Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 10 Tong ket ve tu vung Su phat trien cua tu vung trau doi von tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.73 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT GIÁ RAI TRƯỜNG THCS PHONG THANH TÂY. Người thực hiện: LÊ THI THU HĂNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Từ đơn và từ phức. II. Thµnh ng÷. III. NghÜa cña tõ. IV. Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ. V. Từ đồng âm; từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. VI. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. VII. Trêng tõ vùng. VIII. Sù ph¸t triÓn cña tõ vùng. IX. Tõ mîn. X. Tõ h¸n viÖt. XI. ThuËt ng÷ vµ biÖt ng÷ x· héi. XII. Trau dåi vèn tõ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. I. Từ tượng thanh và từ tượng hình:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỪ TƯỢNG THANH - TỪ TƯỢNG HÌNH • • • • • •. Ào ào Linh tinh Ngật ngưỡng Lanh lảnh Lui tới Lảo đảo. • • • • • •. Lắc lư Choe chóe Tuần tự Gập ghềnh Lắt nhắt Ưử. Tõ T¦îNG THANH. M¤ PHáNG C¸C ¢M THANH CñA Tù NHI£N, CñA CON NG¦êI.... • • • • • •. Rũ rượi Vụn vặt Hừ hừ Choang choang Lui tới Lướt thướt. Tõ T¦îNG H×NH. GîI T¶ H×NH ¶NH, D¸NG VÎ, TR¹NG TH¸I CñA Sù VËT..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỪ TƯỢNG THANH - TỪ TƯỢNG HÌNH Bµi 2 m ì t y ã h Em ng tên ừ ữ t h à n l t ậ v i à o g l n ợ tư h? n a h t. • • • • • • •. Mèo Bò Quạ Ve Chích choè Tu hú Tắc kè. • Cuốc • Chèo bẻo • Bắt cô trói cột....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bai 3: Xác định từ tượng hình và giá trị sử dụng của chúng trong đoạn trích sau: Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng, đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát.  Gợi tả hình ảnh đám mây cụ thể và sinh động nh hiện ra trớc mắt ngời đọc từ hình dáng đến màu sắc.. Chó ý: Tõ tîng h×nh kh«ng chØ lµ tõ l¸y, mà còn có thể là từ đơn, từ ghép..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. Từ tượng thanh và từ tượng hình II. Một số biện pháp tu từ từ vựng Bài tập 1:. MỘT SỐ BP TU TỪ TỪ VỰNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 11. Tiết 53. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. a, ( … ) là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương cận nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. b, ( …) là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. a,So sánhlà đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Núi giảm, núi trỏnh. b,Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. c, ( …) là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễ(n…đ)ạt. d, là cách nói tế nhị, uyển chuyển nhằm làm giảm cảm giác đau buồn, nặng nề, ghê sợ; tránh thô tục, thiếu lịch sự..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So Sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. c, Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. d, Nói giảm, nói là cách nói tránh tế nhị, uyển chuyển nhằm làm giảm cảm giác đau buồn, nặng nề, ghê sợ; tránh thô tục, thiếu lịch sự..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. e, ( …) là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. g, ( …) là lợi dụng sự đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước làm câu văn hấp dẫn và thú vị ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. e, Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. g, Chơi chữ là lợi dụng sự đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước, … làm cho câu văn hấp dẫn, thú vị..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. h, ( …) là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, … bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người; làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con ng ười. i, ( …) là cách lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG. So sánh Chơi chữ. Nhân hóa. MỘT SỐ. Điệp ngữ. BP TU TỪ. Ẩn dụ. TỪ VỰNG. Nói giảm,. Hoán dụ. nói tránh Nói quá. h,Nhân hoá là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật, … bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người; làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con I, Đii.ệp là cách ngườ lặp ngữ lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. Từ tượng thanh và từ tượng hình II. Một số biện pháp tu từ từ vựng Bài tập 2, 3 Phân tích nét nghệ thuật độc đáo của một số câu thơ trong Truyện Kiều (Bài 2) và trong một số văn bản khác (Bài 3).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 11. Tiết 55. Tiếng Việt. TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG I. Từ tượng thanh và từ tượng hình. a. Thà rằng liều một thân con. II. Một số biện pháp tu từ từ Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây. vựng Phép tu từ ẩn dụ: + “hoa, cánh”: chỉ Thuý Kiều và cuộc đời của nàng. + lá, cây: gia đình Kiều và cuộc sống của họ.. - Cách nói giàu hình ảnh về việc Kiều bán mình => Làm nổi bật tấm lòng hiếu thuận, giàu đức hy sinh của nàng Kiều. Đồng thời khắc sâu nỗi đớn đau bất hạnh cả thể xác và tinh thần của người.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng Làn thu thủy nét xuân sơn, Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh. Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một tài đành họa hai. Nãi qu¸ Nh©n ho¸. Thuý Kiều có sắc đẹp đến mức “Hoa ghen thua th¾m, liÔu hên kÐm xanh; nghiªng níc nghiªng thµnh”. Thuý Kiều không chỉ đẹp mà còn có tài: tài đành hoạ hai..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng. Gơm mài đá, đá núi cũng mòn, Voi uèng níc, níc s«ng ph¶i c¹n. Nãi qu¸ - ®iÖp ng÷. Diễn tả sinh động, gây ấn tợng m¹nh vÒ sù trëng thµnh vµ khÝ thÕ lín m¹nh cña nghÜa qu©n Lam S¬n..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng Còn trời còn nước còn non, Còn cô bán rượu anh còn say sưa. ®iÖp ng÷: cßn. CH¥I CH÷: say sa..  Thể hiện tình cảm mạnh mẽ mà kín đáo của chàng trai..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.. nh©n ho¸ Trăng - người bạn tri âm, tri kỷ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nèi hai vÕ VÝ dô. BiÖn ph¸p. Trong nh tiÕng h¹c bay qua §ôc nh tiÕng suèi míi sa nöa vêi...... • Ch¬i ch÷. • §iÖp ng÷.. Cã tµi mµ cËy chi tµi Ch÷ tµi liÒn víi ch÷ tai mét vÇn. • Nãi qu¸.. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, MÆt trêi cña mÑ em n»m trªn lng.. • §iÖp ng÷. • So s¸nh.. Gác kinh viện sách đôi nơi, Trong gang tÊc l¹i gÊp mêi quan san.. • Èn dô. • §iÖp ng÷.. TiÕng suèi trong nh tiÕng h¸t xa, Tr¨ng lång cæ thô bãng lång hoa...... • So s¸nh. • §iÖp ng÷..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng. Gác kinh viện sách đôi nơi, Trong gang tấc lại gấp mười quan san.. Nãi qu¸  Cùc. t¶ sù ng¨n c¸ch gi÷a th©n phËn, c¶nh ngé cña Thuý KiÒu vµ Thóc Sinh..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mét sè biÖn ph¸p tu tõ tõ vùng Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ, Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.. So s¸nh. ®iÖp ng÷. Kh«ng gian thanh b×nh, th¬ méng => cảnh vật dới đêm trăng thật là đẹp..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập thảo luận • Viết một đoạn văn (nội dung tùy ý) khoảng năm dòng trong đó có sử dụng các biện pháp tu từ đã học. Gạch chân dưới các biện pháp tu từ mà em vừa sử dụng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tæng kÕt vÒ tu tõ tõ vùng Từ vựng Cấu tạo. Nghĩa Từ đơn Từ phức. Tính chất. Nguồn gốc. Mở rộng. Từ tượng thanh Nghĩa gốc Từ thuần Đồng Việt nghĩa Từ tượng hình Nghĩa chuyển Từ mượn Đồng âm. Từ ghép Tiếng Hán Từ láyNgôn ngữ khác. Trái nghĩa Biện pháp tu từ Trường từ vựng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hướng dẫn về nhà • * Bài cũ: • - Hoàn thành tất cả các bài tập. • Xem lại toàn bộ chương trình về từ vựng tiếng Việt cấp trung học cơ sở và lập bảng tổng kết với mẫu sau: BiÖn ph¸p §iÖp ng÷. kh¸i niÖm. vÝ dô. lµ c¸ch lÆp l¹i - Kh«ng cã kÝnh kh«ng ph¶i v× xe tõ ng÷ (hoÆc c¶ kh«ng cã kÝnh Bom giËt bom rung kÝnh vì ®i råi câu) để làm næi bËt ý, g©y c¶m xóc m¹nh..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hướng dẫn về nhà • * Bài mới: Soạn bài “Tập làm thơ 8 chữ”. • Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK: • Chú ý nhận diện về số câu, số dòng, cách gieo vần, cách ngắt nhịp của thể thơ 8 chữ. • - Sưu tầm các bài thơ (câu thơ) 8 chữ. • - Sáng tác bài thơ (câu thơ) 8 chữ với chủ đề tình cảm gia đình (hoặc nhà trường)..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×