Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T6 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 6 Tiết: 16. Ngày Soạn : 22/9/2017 Ngày dạy : 25/9/2017. LUYỆN TẬP §9.1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên 2. Kỹ năng: - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, đề kiểm tra 15’. - HS: Làm bài và học bài. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, giảng giải. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1.................................................................................................... 6A2.................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra (15’) Đề kiểm tra 15’ Câu1: (2đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 22.25 b) 38 : 33 Câu 2: (1đ) Tính: 52 Câu 3: (2đ) Tìm x, biết: 2x + 5 = 17 Câu 4: (5đ) Tính: a) 5 . 22 - 18 : 32 b) 120 – (15.2 + 18.3 + 18.2 :3) Đáp án và biểu điểm Câu1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 22.25 = 2(2+ 5) =27 b) 38 : 33 = 3(8 – 3) = 35 Câu 2: Tính : 52 = 5.5 = 25 Câu 3 : Tìm x, biết: 2x + 5 = 17 2x = 17 – 5. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2x x x. = 12 = 12 : 2 = 6. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). Câu 4: Tính: a) 5 . 22 - 18 : 32 = 5 . 4 - 18 : 9 = 20 - 2 = 18 b) 120 – (15.2 + 18.3 + 18.2 :3) = 120 – (30 + 54 + 36:3) = 120 – (30 + 54 + 12) = 120 – 96 = 24 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (10’) - GV: An mua 2 bút chì giá 1500đ/ 1 chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800đ/ 1 quyển, mua 1 quyển sách và 1 gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000đ. Tính giá1 gói phong bì. Sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. - GV: giải thích: giá tiền quyển sách là: 18000.2:3 - GV: Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong bì là bao nhiêu? - GV: Nhận xét.. (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) GHI BẢNG Bài 79:. - HS: An mua hai bút chì giá Giá một gói phong bì là 2400 đồng. 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá 1 gói phong bì. - HS: Giá một gói phong bì là 2400 đồng.. Bài 80: Hoạt động 2: (10’) 12 = 1 - GV: Viết sẵn bài 80 vào giấy - HS: Thảo luận theo từng 22 = 1 + 3 trong cho các nhóm (hoặc bảng nhóm và đại diện từng nhóm 32 = 1 + 3 + 5 nhóm) yêu cầu các nhóm thực báo cáo kết quả. 13 = 12 – 02 hiện (mỗi thành viên của nhóm 23 = 32 – 12 lần lượt thay nhau ghi các dấu 33 = 62 – 32 (=; <; >) thích hợp vào ô 43 = 102 – 62 vuông). Thi đua giữa các nhóm (0 + 1)2 = 02 + 12 về thời gian và số câu đúng. (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 - GV: Nhận xét, chốt ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 3: (7’). Bài 82:. - GV: Cho HS đọc kỹ đầu bài, có thể tính giá trị biểu thức. - GV: 34–33 bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ túi. GV gọi HS lên bảng trình bày. - GV: Nhận xét.. - HS: Có thể thực hiện phép Cách 1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54 tính bằng các cách: Cách 2: 33(3 – 1) = 27.2 = 54 Cách 1:34–33 = 81 – 27 =54 Vậy: Cộng đồng các dân tộc Việt 3 Cách 2: 3 (3–1) = 27.2 = 54 Nam có 54 dân tộc.. 4. Củng cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập các kiến thức đã học từ trước đến giờ. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................. ........................................................................................................................................................... * Thống kê kết quả kiểm tra 15’ Lớp 6A1/ SS: 19 6A2/ SS: 20. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×