Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 12 chuong 1250 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ESTER-CACBOHYDRAT MÔN HÓA HỌC 12 CB Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao. đề) Họ và tên……………………………………………………….Lớp………………………………… 0501. Mã đề. Câu1. Khi thủy phân este HCOOC(CH3)=CH2 bằng dung dịch NaOH ta được: A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 xeton C. 2 muối và nước D. 1 muối và 1 andehit Câu 2. Thủy phân hỗn hợp 2 este : metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đung nóng. Sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol Câu 3. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Có mặt trong hầu hết trong các bộ phận của cây, nhất là trong quả chin. B. Có tên gọi là đường nho C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. D. Có 0,1% trong máu người Câu 4. Cho các chất : (1): H2/Ni,to ; (2): dung dịch AgNO3/NH3 ; (3): Cu(OH)2 ; (4): CH3COOH/H2SO4 đặc . Sacarose tác dụng được với các chất là A. 1,2 B. 1,4 C. 3,4 D. 2,3 Câu 5. Để phân biệt glucose và fructose , thì nên chọn thuốc thử là A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc Câu 6. Để chứng minh glucose có 5 nhóm –OH , có thể dùng phản ứng hóa học là A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to B. phản ứng với axit axetic /H2SO4 đặc xúc tác C. Phản ứng điều chế ancol etylic D. Oxy hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. Câu 7. Khi thủy phân chất sẽ thu được glixerol là A. Muối B. Este đơn chức, no C. Etyl axetat D. Chất béo. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1,995 gam dung dịch saccarose 60% trong môi trường axit vừa đủ thu được dung dịch A. . Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 và đun nhẹ. Lượng kết tủa Ag thu được là: A. 1,125 gam B.0,756 gam C. 0,378 gam D. 1,512 gam Câu 9. Cho các phát biểu sau: (1): Este là sản phẩm giữa axit và ancol (2): Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO(3) Este no, đơn chức , mạch hở có CTPT là C nH2nO2 ( n 2) (4): Hợp chất CH3COC2H5 thuộc loại este (5): Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Các phát biểu đúng là: A. (2) B. (3) C. (1) , (4) D. (3) , (5) Câu 10. Trong số các chất sau: (1) Tinh bột; (2) mantose ; (3) fructose ; (4) Glucose; (5) saccarose ; (6) xenlulose . Chất thuộc loại polisaccarit là: A. 1 , 3 B. 2,5 C. 4 , 6 D. 1 ,6 Câu 11. Cho 10 gam glucose chứa 10% tạp chất len men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là: A. 4,37 gam B. 4,65 gam C. 6,84 gam D. 5,56 gam Câu 12. Glucozo có tính chất của andehit và ancol đa chứa là do trong phân tử có: A. Chức ancol và chức andehit B. Chức ancol và chức xeton C. chứa nhiều nhóm chức ancol không liền kề nhau và chức andehit D. chứa nhiều nhóm chức ancol liền kề nhau và chức andehit. Câu 13. Các tên gọi và CTCT nào sau đây không phù hợp với nhau ? A. etyl propionat C2H5COO-C2H5 B. propyl fomat H-COO-CH2CH2CH3 C. vinyl axetat CH2=CH-COOCH3 D. phenyl axetat CH3COO-C6H5 Câu 14. Chọn phát biểu đúng A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo. C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm : A. Dễ kiếm B. Rẻ tiền hơn xà phòng C. Có khả năng hào tan tốt trong nước D. Có thể dùng giặt rữa ngay cả trong nước cứng Câu 16. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau: (Z). OH ¿2 /ddNaOH dung dịch xanh lam ⃗ Cu ¿ t 0 dung dịch xanh lam. Vậy (Z) là: ¿⃗. A. fructose B. glucose C. mantose D. saccarose Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp 2 este đồng phân ta thu được 13,44 lít CO2 ( đktc ) và 10,8 gam H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5 C. (CH2OCOCH3)2 và (COOC2H5)2 D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 Câu 18. Cho chất (X) vào dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là A. glucose B. fructose C. axetanehit D. saccarose Câu 19. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozo : (1) Glucozo là monosaccarit ; phân tử có 6 nhóm –OH (2) glucozo cho phản ứng tráng gương (3) Glucozo được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hay thủy phân glixerol (4) Glucozo có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol A. 1 , 3 B. 2 , 3 C. 2 , 4 D. 2 , 5 Câu 20. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 21. Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 C. Na kim loại D. nước brom Câu 22. Chất nào sau đây không phải este ? A. C3H5(ONO2)3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5OC2H5 D. HCOOCH3 Câu 23. Cho 5,625 gam glucozo lên men thành ancol etylic thấy thoát ra 2,24 lít khí CO 2 ( đktc ). Hiệu suất của quá trình lên men là: A. 62,5% B. 72,5% C. 82,5% D. 85%. Câu 24. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5)n: A. 3 nhóm hiđroxyl B. 5 nhóm hiđroxyl C. 2 nhóm hiđroxyl D. 4 nhóm hiđroxyl Câu 25. Khi cho xenlulose vào dung dịch HNO3 đặc có H2SO4 tham gia: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → Sản phảm được tạo thành là: A. [C6H7O2(ONO3)3]n + 3nH2O B. [C6H7O2(ONO)3]n + 3nH2O C. [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O D. [C6H7O2(NO3)3]n + 3n H2O Câu 26. Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo là A. Oxy glucose bằng dung dịch AgNO3/NH3 B. Oxy hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Khử glucose bằng H2/Ni, to D. Len men glucoxo bằng xúc tác enzim Câu 27. Tinh bột , xenlulose và saccarose đều có thể tham gia vào: A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân C. phản ứng với Cu(OH)2 D. phản ứng đổi màu iot Câu 28. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo B. Fructose có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctose có nhóm CHO C. Thúy phản tinh bột thu được glucose và fructose D. Cả xenlulose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Câu 29. Muốn điều chế 41,58 kg xenlulozo trinitrat từ xenlulose và axit nitric với H = 80% thì thể tích dung dịch HNO3 88,2% ( D=1,5 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít ? A. 20 lit B. 25 lít C. 17,64 lit D. 8,33 lít Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam một cacbohidrat ( Y ) thu được 5,376 lít khí CO 2 ( đktc) và 3,96 gam H2O . Biết Y có phân tử khối nhỏ hơn 500 đvC và không tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Saccarose. B. Glucose. C. xenlulose. D. Fructose. Câu 31: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2(đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. Câu 32. Cacbonhiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa đỏ gạch. X là chất nào sau đây? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 33. Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, polivinyl axetat C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo D. Tinh bột, xenlulozơ, thủy tinh hữu cơ Câu 34. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este: A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3 B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3 Câu 35. Điều chế CH3COOCH=CH2, người ta đi từ: A. CH2=CH-OH và CH3COOH B. CH3OH và CH2=CH-COOH C. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và CH3OH Câu 36. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 37. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C2 H 4⃗ H 2 O A⃗ CuO B⃗ AgNO 3 /NH C ⃗ HCl D ⃗ +A E Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5 B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5 C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5 Câu 39. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Điều đó chứng tỏ: A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2. B. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4. Câu 41. Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45g B. 11,25g C. 22,5g D. 14,4g Câu 42. Cho dãy chuyển hóa sau: ( du ) X  NaOH   t0 Phenol   Phenyl axetat Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhidric axetic, phenol B. anhidric axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat D. axit xetic, phenol. Câu 43: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyloxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4. Câu 44 .Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat B. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag C. tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau Câu 45. Công thức hóa học nào sau đây là nước Svayde, dùng hòa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo? A. [Cu(NH3)4 ](OH)2 B. [Ag(NH3 )2 ]OH C. [Cu(NH3 )2 ]OH D. [Zn(NH3 )4 ](OH)2. Câu 46: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp haiancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 132. B. 118. C. 146. D. 136. Câu 47. Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 5,6 B. 4,88 C. 3,28 D. 6,4 Câu 48. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu %? A. 0,1% B. 1% C. 0,001% D. 0,01% Câu 49. Quá trình chuyển hóa nào sau đây là đúng?   glucozơ A. Glucozơ  fructozơ B. Fructozơ  OH . OH-.    glucozơ C. Fructozơ  . D. Glucozơ  fructozơ. Câu 50. Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắc xích trong phân tử tinh bột tan là: A. 28 B. 26 C. 27 D. 25 ……………………………….HẾT……………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×