Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32 Ngày thứ : 1 Ngày soạn :15/4/2016 Ngày giảng :Thứ hai, 18 /4/201 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. -Giúp HS củng cố lại kiến thức, phép chia, viết kết quả phép chia dưới dạng phân số v, tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Kĩ năng thực hành phép chia, - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: - Muốn cộng ,(trừ ,nhân , chia )phân số ta làm thế nào ? - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi hs đọc yc của bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm bài. Tg phút 2. Hoạt động của học sinh - 2,3 H/S trả lời .. - H/S lắng nghe . 6 - Tính: - Hs làm bài a.. :. =( =1: = Cách 2 : : -Yêu cầu HS + .Nêu quy tắc chia phân số chia cho số tự nhiên . . Nêu cách chia số tự nhiên cho . phân số .. =. =. =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Gv nhận xét Bài 2: Gọi hs đọc yc của bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở Lưu ý : Khi thực hiện phép tính có gắn với tỉ số % .Ta thực hiện như số tự nhiên rồi viết thêm kí hiệu % vào kết quả . GV tổng kết khen thưởng. Bài 3: Gọi hs đọc yc của bài + Bài toán cho biết gì ? + Bài toàn hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? - Gv nhận xét Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài Yc hs tóm tắt và giải. - Gv nhận xét. b) cách 1 -Thực hiện phép tính trong ngoặc trước .Cách 2 : lấy từng số hạng của tổng chia cho số đó. - Tính : a. b. c. d.. 3,7 % + 12,48%=16,18 % 100% - 32% -18,5% = 49,5% 23,4% x 5 = 117 % 23,4% : 5 = 4,68%. - Hs đọc yc của bài - Hs nêu Giải Diện tích trồng khoai so với diện tích trồng ngô chiếm số phần trăm là : 1,6 : 1,28 x 100 = 125 % Diện tích trồng ngô so với diện tích trồng khoai chiếm số phần trăm là : 1,28 : 1,6 x 100 = 80% Đáp số : khoai 125% Ngô 80% - Hs trả lời. - Hs đọc yc Tóm tắt : Nhận làm : 360 sản phẩm Đã làm : 65% Còn ………? Sản phẩm Giải Số sản phẩm đã làm là : 360 : 100 x 65 =234( sản phẩm) Số sản phẩm còn lại là : 360 -234=126 ( sản phẩm) Đáp số : 126 sản phẩm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả lời. - Gọi HS nêu kết quả và cách tìm. - Gv nhận xét 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau .. Bài 5: Tìm x biết : X 5 + X : 0,25 = 4,05 X 5+X 4 = 4,05 Xx(5+4) = 4,05 X = 4,05 : 9 X = 0,45. 2. 1. - Hs nghe. ****************************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC TÀI CAO TRÍ LỚN QUA MỘT VẾ ĐỐI I. MỤC TIÊU .- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: Kẻ Rị, trù phú,goá bụa, sáng dạ. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung - Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài. II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trang 12 SGK III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định lớp 2. KTBC: Gọi HS đọc bài tài cao trí lớn qua một vế đối 3. Bài mới. TG (phút). Hoạt động của học sinh. 1 - HS đọc bài. 3.1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ bài tập đọc H: Bức tranh vẽ gì? 3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS mở SGK trang 77. - Bức tranh chụp ảnh Lê Văn Hưu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.. 10. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. - HS đọc theo thứ tự:. - GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc. - GV đọc toàn bài b) Đọc - hiểu. 10. Yêu cầu HS đọc đoạn 1,2. - HS thảo luận theo nhóm và lựa chọn. ? Người làm Thần Hậu dựng Quán Học để làm gì.. - đáp án đúng c. Yêu cầu HS đọc đoạn 3. ? Vì sao Lê Văn Hưu được mọi người trong làng coi như một thần đồng.. - HS đọc và lựa chọn đáp án b.. ? Vì sao thuở đi học Lê Văn Hưu được thầy yêu bạn mến? hỏi câu đúng nhất.. - HS thảo luận và lựa chọn đáp án b.. Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại ? Vì sao có lần Lê Văn Hưu đứng tần ngần trước một lò rèn bên đường.. -( Đáp án a). ? Vì sao sau khi nghe vế đối , bác thợ rèn đã tặng Lê Văn Hưu chiếc dùi vở đẹp nhất và thưởng thêm ba quan tiền.. ( Đáp án b). ? Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy. ( Đáp án a). ? Hãy đặt tên khác cho bài văn trên c. Luyện đọc diễn cảm:. 10. - HS suy nghĩ phát biểu. - Gọi HS luyện đọc cả bài . - Tuyên dương HS đọc tốt 4.Củng cố. - Cả lớp theo dõi và bình chọn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV tổng kết tiết học. - Lớp theo dõi nhận xét. 5. Dặn dò. 2. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thời niên thiếu của Lê- ô – nác- đô đa Vin- xi. 1 **************************************************** LUYỆN CHỮ. BÀI 32 I MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức : - Viết đúng cụm từ : Tình quê hương . -Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . -Củng cố kĩ thuật viết liền mạch . 2.Kĩ năng : -HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp. 3.Thái độ : -Giáo dục HS nét chữ -nết người II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp -HS:Vở luyện viết ,vở ô li III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức : -Cho HS hát : 2.Kiểm tra bài cũ:. -Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung. 3.Bài mới 1.3.Giới thiệu bài -Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết : -GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ . -Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài . -Nội dung bài viết muốn nói lên điều. TG (Phút ) 1 2. Hoạt động của HS. -Hát tập thể -HS báo cáo tình hình chuẩn bị. 2 -Nghe ,ghi tên bài học 6 -Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . -1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra. -Bài nói lên những kỉ niêm thời thơ ấu thật.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> gì ? 3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu a.Các chữ viết hoa trong bài b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi -Hướng dẫn trình bày cả bài 4.3.Thực hành -Giáo viên giao việc . -GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . -Nhận xét ,góp ý đối với một số bài viết. 4.Củng cố : -Chữa lỗi phổ biến . -Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp . (Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .) 5.Dặn dò: -Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.. đẹp đẽ của tác giả . 10. -Cả lớp quan sát ,lắng nghe. -Luyện viết ra nháp. 15. 3. -HS viết toàn bộ bài viết. -HS tham gia chữa lỗi. -HS tham gia với tinh thần xung phong. 1. -Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.. ************************************************************** Ngày thư : 2 Ngày soạn :16/4/2016 Ngày giảng: Thứ ba, 19/4/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I.MỤC TIÊU. Giúp HS có kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng giải toán - Có kiến thức về số đo thời gian - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính vận tốc ta làm thế nào ? - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:. Tg phút 2. Hoạt động của học sinh - 2,3 H/S trả lời . - H/S lắng nghe .. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS đọc đề bài, HS dưới lớp làm bài vào vở.. - Yêu cầu HS nêu cách đặt phép tính. - Nêu cách đặt tính và cách tính. - HS nhận xét, GV chốt ý. Bài 2: -Gv gọi hs đọc yc của bài -Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Yc hs làm bài. - Gv nhận xét Bài 3: Gv gọi hs đọc yc của bài -Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Yc hs làm bài. - Tính: a) 2 giờ 45 phút + 3 giờ 30 phút = 6 giờ 15 phút b.8 giờ 20 phút - 4 giờ 52 phút = 3 giờ 28 phút c. 10 phút 45 giây x 2 =21 phút 30 giây d. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây - HS nhận xét.. - Hs đọc yc - Hs trả lời Tóm tắt T khởi hành : 8 gờ 45 phút T đến : 11 giờ 35 phút T nghỉ : 20 phút V : 48 km /giờ S…………? Bài giải - Thời gian để người đó đi hết quãng đường là: 11 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút - 20 phút = 2 giờ 30 phút Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường AB dài là: 2,5 giờ x 48 = 120 (km) ĐS : 120 km 1 HS đọc đề bài - Hs trả lời Tóm tắt Dài : 120 m Rộng : bằng dài 2 100m : 60 kg thóc Thửa ruộng thu ……….kg thóc Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng đó là : 120 x. = 90 (m).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Diện tích thửa ruộng đó là : 120 x 90 =10800(m2) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 10 800 : 100 x 60 = 6480 (kg) ĐS : 6480 (kg). - GV đánh giá. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt. - Bài toán hỏi gì? - Muốn S phần tô đậm ta cần biết yếu tố gì? - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.. Yêu cầu HS khác nhận xét. - GV đánh giá, chữa bài. 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau .. 2 1. Hs đọc Hs trả lời - Biết bán kính của đường tròn Giải AB là cạnh của hình vuông và bằng đường kính của hình tròn tâm o . -Vậy bán kính của đường tròn tâm o là : 6 cm : 2 = 3 ( cm) S của hình trònlà : 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2) S của hình vuông là : 6 x 6 = 36 (cm2) S phần tô đậm là : 36 – 28,26 =7,74(cm2) ĐS : 7,74cm2 - Hs nghe. *********************************************************** Ngày thư : 4 Ngày soạn : 18/4/2016 Ngày giảng: Thứ năm ,21/4/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. - Ôn tập, củng cố về công thức tính chu vi, diện tích một số hình . - Rèn luyện kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình, vận dụng để giải toán. - Yêu thích môn học hơn . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: -Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào ? - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài :. Tg phút 2. Hoạt động của học sinh - 2,3 H/S trả lời . - H/S lắng nghe ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài, ở dưới lớp tự làm bài vào.. Bài 1: Tính nhẩm theo mẫu a. 23: 0,5 = 23 x 2 = 46 b. 3,5 : 0,5 = 3,5 x 2 = 7 c. 14 : 0,25 = 14 x 4 = 56 d. 2,6 : 0,25 = 2,6 x 4 = 10,4. - Gv nhận xét Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Làm bài cá nhân vào vở . - 1 HS lên bảng làm bài. Bài 2: Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số và số thập phân ( theo mẫu ) a. b. c.. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Tóm tắt : Dài : 4 cm Rộng : 3 cm Tỉ lệ : 1 : 2000 S thật : ……m2 ?. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài, ở dưới lớp tự làm bài vào. Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tóm tắt - Giải vào vở .. - Gv nhận xét Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài.. 1 1: 4= 4 5 5:4= 4 = 1 1:5= 5 = 8 8:5= 5 =. = 0,25 1,25 0,2. d. 1,6 e. Bài 3: Chiều dài thật của mảnh đất là : 4 x 2000 = 8000 (cm) = 80 m Chiều rộng thật của mảnh đất là : 3 x 2000 = 6 000 (cm) 60 m - Diện tích thật của mảnh đất là 80 x 60 = 48 00 (m2 ) ĐS : 48 00 (m2 ). - Hs đọc yc Bài giải Diện tích hình vuông là : 12 x 12 = 144 (m2 ) Chiều cao của hình thang là : 144 x 2 : ( 25 + 15) = 7,2(m) ĐS : 7,2 m.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. - Yêu cầu HS nhận xét. - Hs đọc yc Giải. 1 Diện tích tam giác AOB = 4. hình vuông. 2 - GV đánh giá, chữa bài. 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau .. diện tích. -Vậy diện tích hình vuông ABCD là : 18x 4 = 72 - hs nghe. 1. *************************************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ DẤU HAI CHẤM I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Củng cố tác dụng về dấu hai chấm. - Biết viết một đoạn đối thoại ngắn nói về trẻ em, trong đó có sử dụng số hai chấm. II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trang 12 SGK III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp 2. KTBC:Nêu tác dụng của dấu phẩy ? - Gv nhận xét 3. Dạy bài mới Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập 1: * Ghi chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai về tác dụng của dấu hai chấm. - Gọi HS nêu ý kiến. TG (phút). Hoạt động của học sinh. 1 - HS trả lời. 32. - HS đọc yêu cầu - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: a/ S b/ Đ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> c/ S. - GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS. d/ Đ. Bài 2:. e/ S. Gọi 1 HS nêu yêu cầu.. g/ Đ. * Hãy nêu công dụng của dấu hai chấm trong mỗi câu sau. - Yêu cầu thảo luận nhóm 4. - HS đọc yêu cầu. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - HS làm việc theo nhóm và nêu ý kiến: a/ Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau đó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. b/ Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau đó là lời nói của nhân vật. c/ Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau đó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.. GV nhận xét câu trả lời Bài 3:. d/ Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau đó là lời nói của nhân vật.. Gọi 1 HS nêu yêu cầu. * Viết một đoạn đối thoại ngắn nói về trẻ em, trong đó có sử dụng dấu hai chấm.. -HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm vào vở. - HS làm bài. - Gọi HS đọc bài. - 4-5 HS đọc bài. - GV nhận xét 4.Củng cố GV tổng kết tiết học. 5. Dặn dò 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dặn HS chuẩn bị bài sau:. - Hs nghe 1. ************************************************************* TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết lập dàn ý phần thân bài của bài văn tả cảnh một cách thành thạo - Biết viết một đoạn văn tả cảnh hoàn chỉnh. - Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy khổ to, bút dạ - Phần ghi nhớ viết sẵn bảng phụ III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. TG (phút). 1.Ổn định lớp. 1. 2. KTBC:. 2. - Gọi 2 HS đọc một đoạn văn tả cảnh đẹp mà em yêu thích.. - 2 hs lên bảng. - GV nhận xét 3. Dạy bài mới. Hoạt động của học sinh. HS đọc 32. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS lập dàn ý phần thân bài của bài văn tả cảnh theo gợi ý trang 82 sách luyện tập. - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở theo gợi ý * Thân bài:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a, Tả bao quát - Cảnh trường nhìn từ xa - Đến gần hơn cảnh trường b, Tả chi tiết: - Cổng trường có hai cổng phụ và một cổng chính được sơn màu xanh rất đẹp. - Sân trường rộng và thoáng mát. - Trên sân trường rất nhiều loại cây bóng mát, cây nào cũng to vả xanh tốt. - Vườn cây cạnh sân trường trồng thành hai hàng thẳng tắp, cây nào cũng tươi tốt. - Khu lớp học xây thành hai dãy hai tầng hình chữ L ….. - GV yêu cầu HS đọc bài.. - HS đọc. - GV nhận xét - chữa bà Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Hs đọc. * Chọn một ý trong dàn ý ở bài tập một để viết thành một đoạn văn. - GV hướng dẫn HS cách làm - HS làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. - 4-5 HS đọc bài. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét 4.Củng cố GV tổng kết tiết học. 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ***************************************************.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>