ghi nhận kiến thức. theo S và P Giải: 2. Hệ thức của các nghiệm a) ĐS: độc lập đối với tham số 4 x2  Để tìm hệ thức của các 5 nghiệm độc lập đối với tham b) số ta tìm: ĐS:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 S x 1  x 2 . b ; a. GV: Trần Văn Phương m. c a Áp dụng: Giải các (S, P có chứa tham số m). bài tập Khử tham số m giữa S và P ta tìm được hệ thức giữa x1 và x2. Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.. 3 5. P x 1x 2 . Tuần 12. Tiết PPCT: BS 12. LUYỆN TẬP: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. -Định nghĩa hệ trục tọa độ , tọa độ của một véctơ ,tọa độ của một điểm.Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của véctơ trong mặt phẳng. -Hiểu khái niệm trục tọa  độ,tọa   độ  của  véctơ và của điểm trên trục. -Tọa độ của các véctơ u  v, u  v, ku. -Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ ,độ dài véctơ và khỏng cách giữa hai điểm ,tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. -Biết khái niệm độ dài đại số của một véctơ trên trục và hệ thức Sa-lơ. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Xác định được tọa độ của điểm ,của véctơ trên trục. -Tính được độ dài của một véctơ và khỏng cách giữa hai điểm khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó.Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ. -Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. 3.Thái độ . Chú ý theo dõi cách trình bày của giáo viên,tránh những chỗ dễ mắc sai lầm. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ.    Cho A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2). Tính AB, AC , CB . 2.Bài mới: Hoạt động của GV Vận dụng các kiến thức yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - điểm D đối xứng của A qua C nghĩa là gì?. Hoạt động của HS HS nhớ lại. Trả lời: - C là trung điểm AD.. Nội dung Bài 1.Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2). a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C. b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 - áp dụng công thức nào ? - Nếu E là đỉnh thứ tư của hình bình hành thì có được điều gì? áp dụng công thức tọa độ.. - Công thức tính trung   điểm. - AE BC Áp dụng công thức tọa độ tìm trọng tâm.   Để chứng minh ba AB, AC điểm thẳng hàng ta cần Tỉ số giữa tọa độ xét đến cặp vectơ nào? các vectơ trên. Xét tiếp điều gì? Xem xét tứ giác Hình bình hành APMN là hình gì?   Nếu APMN là hình NA MP bình hành thì có điều gì? Khi đó có thể tìm tọa Áp dụng công thức độ A được chưa? cộng vectơ. Tìm A Tương tự với các điểm còn lại. GV: Trần Văn Phương Giải: a) ĐS:. D   3;  2 . .. b) ĐS:. E   2;  7 . ..  2 1 G ;  c) ĐS:  3 3  . Bài 2. Cho A(1; 2), B(-1; -2), C(4; 8). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. Bài 3. Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;0),N(2;2) và P(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AB.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. Giải: Ta có : NAPM là hình bình hành Suy ra :   NA MP . NA  x A  2; y A  2   MP   2;3. Điểm C như thế nào với A, B, C ?.  x A  2  2  x 0  A  y  2 3  y A 5 Suy ra :  A  0;5 Vậy A B   2;1 , C  4;  1 Tương tự : . Bài 4: Cho A(3;4),B(2;5).Tìm x để điểm C(-7;x) thuộc đường thẳng AB. Giải: Điểm C thuộc AB tức là A, B, C thẳng hàng AB, AC cùng phương. hay   AB   1;1 , AC   10; x  4   10 x  4   x  4 10  x 14 1 Ta có:  1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 13. Tiết PPCT: BS 13. LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: -Phương trình bậc nhất hai ẩn: ax  by c a1 x  b1 y c1  a x  b2 y c2 -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  2 a1 x  b1 y  c1 z d1  a2 x  b2 y  c2 z d 2 a x  b y  c z d 3 3 3 -Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:  3 -Biết cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn -Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn,nghiệm của hệ phương trình. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. -Giải và biện luận được phương trình ax  by c . -Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng định thức. -Giải và biện luận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số. -Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính bỏ túi) -Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế về bài toán giải được bằng lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , ba ẩn. -biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , ba ẩn. 3.Thái độ. Chú ý tiếp thu bài giảng áp dụng vào một số bài toán trong thực tế. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊP LỚP..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Yêu cầu HS giải theo cách sử dụng phương pháp thế, hoặc cộng rồi sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả. Nhận xét đánh giá.. Hoạt động của HS Làm theo yêu cầu. Lên bảng trình bày lời giải.. GV: Trần Văn Phương. Nội Dung ghi bảng Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: 3 1 2  5 x  7 y 3  5 x  3 y  7 5 x  5 y 2  7 3 a) 2 x  4 y 6 c)  3 7 x  14 y 17  b) 2 x  4 y 5 Giải: 5 x  3 y  7   2 x  4 y  6  a).   0, 2 x  0,5 y 1, 7  d) 0,3 x  0, 4 y 0,9 10 x  6 y  14  10 x  20 y 30. 5  x   5 x  3 y  7  13    26 y  44  y  22  13 b) HPTVN  x 11/ 21  x  1   c)  y 13 / 45 d)  y 3 Yêu cầu HS giải theo cách sử dụng phương pháp thế, hoặc cộng rồi sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả. Nhận xét đánh giá.. Làm theo yêu cầu. Lên bảng trình bày lời giải.. Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:  x  2 y  z 12  x  y  z 7    2 x  y  3z 18 3 x  2 y  2 z 5   3 x  3 y  2 z  9 4 x  y  3z 10 a)  b)  Giải:  x  2 y  z 12  x  2 y  z 12    2 x  y  3 z 18  3 y  z  6   3x  3 y  2 z  9 6 z 21  a)  13 19 7  x; y; z   ;  ;  6 2  6 Đáp số:  x  y  z 7  x  y  z 7   3 x  2 y  2 z 5   5 y  z  16 4 x  y  3 z 10 0 y  0 z  2  b)  HPTVN Bài 3. một công ti có 85 xe chở khách gồm hai loại,xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.Dùng tất cả số xe đó ,tối đa công ti chở một lần được 445 khách.Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại ? Giải: Gọi x là số xe 4 chổ, y là số xe y chổ (x,y nguyên dương)..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương  x  y 85  x 50   Ta có hpt: 4 x  7 y 445  y 35 Vậy công ti có 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ.. Tuần 14. Tiết PPCT: BS 14. LUYỆN TẬP: BẤT ĐẲNG THỨC I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: -Biết định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức . -Bất đẳng thức Cô-si và các hệ quả. -Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số không âm. -Biết bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của ba số không âm. -Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Vận dụng được định nghĩa và tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản. -Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số không âm vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. -Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. x  a; x  a ,  a  0  -Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức 3.Thái độ : Cẩn thận , vận dụng linh hoạt lí thuyết vào giải bài tập. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Áp dụng các phép biến HS giải bài tập với Bài 1.Cho x,y,z là những số thực tùy đổi tương đương đưa các sự hướng dẫn của ý.Chứng minh rằng: 4 4 3 3 bất đẳng thức cần chứng GV. a) x  y  x y  xy minh về bất đẳng thức 2 2 2 b) 2xyz  x  y z tương đương đúng..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 + có thể đặt nhân tử chung. + sử dụng các hằng đẳng thức như: 2  a  b  a 2  2ab  b2.  a  b. 2. GV: Trần Văn Phương Giải: 4 4 3 3 a) x  y  x y  xy  x 4  x3 y  y 4  xy 3 0.  x 3  x  y   y 3  x  y  0   x  y   x 3  y 3  0. a 2  2ab  b2. 2. x. 2.  xy  y 2  0. a 3  b 3  a  b .   x  y. a. 2  y  3y2    x  y  x     0 2 4    (đúng). 2 2 2 2 2 2 b) 2 xyz  x  y z  x  y z  2 xyz 0 2   x  yz  0 (đúng). Bài 2. Cho a,b,c,d là những số dương.Chứng minh rằng: a b   a b b a a) 1 1 4   b) a b a  b. 2.  ab  b 2 . GV xem xét, đánh giá , hướng dẫn, thống nhất lời giải . Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy cho các số không âm để chứng minh. Yêu cầu HS nhắc lại Bất đẳng thức Cauchy.. Bằng cách nhận xét hoặc biến đổi VT của BĐT để được các cặp số không âm để áp dụng BĐT Cauchy. Câu b) biến đổi 2 vế sau đó xuất hiện 2 cặp số không âm… Có thể áp dụng liên tiếp bất đẳng thức Cauchy để được kết quả.. 2. HS lên bảng trình bày lời giải. HS khác nhận xét. HS ghi nhận.. a, b 0 , ta có: a  b 2 ab Đẳng thức xảy ra khi : a = b.. d).  a  b   b  c   c  a  8abc 1 1 1 9    a b c a b c. f) Giải: a b   a b b a a) 3.  a   b  ab.    . 3.  a b. ab   ab  a  b   b   a  b  2 ab  0 b   a  b  0 ( đúng). a  b a b . a a. 2. b) Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số không âm 1 1 1 1 2 1 1  2 .  , a b ab a b và a, b ta có : a b a  b 2 ab . Do đó : 2  1 1 .2 ab 4    . a  b   ab  a b 4  1 1      a b  a b c ) Áp dụng BĐT Cauchy cho các cặp số không âm a, b và b, c và c, a ta được :.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương  a  b   b  c   c  a  2.. ab .2 bc .2 ca. 8 a 2 .b 2 .c 2 8abc d)  1 1 1 a b      a  b  c  1  1  1      a b c b a a c b c         3  2  2  2 9  c a  c b 1 1 1 9     a b c a b c. Tuần 15. Tiết PPCT: BS 15. LUYỆN TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: -Biết khái niệm bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn,nghiệm và miền nghiệm của nó. -Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương,các phép biến đổi tương đương bất phương trình. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện. -Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình. -Nhận biết được hai bất phương trình có tương đương với nhau không trong trường hợp đơn giản. -Biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. -Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn. 3.Thái độ: Chú ý nghe giảng,phát hiện những chỗ dễ mắc sai lầm để tránh sai sót. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III –NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hướng dẫn HS giải các phương trình đã cho. Yêu cầu HS nhắc lại các cách giải bất pt.. Hoạt động của HS. Nội dung Bài 1. Giải các bất phương trình sau: x  x  2 x 3 x1 + Các phép biến đổi a) tương đương. 1 x  3 2 1 x  5  1 x  3 b) + Bình phương 2 Giải: vế.. . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 Tùy từng trường hợp mà áp dụng linh hoạt. Cần chú ý gì khi dùng các phép biến đổi tương đương? Trong khi cách còn lại là không cần thiết phải có điều kiện. a), b) sử dụng cách nào?. Hướng dẫn HS giải các phương trình đã cho. Yêu cầu HS nhắc lại các cách giải hệ bất pt.. GV: Trần Văn Phương a) điều kiện: x 0 . Khi đó bất phương trình trở thành: x  x  2 x  2 x  3 x  3. Điều kiện..  x  x  2x  x  3   x 3 x 3. + Các phép biến đổi T   ;3 Vậy tập nghiệm của bpt là: tương đương. + Bình phương 2 b) điều kiện: 1  x 0  x 1 . Khi đó bất vế. phương trình trở thành: Sau đó cũng tiếp tục 2  1  x   5 1  x  6 1  x  15  1  x  3 biến đổi tương  2  2 x  15   3 đương để tìm tập   2 x  10  x   5 nghiệm T   ;  5 Vậy tập nghiệm của bpt là: Bài 2. Giải hệ bất phương trình sau.  3 3 2x  7 Giải từng bất pt,  2 x   5 3 sau đó giao nghiệm   x  1  5  3 x  1 của các bất pt đã  2 giải lại. a)  2  3x  1 3  x x  1 2 x  1  2  3  4  3  3  2 x  1  x  4 5 3 b)  . Giải: a)  4 19  T  ;   13 10  Tập nghiệm của hệ bpt là: 13   T   ;  27   b) Tập nghiệm của hệ bpt là:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương. Tuần 16. Tiết PPCT: BS 16. LUYỆN TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được: -Biết khái niệm bất phương trình,hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn,nghiệm và miền nghiệm của nó. -Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương,các phép biến đổi tương đương bất phương trình. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện. -Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình. -Nhận biết được hai bất phương trình có tương đương với nhau không trong trường hợp đơn giản. -Biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. -Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn. 3.Thái độ: Chú ý nghe giảng,phát hiện những chỗ dễ mắc sai lầm để tránh sai sót. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III –NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hướng dẫn HS làm bài Bài 1. Giải các bất phương trình. tập. x 3 1 a) “khử dấu giá trị tuyệt Lắng nghe ghi bài. 5  8 x 11 đối” của Vế trái. b) Trên mỗi khoảng xác Giải: định ta giải một bất pt. x 3 1 a) Giao nghiệm với điều kiện. Giải tất cả các TH xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 Hợp nghiệm các TH lại. (hướng dẫn HS nhớ lại cách giao, hợp của 2 tập hợp). Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải.. Làm bài tập. Nhận xét.. Đánh giá lời giải. Chính xác hóa lời giải.. GV: Trần Văn Phương  x  3 khi x  3 0 x  3    x  3 khi x  3  0 ta có: TH 1: x  3 0  x 3 . Khi đó: x  3   1  x  2  T1  3;   TH 2: x  3  0  x  3 . Khi đó:  x  3   1  x  4  T2   ;3 Vậy tập nghiệm của bpt là T T1  T2   ;   b). Hướng dẫn HS làm bài tập. Câu a) hãy tìm điều kiện của bpt. Các câu còn lại áp dụng bất đẳng thức Cauchy.. Lắng nghe ghi bài.. 5  8 x 11. khi 5  8 x 0 5  8 x 5  8 x    5  8 x khi 5  8 x  0 ta có: TH 1: 5  8 x 0  x 5 / 8 . Khi đó:  3 5  T1   ;   4 8 5  8 x 11  x  3 / 4 TH 2: 5  8 x  0  x  5 / 8 . Khi đó: 5   T2  ; 2  8   5  8 x 11  x 2 Vậy tập nghiệm của bpt là  3  T T1  T2   ; 2  4 . Bài 2. Chứng minh rằng các bpt sau vô nghiệm: 5 x 4  x2   x  4   x  5 x  10 x  2 a) 1 x2  x 1  2 2 x  x  1 b). . c). . x 2 1  x 4  x 2 1  2 4 x 6 1 4 x6  3   x4  2 . Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải. Đánh giá lời giải. Chính xác hóa lời giải.. Làm bài tập. Nhận xét.. 2. d) Giải: a) điều kiện của bất pt là: 5  x 0  x 5  x  10  0  x  10     x   x 0  x 4  x  4   x  5  0  x  5  Không có giá trị nào của x thỏa điều kiện nên bpt vô nghiệm. b) theo bđt Cauchy ta có : 1 x2  x 1  2, x 2 x  x 1.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. GV: Trần Văn Phương Nên bpt vô nghiệm. x 2 1  x 4  x 2 1 . c). 2. x 2  1. x 4  x 2  1. 2 4  x 2  1  x 4  x 2  1 2 4 x 6  1, x Nên bpt vô nghiệm. d) 4 x 6  3  4  x6  1 4  x 2 1  x 4  x 2  1 2. 2  x2 1  x4  x2 1  4 4    x  2  2  . 2.  4 x 6  3   x 4  2  , x Nên bpt vô nghiệm.. Tuần 17. Tiết PPCT: BS 17. LUYỆN TẬP: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. 0 0 -Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0 đến 180 -Hiểu khái niệm góc giữa hai véctơ , tích vô hướng của hai véctơ , các tính chất của tích vô hướng , biểu thức tọa độ của tích vô hướng. -Hiểu công thức hình chiếu. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Xác định được góc giữa hai véctơ ; tính được tích vô hướng của hai véctơ. -Tính được độ dài của véctơ và khoảng cách giữa hai điểm. -Vận dụng được các tính chất về tích vô hướng của hai véctơ để giải bài tập. -Vận dụng được công thức hình chiếu vào giải một số bài tập đơn giản. 3.Thái độ. Chú ý nghe giảng, phát hiện những chỗ dễ mắc sai lầm để tránh sai sót. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A 900 , B  600 Hướng dẫn HS. Bài 1. Cho tam giác ABC có Yêu cầu HS nhắc lại và AB = a.Tính: công thức tính tích vô.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 hướng của 2 vectơ. Vẽ hình và xác định các giá trị cần thiết để tính.. GV: Trần Văn Phương.     a.b  a . b cos a, b ..  .      a) AB. AC b) CA.CB c) AC .CB Giải: BC 2a, AC a 3     a ) AB. AC  AB . AC .cos 900 0     3 b)CA.CB  CA . CB .cos 300 a 3.2a. 3a 2 2     0 c) AC.CB  AC . CB .cos150 . Lên bảng trình bày lời giải. Áp dụng các công thức tính tổng các vectơ để tìm lời giải.. Nhớ lại hiểu của 2 vectơ ..  3 2 a 3.2a.     3a  2 . Bài 2. Cho tam giác ABC.Chứng minh rằng với   điểm   M   tùy ý ta có: MA.BC  MB.CA  MC. AB 0 Giải:          MA.BC MA. MC  MB MA.MC  MA.MB       MB.CA MB. MA  MC MB.MCA  MB.MC       MC. AB MC. MB  MA MC.MB  MC.MA.  .   . . Hướng dẫn HS vận dụng kiến thức trong bài mới học để giải. Đề bài yêu cầu cm 2 đường thẳng vuông góc nên cần chứng minh 2 vectơ vuông góc với nhau dẫn đến tích vô hướng 2 vectơ phải bằng 0. Gọi HS trình bày. Gọi HS khác nhận xét.. Nghe hướng dẫn và giải bài tập.. Cộng các kết quả theo vế ta được đpcm. Bài 3.Cho tam giác ABC có góc A nhọn .Vẽ bên ngoài tam giác ABC các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE.Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh rằng AM vuông góc với DE. Giải:   Ta chứng minh AM .DE 0 .. Trình bày lời giải trên bảng. HS khác nhận xét lời giải của bạn.. Chính xác hóa lời giải.    1   AM .DE  AB  AC AE  AD 2 Ta có:         1  AB. AE  AB. AD  AC. AE  AC AD 2 1        AB. AE  AC AD 2 AB  AD , (vì   AC  AE ) 1  AB. AE.cos  900  A   AC. AD.cos  900  A  2. .   . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10. Áp dụng phần lí thuyết về tích vô hướng của 2 vectơ và các công thức tính độ dài để giải bài tập.. Làm bài và trình bày lời giải trên bảng.. GV: Trần Văn Phương 1  .0 0 2   (vì AB=AD, AE=AC). Suy ra: AM .DE 0  AM  DE . Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  3 A  4;6  , B  1; 4  , C  7;   2 . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. b) Tính độ dài các cạnh AB, AC và BC của tam giác đó. Giải:   a) AB. AC 0 Tam giác ABC vuông tại A. 117 13 AC  BC  2 2 b) AB  13. Tuần 18. Tiết PPCT: BS 18. LUYỆN TẬP: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I – MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh cần nắm được. 0 0 -Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0 đến 180 -Hiểu khái niệm góc giữa hai véctơ , tích vô hướng của hai véctơ , các tính chất của tích vô hướng , biểu thức tọa độ của tích vô hướng. -Hiểu công thức hình chiếu. 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện . -Xác định được góc giữa hai véctơ ; tính được tích vô hướng của hai véctơ. -Tính được độ dài của véctơ và khoảng cách giữa hai điểm. -Vận dụng được các tính chất về tích vô hướng của hai véctơ để giải bài tập. -Vận dụng được công thức hình chiếu vào giải một số bài tập đơn giản. 3.Thái độ. Chú ý nghe giảng,phát hiện những chỗ dễ mắc sai lầm để tránh sai sót. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. -Các dạng bài toán thường gặp -Giáo án,thước kẻ,đồ dùng dạy học… 2.Chuẩn bị của học sinh. -Làm bài tập trong SGK. -Sách giáo khoa,vở,đồ dùng học tập… III – NỘI DUNG – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Áp dụng công thức tích Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 vô hướng của 2 vectơ và các tính chất của tam giác vuông cân để tìm lời giải. Chú ý trường hợp ở câu c) là 2 vectơ không cùng điểm đầu. vậy tìm góc bằng cách nào?. Nghe hướng dẫn của GV để giải.. Hướng dẫn HS cách giải. Nghe hướng dẫn của Phân tích vectơ GV để tìm lời giải.  2   2 2 BC BC  AC  AB (nhớ lại tính chất bình phương vectơ bằng bình phương độ dài) Áp dụng khai triển hằng đẳng thức  2  2  AC  AB  2 AC . AB   Từ đó suy ra AB. AC bằng gì? Áp dụng công thức tích vô hướng của 2 vectơ suy ra cosA bằng bao nhiêu? Và suy ra góc A? Nhận xét, chính xác hóa lời giải. Câu b) ta tìm lời giải và phương pháp tương tự.. và có AB = AC = a.Tính:  AB . AC BA .BC a) b) Giải:.  c) AB.BC. Có thể dựng thêm vectơ. Trình bày lời giải trên bảng.. Nhận xét, chính xác hóa lời giải.. . GV: Trần Văn Phương. .   a ) AB. AC 0  b) BA.BC a.a 2.cos 450 a 2  b) AB.BC a.a 2.cos1350  a 2 Bài 2. Cho tam giác ABC có AB = 5 cm,BC = 7 cm,CA = 8cm. a) Tính AB. AC rồi suy ra gái trị của góc A;   b) Tính CA.CB . Giải:  2   2 2 BC BC  AC  AB a) ta có  2  2  AC  AB  2 AC . AB  2  2 2  AC  AB  BC  AB. AC  20 2 Mặt   khác AB. AC  AB. AC cos A 5.8.cos A 20 1 cos A   A 600 2 Suy ra .    2 2 2 BA BA  CA  CB  b)  2 2  CA  CB  2CA.CB  2 2 2  CA  CB  BA  CA.CB  44 2 Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(3;4),B(4;1),C(2;-3),D(-1;6). Chứng minh rằng tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn. Giải:   AB  1;  3 , AD   4; 2  Ta có:   CB  2; 4  , CD   3;9 . . Trình bày lời giải trên bảng.. Muốn chứng minh rằng Ta cần chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp hai góc đối bù nhau. được trong một đường ( A  C 1800 ) tròn ta cần chứng minh điều gì? Áp dụng công thức tính góc của 2 vectơ suy ra điều cần tìm.. . . .

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án bám sát môn Toán 10 Nhận xét, chính xác hóa lời giải.. Trình bày lời giải trên bảng.. GV: Trần Văn Phương    AB. AD cos AB, AD     AB AD. . . 1.( 4)  3.( 2) 1   1  9. 16  4 2  A 1350 (1)   CB.CD cos CB, CD     CB CD. . .   C 450. 2.( 3)  4.9 1  4  16. 9  81 2. (2) 0 (1)(2)  A  C 180 Suy ra tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn.. Tuần 19. Tiết PPCT: 19. TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I I-MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Học sinh cần biết - Mệnh đề. Tập hợp -Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai -Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Tổng và hiệu của hai vectơ -Tích của vectơ với một số -Hệ trục tọa độ -Tích vô hướng của hai vectơ 2.Kĩ năng : Học sinh cần rèn luyện Trình bày cẩn thận, tránh sai sót 3.Thái độ. Chú ý nghe giảng, phát hiện những chỗ dễ mắc sai lầm để tránh sai sót. II – CHUẨN BỊ BÀI HỌC. 1.Chuẩn bị của giáo viên. - Đề thi, đáp án thi học kì I và những sai lầm của học sinh 2.Chuẩn bị của học sinh. - Đề thi và vở ghi III – TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×