Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b . Lúc đó tồn tại c a; b để:. f b f a f ' c hay f b f a b a f ' c ba. Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và f a f b . Lúc đó tồn tại. c a; b để f ' c 0 . Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b và g ' x 0 tại mỗi. x a; b . Lúc đó tồn tại c a; b để. f b f a f 'c . g b g a g 'c . Tính đơn điệu Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng a; b khi đó: - Nếu f đồng biến trên a; b thì f ' x 0 với mọi x a; b . - Nếu f nghịch biến trên a; b thì f ' x 0 với mọi x a; b . - Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số đồng biến trên khoảng a; b . - Nếu f ' x 0 với mọi x a; b và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của a; b thì hàm số nghịch biến trên khoảng a; b . - Nếu f đồng biến trên khoảng a; b và liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b ; và liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì đồng biến trên a; b .. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nếu f nghịch biến trên a; b và liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b ; liên tục trên a; b thì nghịch biến trên a; b . - Nếu f ' x 0 với mọi x D thì hàm số f không đổi trên D. Cực trị của hàm số Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x0 D .. x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và f x f x0 , x a; b \ x0 .. x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho a; b D và f x f x0 , x a; b \ x0 .. Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên a; b . Nếu f đạt cực trị tại điểm x0 a; b thì f ' x0 0 . - Cho y f x liên tục trên khoảng a; b chứa x0 có đạo hàm trên các khoảng a; x0 và x0 ; b : Nếu f ' x đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x0 Nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x0 - Cho y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a; b chứa x0 Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì f đạt cực tiểu tại x0 Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì f đạt cực đại tại x0 Ứng dụng vào phương trình - Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình f x 0 có tối đa 1 nghiệm. Nếu f a 0 , a thuộc K thì. x a là nghiệm duy nhất của phương trình f x 0 . - Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì f ' là hàm đơn điệu nên phương trình f x 0 có tối đa 2 nghiệm trên K. Nếu f a 0 và f b 0 với a b thì phương trình f x 0 chỉ có 2 nghiệm là x a và x b .. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nếu f là một hàm liên tục trên a; b , có đạo hàm trên a; b thì phương trình f ' x nhất một nghiệm c a; b .. f b f a có ít ba. Đặc biệt, nếu f a f b 0 thì phương trình f ' x 0 có ít nhất một nghiệm c a; b hay giữa hai nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm f ' . Chú ý: 1) Tung độ cực trị y f x tại x x0 : Hàm đa thức: y q x . y ' r x y0 r x0 . u x0 u ' x0 u x y0 v x v x0 v ' x0 . Hàm hữu tỉ: y f x . Đặc biệt: Với hàm y f x bậc 3 có CĐ, CT và nếu y q x . y ' r x thì phương trình đường thẳng qua CĐ, CT là y r x . 2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: ax3 bx 2 cx d 0, a 0 . Nếu f ' x 0, x hay f ' x 0, x thì f x 0 chỉ có 1 nghiệm. Nếu f ' x 0 có 2 nghiệm phân biệt và: Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 chỉ có 1 nghiệm Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) Với yC Ð . yCT 0 : phương trình f x 0 có 3 nghiệm phân biệt. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi. . a) f x cos 2 x cos 2 x . . cos x cos x 3 3 . b) f x 2 sin 2 x sin 2 a x 2cos a.cos x.cos a x Hướng dẫn giải a). f ' x 2cos x sin x 2cos x sin x sin x cos x cos x.sin x 3 3 3 3 2 sin 2 x sin 2 x 3 . sin 2 x 3 Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> sin 2 x 2cos 2 x .sin 2 6 sin 2 x cos 2 x 0 , với mọi x. 2 Do đó f hằng trên R nên f x f 0 1 . 1 1 3 . 4 2 4. b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).. f ' x 2sin x cos x 2cos a x sin a x 2cos a sin x cos a x cos x sin a x . 2sin 2 x sin 2 x 2a 2cos a.sin 2 x a 0 . Do đó f hằng trên R nên f x f 0 2 sin 2 a 2cos 2 a sin 2 a . Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức P x và Q x thỏa mãn: P ' x Q ' x với mọi x và P 0 Q 0 . Chứng minh: P x Q x . Hướng dẫn giải Xét hàm số f x P x Q x , D Ta. có. f ' x P ' x Q ' x 0. theo. giả. thiết,. do. đó. f x. là. hàm. hằng. nên. f x f 0 P 0 Q 0 0 với mọi x. f x 0 P x Q x . Bài toán 1.3: Chứng minh rằng: a) arcsin x arccos x b) 2arctan x arcsin. 2. , x 1. 2x , x 1 1 x2 Hướng dẫn giải. a) Nếu x 1, x 1 thì đúng. Nếu 1 x 1 thì xét hàm số f x arcsin x arccos x. f ' x . 1 1 x2. . 1 0 f x C f 2 2 1 x2 1. b) Với x 1 , xét f x 2arctan x arcsin. 2x 1 x2. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2x2. 1 x2 2 2 2 Ta có f ' x 0 (vì x 1 ) 2 2 2 1 x 1 x 1 x 2 2 1 x 2 1 x 2. Suy ra f x C f 1 . . . 2. 4. Bài toán 1.4: Tính gọn arctan x arctan. . 4. .. 1 với x 0 . x Hướng dẫn giải. Xét f x arctan x arctan. 1 . D ;0 0; x. Với x 0; thì f liên tục và có đạo hàm. 1 1 x 2 1 1 0 nên f hằng trên 0; f ' x 1 x2 1 x2 1 x2 1 x2 x2 Do đó f x f 1 . 4. . 4. . 2. .. Với x ;0 thì f liên tục và có đạo hàm f ' x 0 nên f hằng trên ;0 . Do đó f x f 1 . 4. . 4. . 2. khi x 0 1 2 Vậy arctan x arctan x khi x 0 2 Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange: a) y f x 2 x 2 x 4 trên 1;2 b) y f x arcsin x trên 0;1 Hướng dẫn giải a) Hàm số y f x 2 x 2 x 4 liên tục trên 1;2 và có đạo hàm f ' x 4 x 1 , theo định lý Lagrange thì tồn tại số c 1;2 sao cho:. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> f 2 f 1 63 1 f 'c 4c 1 4c 2 c . 2 1 3 2 b) Hàm số y f x arcsin x liên tục trên 0;1 và có đạo hàm f ' x . 1 1 x2. , theo định lý Lagrange. thì tồn tại số c 0;1 sao cho:. . 0 f 1 f 0 1 2 f 'c 1 0 1 1 c2. 1 c2 . . . 2. c2 1 . . . 2. . Chọn c 1 . 4. 2. .. Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số: b) y . a) y x 4 2 x 2 5. 1. x 4. 2. Hướng dẫn giải a) D . . . . Ta có y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1. . . x. . Cho y ' 0 4 x x 2 1 0 x 0 hoặc x 1 . BBT −1 −. y'. 0. 0 +. 0. . 1 −. 0. +. y. Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 , đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 và. 1; . b) D . \ 4 . Ta có y ' . 2. x 4. 3. y ' 0 trên khoảng 4; nên y nghịch biến trên khoảng 4; . y ' 0 trên khoảng ;4 nên y đồng biến trên khoảng ;4 Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) y . x3. b) y . x2 6. x 1 1 x. Hướng dẫn giải. . . a) Tập xác định D ; 6 Ta có: y ' . 2x2 x2 9. x. 2. 6 x 6 2. 6; . . , y ' 0 x 3 .. BBT:. . x y'. 6. −3 +. −. 0. . 3. 6 −. 0. +. y. . . Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 , 3; , nghịch biến trên các khoảng 3; 6 ; b) D ;1 . Ta có y ' . 3 x 2 1 x . 3. . 6;3 .. 0, x 1 . b) y x sin x trên 0;2 . a) y x cos2 x. Hướng dẫn giải a) D . . Ta có y ' 1 2cos x sin x 1 sin 2 x. y ' 0 sin 2 x 1 x Hàm. số. liên. tục. 4. trên. k , k mỗi. đoạn. 4 k , 4 k 1 . k ; k 1 nên đồng biến trên mỗi đoạn 4 4 Vậy hàm số đồng biến trên. và. y' 0. trên. mỗi. khoảng. 4 k ; 4 k 1 , k .. .. b) y ' 1 cos x . Ta có x 0;2 y ' 0 và y ' 0 x 0 hoặc x 2 . Vì hàm số liên tục trên đoạn 0;2 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;2 . Bài toán 1.9: Chứng minh các hàm số a) y cos 2 x 2 x 5 nghịch biến trên Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) y . sin x a a b k ; k sin x b . đơn điệu trên mỗi khoảng xác định. Hướng dẫn giải. a) x1 , x2 , x1 x2 . Lấy hai số a, b sao cho a x1 x2 b . Ta có: f ' x 2 sin 2 x 1 0 với mọi x a; b . Vì f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng a; b nên hàm số f nghịch biến trên khoảng a; b . đpcm. b) Điều kiện x b k. y' . k .. sin x b cos x a sin x a cos x b sin b a sin 2 x b sin 2 x b . Vì y ' liên tục tại mọi điểm x b k , và a b k nên y ' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác định đpcm. Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số: a) y m 3 x 2m 1 cos x nghịch biến trên. .. b) y x3 3x 2 mx m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Hướng dẫn giải a) y ' m 3 2m 3 sin x Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên. :. y ' 0, x m 3 2m 1 sin x 0, x Đặt t sin x, 1 t 1 thì m 3 2m 1 sin x m 3 2m 1 t f t Điều kiện tương đương: f t 0, t 1;1. m 4 0 2 f 1 0 4 m . 3 3m 2 0 f 1 0 b) D . , y ' 3x2 6 x m, ' 9 3m. Xét ' 0 thì y ' 0, x : Hàm luôn đồng biến (loại) Xét ' 0 m 0 thì y ' 0 có 2 nghiệm x1 , x2 nên x1 x2 2, x1 x2 . m 3. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BBT:. . x y'. +. . x2. x1 −. 0. 0. +. y. Theo đề bài: x2 x1 3 x2 x1 9 x12 x22 2 x1 x2 9 2. 4 15 2 x2 x1 4 x1 x2 9 4 m 9 m (thỏa) 3 4 Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau: a) y x 2 . 2. b) y x x 2 . x 3. 3. Hướng dẫn giải a) y ' 2 x 2 x 3 3 x 2 3. 2. x 3. 2. 5x x 2 x 3. 2. Ta có y ' 0 x 2 hoặc x 0 hoặc x 3 BBT. x. . y'. −2 +. 0. 0 −. 0. 0. y. . . 3 +. 0 0. +. . −108. Vậy điểm cực đại 2;0 và cực tiểu 0; 108 b) Hàm số y f x liên tục trên. x x 2 f x x x 2. . Ta có:. khi x 0 khi x 0. Với x 0, f ' x 2 x 2; f ' x 0 x 1 Với x 0, f ' x 2 x 2 0. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BBT. . x. −1. y'. +. −. 0. y. . 0 +. 1 0. Vậy điểm CĐ 1;1 , CT 0;0 . Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số a) y . x 1 x2 8. x3. b) y . x2 6. Hướng dẫn giải a) D . . Ta có y ' . x 2 8 2 x x 1. x 2 8. 2. . x2 2x 8. x. 2. 8. 2. y ' 0 x 4 hoặc x 2 . BBT. . x. −4 −. y' y. 0. 0. +. 0. . . b) Tập xác định D ; 6 . 3x 2 x 2 6 y' . −. 1/4 −1/8. Hàm số đạt CĐ tại x 2 , yC Ð . . 2. 0. 1 1 , đạt CT tại x 4; yCT . 8 4. 6; . . x4. 2 2 4 2 2 x 2 6 3x x 6 x 2 x x 9 3 3 x2 6 x2 6 x2 6. y ' 0 x 0 hoặc x 3 .. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BBT. . x y'. 6. −3 +. −. 0. −. 0. . 9 3. y. +. . . . . 3. 6. 9 3. Hàm số đạt CĐ tại x 3; yC Ð 9 3 , đạt CT tại x 3; yCT 9 3 . Bài toán 1.13: Tìm cực trị của hàm số a) y x sin 2 x 2. b) y 3 2cos x cos 2 x Hướng dẫn giải. a) D . , y ' 1 2cos 2 x. y ' 0 cos 2 x . 1 x k , k , y '' 4sin 2 x . 2 6. k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm 6 3. Ta có y '' . x. 6. k , k , yC Ð . 6. k . 3 2. 2. k 4sin 2 3 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm: 3 6 . Ta có y '' . x. 6. k , k , yCT . 6. k . 3 2 2. b) y ' 2sin x 2sin 2 x 2sin x 1 2cos x :. sin x 0 2 2k , k y' 0 x k hoặc x 1 cos x 3 2 . .. y '' 2cos x 4cos 2 x Ta có y '' k 2cos k 4cos 2k 2cos k 4 0 , với mọi k . , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu. tại các điểm x k , yCT 2 2cos k bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 4 2 2 2k 2cos 4cos 6cos 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm: 3 3 3 3 2 9 x 2k , k , yC Ð . 3 2. Ta có y '' . Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số a). 2 x khi x 0 không có đạo hàm tại x 0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó. f x x sin khi x 0 2. b) y f x x a x b x c , a c luôn có cực đại và cực tiểu. Hướng dẫn giải a) Hàm số f xác định và liên tục trên. . Ta có. 2 x khi x 0 1 nên lim f ' x 2 lim f ' x , do đó f không có đạo hàm tại x 0 f ' x 1 x x 0 x 0 2 2 cos 2 khi x 0 và BBT trên khoảng ; .. x. . y'. . 0 −. +. y. 0. Vậy hàm số đạt cực đại tại x 0 và yC Ð y 0 0 . b) D . . y ' x b x c x a x c x a x b .. 3x 2 2 a b c ab bc ca .. ' a b c 3 ab bc ca a 2 b2 c 2 ab bc ca 2. . 1 2 2 2 a b b c c a 0 với a c . 2. Do đó y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một cực tiểu. Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số a). f x x p . q đạt cực đại tại điểm 2; 2 . x 1 Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> b). f x . a sin x cos x 1 đạt cực trị tại 3 điểm thuộc a cos x. 9 0; 4 . Hướng dẫn giải a) Ta có f ' x 1 . q , với mọi x 1. x 1. Nếu q 0 thì f ' x 0 với mọi x 1: loại. Nếu q 0 thì phương trình: f ' x . x2 2x 1 q. x 1. 2. 0 có hai nghiệm phân biệt x1 1 q và. x2 1 q . BBT:. 1 q. . x y'. +. 0. 1 q. −1 −. −. 0. +. y. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2; 2 khi và chỉ khi. 1 q 2 q 1 q 1 f 2 2 p 1 p 1 b) Điều kiện x . 2. k . Ta có y ' . a sin x , y ' 0 sin x a . a cos 2 x. sin 2 x 2a sin x 1 y '' a cos3 x Với sin x a thì y '' . 1 0 , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng sin x cos x. 9 sin x a có 3 nghiệm thuộc khoảng 0; 4. 9 0; 4 . 2 3 \ ; 0a 2 2 2 . Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:. mx 2 2 4m x 4m 1 a) y có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu. x 1. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> x 2 2mx 2 b) y có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng x 1 2 x y 10 0 . Hướng dẫn giải a) Điều kiện: x 1 . Ta có y ' . mx 2 2mx 3. x 1. 2. , đặt g x mx 2 2mx 3 .. Đồ thị có 2 cực trị m 0, ' 0, g 1 0 m 3 hoặc m 0 Ta có x1 x2 2, x1 x2 . 3 nên yC Ð . yCT 0 m. 2mx1 2 4m 2mx2 2 4m 0. 4m2 x1 x2 2m 2 4m x1 x2 2 4m 0 2. 1 2 12m 2m 2 4m 2 4m 0 4 20m 0 m . 5 b) ĐK: x 1 . Ta có y ' . x 2 2 x 2m 2. x 1. 2. Điều kiện có 2 cực trị A, B là ' 0 và g 1 0 .. 3 2m 0 và 3 2m 0 m . . 3 . Ta có 2. . . . A 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m và B 1 3 2m ;2 2m 2 3 2m . Hệ số góc của đường thẳng AB là: k . y x2 y x1 4 3 2m 2. x2 x1 2 3 2m. Và 2 x y 10 0 y 2 x 10 nên hệ số góc bằng nhau đpcm. Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.. . . a) y x3 3mx 2 3 m2 1 x m3 3m. x 2 2mx 5m 4 m2 b) y x2 Hướng dẫn giải. . . a) y ' 3x 2 6mx 3 m2 1 , ' 1 0, x nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ x1 , x2 . Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 3. Ta có: y x x . m y ' x 2 x m 3. 1 3. Do đó: y1 y x1 x1 . 1 3. và y2 y x2 x2 . m y ' x1 2 x1 m 2 x1 m 3. m y ' x2 2 x2 m 2 x2 m 3. nên đường thẳng qua CĐ, CT là y 2 x m . m m2 x2. b) ĐK: x 2 . Ta có y x 2 m 1 . nên. x 2 m m2 y ' 1 2 2 x 2 x 2 2. m m2. Điều kiện có CĐ và CT là m m2 0 0 m 1 . Gọi x1 , x2 là hoành độ CĐ, CT thì x1 2 x2 . Ta có. y x1 x1 2 m 1 . m m2 x 2 m 1 x1 2 2 x1 2m x1 2 1. m m2 y x2 x2 2 m 1 x 2 m 1 x2 2 2 x2 2m x2 2 2 Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là y 2 x 2m Bài toán 1.18:. . . . . a) Cho đồ thị của hàm số: y 3a 2 1 x3 b3 1 x 2 3c 2 x 4d có hai điểm cực trị là 1; 7 ; 2; 8 . Hãy tính tổng M a 2 b2 c2 d 2 . b) Tìm a để đồ thị hàm số. x 1 y. 3. x. a 1. có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố. định. Hướng dẫn giải. . . a) Đặt A 3a 2 1, B b3 1 , C 3c 2 , D 4d , thì hàm số đã cho là:. y Ax3 Bx 2 Cx D Ta có: y ' 3 Ax 2 2Bx C. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> y ' 1 0 3 A 2 B C 0 A 2 B 9 y ' 2 0 12 A 4 B C 0 Ta có: y 1 7 A B C D 7 C 12 y 2 8 8 A 4 B 2C D 8 D 12 Nên được a 1, b 2, c 2, d 3 . Vậy M a 2 b2 c2 d 2 12 22 22 32 18 . b) Ta có y ' . 2 x3 3x 2 a , x 0. x2. y ' 0 2 x 3 3x 2 a 0 a 2 x 3 3x 2 , x 0 Bằng cách xét hàm số g x 2 x3 3x 2 , x 0 và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị khi g x 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là 1 a 0 . Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên P :. y 3x 2 6 x 3 cố định. Bài toán 1.19: Giải các phương trình: a). x2 2 x 4 x2 2 x 4 2. . . 3 1. b) 2 x3 x 2 3 2 x3 3x 1 3x 1 3 x 2 2 Hướng dẫn giải a) Xét hàm số f x . f ' x . x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 trên. x 1 x2 2x 4. Xét hàm số g t . t. t2 3. x 1 x2 2x 4. x 1. x 1 3 2. . t. 2. 3. . x 1. x 1. 3. 2. 3 t 2 3. 2. 3. 0. , do đó:. x 1. x 1 3 2. nên hàm số f x đồng biến trên. x2 2x 4 x2 2 x 4 2. x 1. , g 't . trên. nên hàm số g t đồng biến trên. x 1 x 1 . x 1. . .. f ' x 0. , do đó:. . . 3 1 f x f 2 x 2 . Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vậy nghiệm duy nhất x 2 . b) PT 2 x3 3x 3 2 x3 3x 1 x 2 1 3 x 2 2. , f 't 1 . Xét hàm số: f t t 3 t 1 trên. 1 3 3 t 1. 2. 0 nên hàm số f t đồng biến trên. , do. đó:. . . . . PT: f 2 x3 3x f x 2 1 2 x3 3x x 2 1. 1 2 x3 x 2 3x 1 0 x 2 x 2 2 x 2 0 2 x. 1 5 1 hay x . 2 2. Bài toán 1.20: Giải các phương trình: a) 9 x 2 54 x 72 . . 1 1 2x 5 x 1. . b) 4 2 x 1 x 2 x 1 x3 6 x 2 15x 14 Hướng dẫn giải. 5 2. 1 1 2 3 x 1 2x 5 x 1. a) ĐK: x 1; , PT : 3 2 x 5 2. Xét f t 3t 2 . f ' t 6t . 1 với t 0 . Ta có: t. 1 0 nên f đồng biến trên 0; t2. . . . . Phương trình: f 2 x 5 f x 1 2 x 5 x 1. 4 x2 20 x 25 x2 2 x 1 3x2 18x 24 0 x2 6 x 8 0 x 2 hoặc x 4 (chọn) Vậy nghiệm x 2 hoặc x 4 b) PT: 2 x 1 . 2 x 1 3 x 2 3x 6 2. . 3. . 2x 1 3 2x 1 x 2 3 x 2 3. 3. Xét hàm số f t t 3 3t , D Ta có f ' t 3t 2 2 0 nên f đồng biến trên. . Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> . . PT: f 2 x 1 f x 2 2 x 1 x 2. x 2 x 2 0 (VN ) . Vậy S . 2 2 2 3 x 3 2 x 1 x 2 Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình: 7 5 7 5 5 x 7 x 5 y 7 y a) 3 3 8 x 1 27 162 y . x 2 y 2 5; y 1 (1) b) 2 y 1 x y 1 x y y 2 2 y (2) Hướng dẫn giải a) Xét f t 5t 7 7t 5 , t . thì f ' t 35t 6 35t 4 0, t nên f đồng biến trên. .. Do đó 5 x7 7 x5 5 x7 7 x 2 f x f y x y. . . . 3. . 3. Nên 8 x3 1 27 162 y 8 x3 1 162 x 27. . . Đặt u 2 x , phương trình: u 3 1 27 3u 1 u 3 1 3 3 3u 1 3. Lại đặt v 3 3u 1 v3 1 3u 3 3 u 1 3v u 1 3v 3 3 Ta có hệ: 3 v 1 3u u v 3 v u . 3 u 3 1 3v u 1 3v 2 2 u v u vu v 3 0 u v 0 . Do đó u 3 1 3u hay 8x3 6 x 1 0 Xét x 1;1 nên đặt x cos t. . . PT: 2 4cos3 t 3cos t 1 cos t . 1 2 k 2 t ,k 2 9 3. . Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:. x cos. 2 8 14 , x cos , x cos . 9 9 9. Vậy nghiệm hệ x y cos. 2 8 14 ;cos ;cos . 9 8 9 Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> b). 2 y 1 x y . 2. 2 1 x y y 1 1 . Với y 1: 3 x 1 : không thỏa (1) Với x y 0 3 y 1 x 1 ; không thỏa (1) Với x y 0, y 1: 3. x y . x y . 2. 1. x y. y 1 . 2. 1. y 1. 1 1 y 1 x y y 1 1 t. Xét hàm số f t t , D 0; . f 't 1 . . 1 0, t D hàm số đồng biến trên D t2. . PT f x y f y 1 x y y 1. y 1 x 1 hay x 1 2 y. 1 2 24 x x 1 5 Khi x 1: . Khi x 1 2 y : y 2 y 2 24 5 Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình. x2 2x 1 2 y a) y 2 2 y 1 2 z z2 2z 1 2x . 36 x 2 y 60 x 2 25 y 0 b) 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0 36 z 2 x 60 z 2 25 x 0 Hướng dẫn giải. a) Ta có 2 y x 2 2 x 1 x 1 0 y 0 . Tương tự z, x 0 . 2. Đặt f t t 2 2t 1, t 0 thì f ' t 2 t 1 nên f đồng biến trên 1; và nghịch biến trên 0;1 .. f x g y Đặt g t 2t , t 0 thì g ' t 2 0 nên g đồng biến trên 0; . Ta có hệ f y g z f z g x Giả sử x min x; y; z . Xét x y z . Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nếu x 1 thì 1 x y z f x f y f z . g y g z g x y z x nên x y z . Ta có PT: t 2 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 3 - Nếu 0 x 1 thì f 0 f x f 1 0 f x 1 nên 0 g y 1 0 y 1 f 0 f y f 1. 0 f y 1 0 g z 1 0 z 1 Do đó x y z f x f y f z g y g z g x . y z x nên x y z . Ta có PT t 2 4t 1 0 chọn nghiệm: x y z 2 2 . Xét x z y thì cùng nhận được kết quả trên. Vậy hệ có 2 nghiệm x y z 2 3, x y z 2 3 .. 60 x 2 y 36 x 2 25 60 y 2 b) Hệ phương trình tương đương z 36 y 2 25 60 z 2 x 36 z 2 25 Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x 0 thì y z 0 suy ra 0;0;0 là nghiệm của hệ phương trình. Nếu x 0 thì y 0, z 0 . Xét hàm số f t . 60t 2 ,t 0 . 36t 2 25. f ' t 0, t 0 nên f đồng biến trên 0; . 60 x 2 y 36 x 2 25 60 y 2 Hệ phương trình được viết lại z 36 y 2 25 60 z 2 x 36 z 2 25 . . . Từ tính đồng biến của f x suy ra x y z . Thay vào hệ phương trình ta được x 36 x 2 60 x 25 0 .. 5 6. Chọn x 0; . Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> . 5 5 5 6 6 6 . Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 0;0;0 ; ; ; .. . Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình a). 2 x3 3x 2 6 x 16 2 3 4 x. b). x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1 Hướng dẫn giải. 2 x3 3x 2 6 x 16 0 a) ĐK 2 x 4 4 x 0 Xét: f x 2 x3 3x 2 6 x 16 4 x. f ' x . 6 x 2 x 1 2 2 x3 3x 2 6 x 1. . 1 0 2 4 x. Suy ra f x là hàm số đồng biến Do đó BPT: f x f 1 x 1. Vậy S 1;4 . x 1 0 1 x 3 3 x 0. b) Điều kiện: . x 2 2 x 3 x 1 x 2 6 x 11 3 x. BPT:. . x 1. 2. x 3. 2 x 1 . 2. 2 3 x. Xét hàm số y f t t 2 2 t , D 0; Đạo hàm: f ' x . t t2 2. . 1 2 t. 0 nên f đồng biến trên 1;3 .. Do đó BPT f x 1 f 3 x x 1 3 x x 2 . Vậy nghiệm của bất phương trình S 2;3 . Bài toán 1.24: Giải các bất phương trình a). 3 x x2 2 x x2 1. b) 4. x. 4. 2. 5 2x2 2 3 4x 7 2 Hướng dẫn giải Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> a) Đặt t x 2 x , BPT:. 3 t 2 t 1, 3 t 2 .. Xét hàm số f t 3 t 2 t , 3 t 2 . Với 3 t 2 thì f ' t . 1 1 0 nên f đồng biến trên 3;2 . 2 3t 2 2t. Ta có f 1 2 1 1 nên bất phương trình:. f t f 1 t 1 x 2 x 1 0 . 1 5 1 5 . x 2 2. 2. 3 5 b) ĐK: 0 x . PT 4 x 2 2 x 2 3 4 x 7 4 2 Với x 0 thì BPT không thỏa mãn. Với x . 3 thì BPT thỏa mãn. 4 2. 3 5 Với 0 x . Xét hàm số g x 4 x 2 2 x 2 2 3 4 x thì 4 2 4 4 5 g ' x 8x 8x 2 x2 4 x 4 x 2 3 0 3 4x 3 4x 2 . . 1 2. 3 4. 1 2. nên g x nghịch biến trên 0; , mà g 7 nên bất phương trình g x g x . 1 . Vậy tập 2. 1 3 . nghiệm S ; . 2 4 Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:. x13 x6 3x4 3x2 1 0 có nghiệm duy nhất. Hướng dẫn giải Đặt f x x13 x6 3x 4 3x 2 1, D . . . . . . . Xét x 1 thì f x x6 x7 1 3x 2 x 2 1 1 0 : vô nghiệm Xét 0 x 1 thì f x x13 1 x 2. 3. 0 : vô nghiệm. Xét x 0 thì f ' x 13x12 6 x5 12 x3 6 x. 13x12 6 x x 1 0 nên f đồng biến 2. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bảng biến thiên:. . x. 0. y'. +. y. 1. Nên f x 0 có nghiệm duy nhất x 0 Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất. Bài toán 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:. x2 y3 y 2 y a 2 3 2 y z z z a z 2 x3 x 2 x a Hướng dẫn giải Xét hàm f t t 3 t 2 t a có f ' t 3t 2 2t 1 0 do đó f t là hàm đồng biến. Hệ PT:. x2 f y 2 y f z 2 z f x Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số. - Xét x y z f x f y f z . z 2 x2 y 2 . Nếu z 0 thì x y z 0 x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2 f x f y f z x y z Nếu x 0 0 x y z x 2 y 2 z 2 x y z Nếu x 0 z . Khi đó y 2 f z f 0 a a 0 Lại có z 2 f x f 0 a z a. . . y2 f z f a a. . . 2. a 1 0 : vô lí.. - Xét x z y z 2 y 2 x 2 Tương tự như trên nếu y 0 hay x 0 ta suy ra x y z Nếu x 0 y x 2 f y f 0 a Trang 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> z 2 f x f 0 a . Nếu z a thì x z a x 2 z 2 z 2 y 2 z 2. x y z trái với x 0 y Nếu z a lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn. Vậy hệ có nghiệm duy nhất x y z t0 ở đó t0 là nghiệm duy nhất của phương trình: t 3 t 2 t a 0 .. x 2 y 3 1 Bài toán 1.27: Chứng minh hệ 2 có đúng 3 nghiệm phân biệt. 3 y x 1 Hướng dẫn giải Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:. x2 1 x y 2 1 y 0 1 y3 1 x 1 x3 1 y 0. 1 x 1 y 1 y y 2 1 x x 2 0 1 x 1 y y x 1 x y 0 Xét x 1 thì hệ có nghiệm 1;0 . Xét y 1 thì hệ có nghiệm 0;1 Xét x y thì x 2 y3 1 x3 x 2 1 0 Đặt f x x3 x 2 1, D . . Ta có f 1 1 0 .. f ' x 3x 2 2 x, f ' x 0 x . 2 hoặc x 0 . 3. BBT. x. . y'. −2/3 +. y. 0. . 0 −. 0. +. . −23/27. . −1. Do đó f x 0 có 1 nghiệm duy nhất x0 0 , x0 1 nên hệ có nghiệm x0 ; y0 . Xét 1 x y 0 y x 1 nên y 2 x3 1 x3 x2 2 x 0. x x 2 x 2 0 x 0 . Do đó hệ có nghiệm 0;1 . Vậy hệ có đúng 3 nghiệm phân biệt. Bài toán 1.28: Tìm tham số để phương trình Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> a) b). 3. 1 x 3 1 x a có nghiệm. x 2 mx 2 2 x 1 có 2 nghiệm phân biệt Hướng dẫn giải. a) Xét f x 3 1 x 3 1 x , D . f ' x . 1 3 1 x 3. . . 2. 1 3 1 x 3. 1 x 3 1 x 2 2 3 3 1 x . 3 1 x 2. 3. lim f x lim. x. x. lim. x . . 3. 2. x 1. 2. . 3. , f ' x 0 x 0. . 1 x 3 1 x lim. 1 x . 2 2. . 3. x. 2. 1 . x. . 3. . 3. 1 x 3 1 x. x 1 . 2. . 0. Tương tự lim f x 0 . Lập BBT thì PT có nghiệm 0 a 2 . x. 1 2 x 1 0 2 2 3 x 4 x 1 mx, x 2 2 x mx 2 2 x 1. b) PT . 3x 2 4 x 1 1 m, x Vì x 0 không thỏa mãn nên: x 2 Xét f x . 3x 2 4 x 1 3x 2 1 1 , x , x 0 thì f ' x x x2 2. BBT:. x. . 1 2. f'. . 0 +. +. . . f 9 2. . Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 1 9 f x m có 2 nghiệm phân biệt x , x 0 m 2 2 Trang 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình a). . . 2 x x 2 m2 x 3 4 x x 2 2 có nghiệm x2 . 2. b) 3 tan x 1. sin x 2cos x m sin x 3cos x có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0; Hướng dẫn giải a) Điều kiện: x 2. . PT 2 m2 . x . . 2 3 4 x x 2 2 x2 . . m2 x . 2 3 4 x x 2 x x 2 x2. x2 . 2 3 4 x x 2 1 m2 x x2. . x x2. . x x2 34 1 m2 x x2. Đặt t . 4. 1 x2 ,0 t 1 . PT: 2 3t 1 m2 ,0 t 1 . t x. Xét f t . 1 2 3t , t 0;1 f ' t 3 3 0, t 0;1 2 t t. Bảng biến thiên. t. 0. 1. f 't . f t . −. 2. Vậy phương trình cho có nghiệm khi. 1 m2 2 3 m 3 b) Điều kiện: cos x 0 và tan x 1 Đặt t tan x 1 0 , phương trình:. 3 tan x 1. sin x 2cos x sin x 3cos x m cos x cos x Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3 tan x 1 tan x 2 m tan x 3 3 tan x 1 tan x 1 1 m tan x 1 2 3t 3 3t 3t t 1 m t 2 m 2 t 2 2. 2. 3t 3 3t Xét hàm số y 2 với t 1; , t 2 y' . 3t 4 15t 2 6. t. 2. 2. 2. 0.. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m y 1 m 2 . Bài toán 1.30: Tìm tham số để phương trình a). 4m 3. x 3 3m 4 1 x m 1 0 có nghiệm. b) x6 3x5 6 a x 4 7 2a x3 6 a x 2 3x 1 0 vô nghiệm. Hướng dẫn giải a) Điều kiện: 3 x 1 khi đó: PT m Ta có:. . 3 x 3 4 1 x 1 4 x 3 3 1 x 1. x3. 2. 1 x. . 2. 2 nên đặt:. 2t 1 t2 x 3 2sin 2 ; 1 x 2cos 2 1 t2 1 t2 Với t tan Xét f t . f 't . 2. , 0 . 4. ,0 t 1 nên: m . 7t 2 12t 9 5t 2 16t 7. 7t 2 12t 9 , t 0;1 5t 2 16t 7 52t 2 8t 60. 5t 2 16t 7 . 2. 0, t 0;1. Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là f 0 m f 1 . 7 2 m . 9 7. b) Xét x 0 1 0 : loại. Xét x 0 . Chia 2 vế cho x 3 phương trình:. Trang 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1 3 1 x 3 3 x 2 6 a x 7 2a 6 a . 2 3 0 x x x 1 3 1 2 1 x 3 3 x 2 6 a x 7 2a 0 x x x Đặt t x . 1 1 , t 2 t 2 x2 2 2 x x. và t 3 x3 . 1 1 1 3 x nên x3 3 t 3 3t . 3 x x x . . . Do đó phương trình: t 3 3t 3 t 2 2 6 a t 7 2a 0. t 2 a t 3 3t 2 3t 1 Khi t 2 thì phương trình không thỏa.. t 3 3t 2 3t 1 t 1 Khi t 2 thì phương trình: a t2 t2 Đặt f t . t 1 . 3. t2. , t 2 hay t 2 thì. Lập BBT thì f t . 3. 2t 5 t 1 f 't 2 2 t 2. 2. 27 27 t D nên PT vô nghiệm khi a . 4 4. Bài toán 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm a) sin3 x cos3 x m b) cos2 2 x 2 sin x cos x 3sin 2 x m 0 3. Hướng dẫn giải a) Xét f x sin 3 x cos3 x sin x cos x 1 sin x.cos x Đặt t sin x cos x; t 2. t 2 1 t 1 2sin x cos x sin x cos x 2 2. t 2 1 1 3 t 3 t với t 2 Ta có h t t 1 2 2 2 3 3 h ' t t 2 0 t 1 2 2 Lập BBT thì bất phương trình có nghiệm khi m 1. Trang 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> b) Đặt t sin x cos x , t 2 và t 2 1 2sin x cos x sin 2 x t 2 1. cos2 2 x 1 sin 2 2 x t 4 2t 2 BPT: t 4 2t 3 t 2 m 3 0;. t 2. Xét f t t 4 2t 3 t 2 m 3. f ' t 2t 2t 2 3t 1 ;. 1 f ' t 0 t 0; ;1 2. Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: m 3 0 m 3 Bài toán 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm. x 2 3x 4 0 (1) 3 2 x 3x x m 15m 0 (2) Hướng dẫn giải Xét 1 : x 2 3x 4 0 1 x 4 Ta tìm điều kiện ngược lai, tức là tìm m để:. f x x3 3x x m2 15m 0; x 1;4 3 2 2 x 3x m 15m; 1 x 0 Vì f x 3 2 2 x 3x m 15m;0 x 4 2 3x 6 x; 1 x 0 f ' x 2 3x 6 x;0 x 4. 1 x 0 Khi 0 x 2 f ' x 3x x 2 0 2 x4 . f ' x 3x x 2 0 f ' x 3x x 2 0. Do đó m2 15m 16 0 m 16 m 1 Vậy điều kiện có nghiệm là 16 m 1 Bài toán 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn abc 0 và. a b c 0. 7 5 3. Chứng minh phương trình: ax4 bx 2 c 0 có nghiệm. Hướng dẫn giải. Trang 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Xét. hàm. số. F x . a 7 b 5 c 3 x x x 7 5 3. ,. khi. đó. F x. liên. tục,. có. đạo. hàm. F ' x x 2 . ax 4 bx 2 c x 2 . f x nên theo dụng định lí Lagrange trên 0;1 thì tồn tại c 0;1 : F 1 F 0 F 'c . 1 0 Mà F 0 0, F 1 . a b c 0 nên F ' c 0 hay c 2 . f c 0 . 7 5 3. Vì c 0;1 nên c 2 0 do đó f c 0 đpcm. Bài toán 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên 0;1 và thỏa mãn f 0 0; f 1 1 . Chứng minh tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc 0;1 sao cho f ' a . f ' b 1 . Hướng dẫn giải Xét hàm số g x f x x 1 , khi đó thì g x liên tục và có đạo hàm trên 0;1 . Ta có: g 0 1 0 và g 1 1 0 nên tồn tại số c thuộc 0;1 sao cho g c 0 . Do đó f c c 1 0 hay f c 1 c Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn 0;c và c;1 thì: tồn tại a 0; c sao cho:. f c f 0 f ' a c0. và tồn tại b c;1 sao cho: nên: f ' a . f ' b . f 1 f c f 'b 1 c. f c 1 f c 1 c c 1 c 1 c c 1 c . Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc 0;1 sao cho f ' a . f ' b 1 Bài toán 1.35: Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0;1 và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:. f ' x f x . 2. . f 1 2 f 0 có nghiệm. Hướng dẫn giải. Xét 2 hàm số: g x arctan x; h x Ta có: g ' x . f x trên 0;1 , khi đó thì g x , h x có đạo hàm trên 0;1 . 1 x2. 1 2x 1 ; h ' x f x f ' x 2 2 2 2 1 x 1 x 1 x Trang 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Theo định lý Cauchy thì tồn tại c 0;1 sao cho:. f 1 f 0 h 1 h 0 h ' c 2c hay 2 f 'c f c 2 g 1 g 0 g ' c 1 c 0 4 2c f 1 2 f 0 f ' c f c 1 c 2. nên. 2. Vì 0 c 1 nên 1 c 2 2c và vì f c 0 nên f ' cc . 2c f c f 'c f c 1 c2. đpcm. Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên a; b , có đạo hàm đến cấp n 1 trên a; b và x0 a; b . Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và x0 để có: n 1 f ' x0 f '' x0 f x0 f c 2 n n 1 f x f x0 x x0 x x0 ... x x0 x x0 1! 2! n! n 1! n. Ta tìm một đa thức Pn x có bậc không vượt quá n sao cho. f x0 Pn x0 , f ' x0 Pn/ x0 ,..., f . n. x Pn n x0 . với: Pn x A0 A1 x x0 A2 x x0 ... An x x0 2. n. Lúc đó:. Pn/ x A1 2 A2 x x0 ... nAn x x0 . n 1. Pn// x 2 A2 3.2. A3 x x0 ... n n 1 An x x0 . n2. …….. Pn. n. x n! An .. Do đó thay x x0 vào các đẳng thức trên ta được:. Pn x0 A0 , Pn/ x0 A1 , Pn// x0 2 A2 ,..., Pn. n. x0 n! An .. Như vậy: f x0 A0 , A1 f ' x0 ,2 A2 f ' x0 ,..., f. n. x0 n! An. nên:. f ' x0 f '' x0 f x0 2 n Pn x f x0 x x0 x x0 ... x x0 1! 2! n! n. Đặt Rn x f x Pn x ta suy ra Rn. n. x . f n x Pn n. n. x Trang 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> nên: Rn x0 Rn/ x0 ... Rn. n. Đặt F x x x0 . n 1. x0 0 .. thì: F x0 F ' x0 ... Fn. n. Với x a; b ta viết được. Theo định lý Cauchy ta có. x0 0 .. Rn x Rn x Rn x0 F x F x F x0 Rn x Rn/ 1 với 1 nằm giữa x và x0 . F x F ' 1 . Rn/ 1 Rn/ 1 Rn/ x0 Ta lại có và theo định lý Cauchy ta được: F ' 1 F ' 1 F ' x0 Rn/ 1 Rn// 2 với 2 nằm giữa 1 và x0 . F ' 1 F '' 2 Rn x Rn c Sau n 1 lần áp dụng định lý Cauchy ta được với c nằm giữa n và x0 , và do đó c F x F n1 c n 1. nằm giữa x và x0 . n1. Nhưng Rn. x . f. n1. x và. F. n1. Rn x f c . x n 1! nên F x n 1! n 1. Vậy: n 1 f ' x0 f '' x0 f ( n ) x0 f c 2 2 n 1 f x f x0 x x0 x x0 ... x x0 x x0 . 1! 2! n! n 1!. trong đó c là một điểm nằm giữa x và x0 . Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x x0 .. 3. BÀI LUYỆN TẬP Bài tập 1.1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: a) y . 2x x2 9. b) y . x 1 x2 x 1. Hướng dẫn a) Kết quả y ' . 2 x 2 9 . x2 9. 2. 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 3 , 3;3 , 3; .. b) Kết quả đồng biến trên ;1 , nghịch biến 1; . Trang 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài toán 1.2: Tìm m để hàm số:. x2 m 2 x m 3 a) y đồng biến trên từng khoảng xác định x 1 b) y . 1 3 m 2 x x 2 x 9 đồng biến trên 1; 3 2 Hướng dẫn. a) Tập xác định D ; 1 1; Tính đạo hàm y ' và lập luận y ' 0 trên D. Kết quả m 1. b) Kết quả m 1 . Bài toán 1.3: Tìm cực trị của hàm số:. x3. a) y . b) y . x 6 2. 3. x 2 x 5 .. Hướng dẫn a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT. Kết quả CĐ tại x 3; yC Ð 9 3, CT tại x 3; yCT 9 3 . b) Kết quả CĐ tại x 0, yC Ð 0 và CT tại x 2; yCT 3 3 4 . Bài toán 1.4: Tìm cực trị hàm số: b) y sin 2 x cos 2 x. a) y x sin 2 x 2. Hướng dẫn a) Tập xác định D . , y ' 1 2cos 2 x, y '' 4sin 2 x .. Dùng dấu đạo hàm cấp 2. Kết quả: CĐ tại x . yCT . 6. k . 6. k , k , yC Ð . 6. k . 3 2 ; đạt CT tại x k , k 2 6. ;. 3 2. 2. b) Kết quả điểm cực đại x . 8. k , điểm cực tiểu x . 5 k . 8. Bài toán 1.5:. . . a) Tìm m để hàm số y 2 x3 3 3m 1 x 2 12 m2 m x 1 có cực đại và cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT.. Trang 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> x 2 2mx 1 3m2 b) Tìm m để hàm số y có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. xm Hướng dẫn a) Tập xác định D . . Lấy y chia y ' .. . . Kết quả m 1 và y m 1 x 2 m2 m 3m 1 1 . 2. b) Kết quả 1 m 1 . Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số. . . a) y x3 ax 2 1 b2 x a 4b ab luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b. b) y . x2 1 3x ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC. 2 x Hướng dẫn. . . a) y ' có ' a 2 3 a b2 0, a, b b) Kết quả S . 27 . 4. Bài toán 1.7: Giải các phương trình: a) 3x 2 18 x 24 . 1 1 2x 5 x 1. 3 x x2 2 x x2 1. b). Hướng dẫn a) PT: 2 x 5 x 1 2. 2. 2x 5 2. 1 1 2x 5 x 1. 1 1 2 x 1 2x 5 x 1. Kết quả x 2 hoặc x 4 b) Kết quả x . 1 5 . 2. Bài toán 1.8: Giải các phương trình: a) b). 3. x 2 1 x3 2 x. x 2 2 3x 2 x 2 3 3x 4 3 Hướng dẫn Trang 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> a) Điều kiện: x 3 2 . Ta có:. x3 2 x 3 x 2 1 x 1 x 3 3 x 3 3 . Chia 2 vế cho 3. x3 thì được phương trình:. 1 1 1 2 1 0. x2 . x x4 x x x x. Kết quả nghiệm duy nhất x 3 . b) Hàm đơn điệu. Kết quả x 3 . Bài toán 1.9: Giải các hệ phương trình: 2 4 x 1 x y 3 5 2 y 0 b) 2 2 4 x y 2 3 4 x 7. x 1 y 1 x3 a) 4 x 1 y. Hướng dẫn giải a) Điều kiện x 1, y 0 . Hệ phương trình tương đương với: 2 3 x 1 x 1 x 8 0 (1) 4 y x 1 (2) . Xét hàm số f t t 1 t 1 t 3 8, với t 1 . 2. Kết quả x 3, y 0 . b) Kết quả x . 1 ; y 2. 2. Bài toán 1.10: Giải bất phương trình: a). x 1 2 x 6 20 3 x 13. b). x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1 Hướng dẫn. a) Điều kiện: x 1 . BPT viết lại:. x 1 2 x 6 3 x 13 20. Xét f x là hàm số vế trái, x 1 thì:. f ' x . 1 1 3 0 . Kết quả x 3 . 2 x 1 x 6 2 x 13. b) Kết quả 1 x 2 . Bài toán 1.11: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất:. x7 5x4 15x3 x2 2 x 5 0 Trang 35.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hướng dẫn Chứng minh hàm VT đồng biến trên khoảng 0; , còn khi x 0 thì vô nghiệm.. Trang 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span>