Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT Chuong I Hinh hoc 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: Lớp: Tên:. KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I Môn: Hình học Đề: 1. ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I/ TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 11. 12. 13. 14. 15. 6. 7. 8. 9. 10. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của  v   3;1 đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . A. 2 x  3 y  2 0. B. 2 x  3 y  4 0. C. 2 x  3 y  4 0. D. 2 x  3 y  2 0. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép vị tự tâm O tỉ số thành đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ? A. d '/ / d . B. d '  d . C. d ' d . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm. M   4;6. là ảnh của điểm. N  2;  3. 2  Od . biến đường thẳng d. D. d ' cắt d. qua phép vị tự tâm O tỉ số k .. Tìm số k . A. k  2 .. B. k  8 .. C. k  18 .. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn.  C  :  x  4. 2. D.. k . 1 2.. 2.   y  2  4. . Viết phương trình đường tròn là 1  C  ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2  v  5;  2  và phép tịnh tiến theo vectơ . A..  x  3. 2. 2.   y  1 1.. B..  x  7. 2. 2.   y  3 2.. C..  x  3. 2. 2.   y  1 2..  x  7 D.. 2. 2.   y  3 1.. M '  x '; y ' M  x; y  Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  a; b  . Tìm mệnh đề đúng ?  x ' x  b  x ' a  x  x ' x  a  x ' x  a     y '  y  a y '  b  y y '  y  b    A. . B. . C. . D.  y '  y  b ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm 2 k  3. A..  6; 2  .. B.. M  3;9 .   2;  6 .. C.. . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số.  2;6  .. D..  C  :  x  1. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . ảnh của đường tròn A..  x  3. C..  x  3. 2. 2. 2.   y  3 3.. 2. B..  x  3. 2. D..  x  3. 2.   y  3 9. .. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm tọa độ điểm N.  0;  2 .  2; 4  . A. B.. M   1;1. 2.   6; 2 . 2.   y  1 1. . Viết phương trình đường tròn là. 2.   y  3 6. .. 2.   y  3 6. .. là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo C..  4;  2 .. D..  v   1;3. . Tìm.   2; 4 ..    0  Câu 8: Nếu phép quay tâm O góc biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì:     A. M ' N ' MN . B. M ' N ' MN . C. MM ' NN ' . D. MM ' NN ' . Câu 9: Tìm mệnh đề đúng ? A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. C. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm Tìm tọa độ điểm N.  4;3 .  3;  4  . A. B.. M   4;3.  là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc 2 . C..  3;4  .. D..   3;  4 .. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay - 900. Khi đó biểu thức tọa độ là.  x '  x  A.  y '  y ..  x '  y  B.  y ' x .. x ' y  C.  y '  x ..  x ' x  D.  y '  y .. Câu 12: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến.. B. Phép đối xứng trục.. C. Phép quay.. D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  v Câu 13: Trong mp Oxy cho (0;  1) và điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây  v qua phép tịnh tiến : A. A (–1; 3). B. B(3; –1). Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến A. A.. B. B.. C. C(–1; 5). T AB. D. D(1; 5). biến điểm D thành điểm nào sau đây ?. C. C.. D. D.   v v Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ . Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành M’ khi và chỉ khi       M ' M  v v A. MM’ = . B. . C. MM ' v . D. M’M = v II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Bài 1: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) đường thẳng d: 2x + 3y – 5 = 0 . Xác định ảnh của  v điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo (2;  1) Bài 2: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 6y - 1 = 0. Xác định ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép. V( O ,  3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×