Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.43 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ -Nêu 2 ví dụ về số hữu tỉ? -Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12. sè thùc 1. Số thực - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. 1 VD : 2; 3 ; 0,123; 1, (25); 2; 3... lµ c¸c sè thùc 4 -Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1. Cách viết xR cho ta biết điều gì? Ta hiÓu x lµ mét sè thùc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điền các dấu ;; thích hợp vào ô vuoâng: a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ; 5 I ; b) 5 Q ; c) -2,53 Q ; N Z ; I R ; d) 0,2(35) I ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khi so sánh hai số thực x, y bất kỳ, có thể xảy ra những khả năng nào?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Víi x, y R, ta lu«n cã hoÆc x=y hoÆc x<y hoÆc x>y.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> VÝ dô:. 1 … a) 0,3192. 2 < 0,32(5). b) 1,245988…. >. 1,245966….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm ?2. So s¸nh c¸c sè thùc: a) 2,(35) vµ 2,369121518… b) -0,(63) vµ 7. 11.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> đáp án. a) 2,(35)= 2,3535… < 2,369121518… 7 b) -0,(63)=-0,6363… = . hoÆc. 7 11. 11. = -0,6363… = -0,(63).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý:. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Trục số thực. -2. -1. 0. 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Trôc sè thùc. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. - Điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chó ý Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 88 trang 44 sgk Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau: tỉ a) Nếu a là số thực thì a là số hữu ….….hoặc tỉ số vô ..…….. b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới số thập phân vô hạn không tuần dạng …………….. ………………..... hoàn.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trò chơi ô chữ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. 1. S. Ố. N. G. U. Y. Ê. N. 2 S 3. Ố T H Ự C. V H Ạ N O. Ô Ậ N H N. T P. Ỉ P. H. Â. N. I. Ê. N. 5 3. 4 H 5 S 2. 6 4. Ữ Ố. U T. 6. 3) 5) 0,25; N kÝ0,(1) hiÖu ;cña 1,414213 tËphîp hîp … nµo? lµ g×? sè nguyªn? 4) Sè gäi sènhiªn thËp ph©n… 2) 6) IZlµlµ0,5 kÝ hîp hiÖu sèlµ tùcña tËp lµ tËp nµo? …nh÷ng cña tËpsèhîp 1) TËp.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯíngdÉnvÒnhµ -Học thuộc các khái niệm, kết luận trong. bài. - Trả lời câu hỏi: Thế nào là số thực? Trục số thực - Soạn câu hỏi ôn tập chương - Bài tập 90, 91, 92 ( Trang 45 / SGK ) 117, 118 ( T rang 30/ SBT ).
<span class='text_page_counter'>(21)</span>