Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

tiet 1 On tap dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1:Viết CTHH của các chất có tên sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào? CTHH Natri hidroxit Magie hidroxit Đi photpho tri oxit Sắt (III) oxit Axit brom hidric Axit nitric Bari nitrat Natri đi hidro photphat. Hợp chất.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học 1. P. + O2. P2O5. 2. Na + H2O. NaOH. 3. BaO + H2O. Ba(OH)2. 4. N2O5 + H2O. HNO3. 5. Fe2O3 + H2 6. Fe(OH)3. Fe. +. H2. + H 2O. Fe2O3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chú ý: Nếu cho chất tan A( hoặc dd A) vào dd B có xảy ra phản ứng • Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hay kết tủa. • Nếu chất tạo thành có bay hơi hay kết tủa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Cho 4,6 gam Na tác dụng hết với 100 g nước. Hãy cho biết: a) Thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc) b) Tính nồng độ % dung dịch NaOH thu được.. Bài 4:Cho 16 gam SO3 vào nước thu được 150 gam dd axit H2SO4. Xác định nồng độ % của dung dịch axit thu được sau phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Công thức tính hiệu suất phản ứng: a. Tính hiệu suất phản ứng theo một chất tham gia (tính theo chất lấy thiếu) b. Tính hiệu suất phản ứng theo một chất sản phẩm. Trong đó: Lượng lý thuyết và lượng sản phẩm tính theo PTHH với hiệu suất đạt 100% Lưu ý:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5) Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít Cl2 (đktc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng • Hướng dẫn : Zn + Cl2  ZnCl2 Bđ: 0,3mol 0,3125mol 0 Pư: 0,3 0,3 0,3 Sau: 0 0,125 0,3 • Khối lượng của ZnCl2 tạo thành theo lý thuyết là: 0,3  136 =40,8 gam • Hiệu suất phản ứng là :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×