Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

ke hoach giang day toan 8 chuan 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.66 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH TRƯỜNG THCS LỆ MỸ. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 8 Giáo viên: Vi Văn Tuân. Lệ Mỹ, tháng 9 năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH Trêng THCS LỆ MỸ --------------------------. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam §éc lËp-Tù do- H¹nh phóc. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN – LỚP 8 THỜI GIAN THỰC HIỆN. TiÕt (PPCT). 1. Tªn bµi/ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC. - Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Thực hiên thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. Nhân đơn thức - Rèn tính chú ý cận thận, chính xác trong tính toán với đa thức và trình bày.. Tuần 01 (28/08/2017 -2/9/2017) 2. Tuần 02 ( 4/9/2017 – 10/9/2017). Môc tiªu. Nhân đa thức với đa thức. 3. Luyện tập. 4. Những hằn. HÌNH THỨC, PPDH. Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, hợp tác - Nắm được vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Phát hiện - Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau. và giải - Rèn tính chú ý cận thận, chính xác trong tính toán quyết vấn và trình bày. đề Hoạt động nhóm, hợp tác - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân Phát hiện đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. và giải - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, quyết vấn đa thức đề - Giáo dục ý thức tự giác trong suy nghĩ và tính Hoạt động chính xác trong tính toán nhóm, hợp tác - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình Phát hiện. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ,. ĐCK H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 Tuần 03 (11/9/201717/9/2017) 6. Tuần 04 (18/9/201724/9/2017) 7. 8. phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một đẳng thức đáng số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh, nhớ tính nhẩm. - Rèn luyện khả năng quan sát, chính xác. Thái độ: Yêu thích môn học. - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Học sinh biết cách khai triển và vận dụng thành Luyện tập thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán - Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích, tổng hợp.. và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, phát biểu thành lời và viết được công thức Những hằng - Khai triển được các hằng đẳng thức trên dưới dạng đẳng thức đáng đơn giản. Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để nhớ ( tiếp ) giải bài tập - Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thận, suy luận chính xác. - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; Phát biểu thành Những hằng lời các hằng đẳng thức. đẳng thức đáng - Biết xác định biểu thức thứ nhất, thứ hai để khai nhớ ( tiếp ) triển và vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập - Rèn luyện và giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Luyện tập - Học sinh thuộc, ghi được và phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Học sinh biết vận dụng khá thành thạo các hằng. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đẳng thức đáng nhớ vào bài toán. - Rèn luyện và giáo dục tính cẩn thận, chính xác và cách trình bày bài toán. 9 Tuần 05 (25/09/2017 -1/10/2017) 10. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 11. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm cắc hạng tử. Tuần 06 (2/10/20178/10/2017). Tuần 07. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. - Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung - Rèn luyện sự linh hoạt, chính xác. - Củng cố cho học sinh các hằng đẳng thức đã học. Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo dục tính vận dụng sáng tạo, chính xác, cẩn thận. - Học sinh biết phân biệt và nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. - Sử dụng thành thạo nhóm hạng tử trong giải toán - Giáo dục tư duy linh hoạt, chính xác.. - Sử dụng thành thạo nhóm hạng tử trong giải toán 12. Luyện tập. 13. Phân tích đa. - Học sinh nắm được các phương pháp phân tích. đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện. HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thành nhân tử, nhận xét và tìm hướng đi thích hợp trước khi giải. - Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải các loại tóan. - Giáo dục tư duy chính xác, linh hoạt. - Củng cố cho học sinh các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học, đồng thời giới thiệu cho các em phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử. Luyện tập - Rèn luyện kỹ năng giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Củng cố, khắc sâu, nâng cao kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo dục học sinh sự linh hoạt, chính xác và cẩn thận. - Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B; Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Chia đơn thức - Học sinh thực hành thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức cho đơn thức bằng cách vận dụng thành thạo phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. - Học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức; Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức - Học sinh vận dụng tốt vào giải toán để rèn luyện cho đơn thức kỹ năng chia đa thức cho đơn thức. - Rèn luyện tính chính xác và cẩn thận thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. (09/10/2017 15/10/2017) 14. 15 Tuần 08 (16/10/2017 22/10/2017) 16. Tuần 09 (23/10/2017. 17. Chia đa thức một biến đã. - Củng cố cho học sinh về phép chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức.. và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 29/10/2017). 18. 19. Tuần 10 (30/10/2017 - 5/11/2017) 20. - Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Học sinh nắm vững và thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. sắp xếp - Kỹ năng thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức, và một số dạng bài tập có áp dụng phép chia đa thức để giải. - Giáo dục ý thức tự giác và chính xác - Củng cố cho học sinh phép chia đa thức cho đa thức và chia đa thức một biến đã sắp xếp. - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đa thức, chia Luyện tập đa thức một biến đã sắp xếp; Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và vận dụng kiến thức vào giải toán. - Hệ thống kiến thức cơ bản chương I: nhân, chia đơn thức, đa thức; Hằng đẳng thức; và phân tích đa thức thành nhân tử. Ôn tập chương - Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các loại bài I tập. Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận,chính xác. - Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I; Qua đó nắm chắc đối tượng học sinh để giúp đỡ các em tiến bộ. - Kiểm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán nhân, chia đơn thức, đa thức, dùng hằng Kiểm tra viết đẳng thức giải các bài toán liên quan như rút gọn chương I biểu thức, tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử… - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc tự giác trong kiểm tra. CHƯƠNG II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 21 Tuần 11 (6/11/201712/11/2017) 22. 23 Tuần 12 (13/11/2017 19/11/2017) 24. Tuần 13 (20/11/2017 26/11/2017). 25. Kiến thức: Học sinh hiểu khi niệm phân tích đại số, hai phân thức bằng nhau Học sinh có kỹ năng nhận biết được hai phân thức Phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và điều kiện để phân thức tồn tại (mẫu khác 0) Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, thấy được mối liên hệ giữa đa thức và phân thức Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để lm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ Tính chất cơ bản tính chất cơ bản của phn thức, nắm vững và vận của phân thức dụng tốt quy tắc này. Giáo dục học sinh tính chính xác, linh hoạt trong tính toán. Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. Học sinh bước đầu nhận biết được những trường Rút gọn phân hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện thức nhân tử chung của tử và mẫu. Rèn kỷ năng rút gọn phân thức Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. Kiến thức: Học sinh nắm vững và biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức, biết sử dụng trong trường hợp đổi dấu Luyện tập Có kỹ năng trong việc phân tích thành nhân tử để rút gọn phân thức. Học sinh có thái độ chính xác trong tính toán và linh hoạt trong áp dụng. Quy đồng mẫu Kiến thức: Học sinh biết tìm mẫu thức chung sau thức nhiều phân khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận thức biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 26. 27 Tuần 14 (27/11/2017 - 3/12/2017) 28. Tuần 15 (4/12/201710/12/2017). 29. Luyện tập. mẫu thức chung. Nắm được quy trình quy đồng mẫu thức. Học sinh biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. Biết cách đổi dầu để tìm mẫu thức chung - Rèn luyện kỹ năng về quy đồng, phân tích và biết cách tìm mẫu thức chung, nhn tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. - Rèn luyện tư duy linh hoạt, chính xác. - Giáo dục học sinh các thạo tác trí tuệ như: phân tích,tổng hợp. Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Học sinh biết cách trình bày quy trình thực hiện một Phép cộng các phép tính cộng phân thức đại số Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Học sinh biết cách trình bày quy trình thực hiện một Luyện tập phép tính cộng Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. Kiểm tra viết Kiến thức: Học sinh biết cách viết công thức đối của một phân thức. Nắm vững quy tắc đổi dấu và quy tắc trừ phân thức đại số. Học sinh có kỹ năng tìm phân thức đối từ đó biết cách làm tính trừ và thực hiện tính trừ là cộng với phân thức đối của nó.. Hoạt động túi, bảng nhóm, nhóm, bút. hợp tác. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác ,linh hoạt.. 30. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Chủ đề: Biến - Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, biết Phát hiện rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những và giải đổi các biểu thức hữu tỉ . Giá biểu thức hữu tỷ. Biết cách biểu diễn một biểu thức quyết vấn. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc phép cộng, trừ phân thức đại số và rút gọn phân thức đại số. Phép trừ các Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ phân phân thức đại số thức, Giáo dục cho học sinh tính toán chính xác, cẩn thận. Kiểm tra kiến thức cơ bản chương II; Qua đó nắm chắc đối tượng học sinh để giúp đỡ các em tiến bộ và thi tốt học kỳ I.. 31. Tuần 16 (11/12/2017 17/12/2017). 32. 33. 34. Luyện tập. Nắm vững quy tắc và các tính chất của phép nhân hai phân thức. Biết vận dụng quy tắc và các tính chất giao hoán, Phép nhân các kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận phân thức đại số dụng vào bài toán cụ thể. Giáo dục cho học sinh tính linh hoạt và chính xác trong vận dụng vào bài toán cụ thể. Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức và quy tắc chia 2 phân thức. Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức Phép chia các đại số, nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi phân thức đại số có 1 dãy các phép chia và nhân. Giáo dục cho học sinh tính linh hoạt và chính xác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 35,36 Tuần 17 (18/12/2017 24/12/2017). 37,38. Tuần 18 (25/12/2017 31/12/2017). hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số - Củng cố cho học sinh quy tắc thực hiện và tính chất các phép toán đã học trên các phân thức đại số; Cách rút gọn biểu thức trị của phân thức Rèn luyện học sinh có kỹ năng tìm điều kiện của biến và cách tính giá trị của biểu thức, khi nào không thể tính giá trị biểu thức. Biết vận dụng điều kiện của biến và cách rút gọn biểu thức vào giải bài tập. Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến - Củng cố cho học sinh quy tắc thực hiện và tính chất các phép toán đã học trên các phân thức đại số; Cách rút gọn biểu thức Chủ đề: Biến Rèn luyện học sinh có kỹ năng tìm điều kiện của đổi các biểu biến và cách tính giá trị của biểu thức, khi nào thức hữu tỉ . Giá không thể tính giá trị biểu thức. Biết vận dụng điều trị của phân thức kiện của biến và cách rút gọn biểu thức vào giải bài tập. Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến Củng cố cho học sinh các khái niệm về phân thức, phân thức bằng nhau, giá trị phân thức; điều kiện xác định phân thức... và quy tắc thực hiện, tính chất Ôn tập học kỳ I các phép tính trên các phân thức Rèn luyên tư duy suy luận logic và ý thức vận dụng kiến thức đã học giải các dạng toán đơn giản; Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh. 39. Kiểm tra học kỳ I. đề HS: Máy tính bỏ Hoạt động túi, bảng nhóm, nhóm, bút. hợp tác. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 19 (1/1/20187/1/2018). 40. Trả bài kiểm tra học kỳ I. Cho học sinh phát hiện sai và sửa sai. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 41 Tuần 20 (8/01/201814/01/2018) 42. Tuần 21 (15/01/2018 21/01/2018). 43. 44. Học sinh hiểu khái niệm phương trình; hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. Mở đầu về Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước phương trình đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. Giáo dục tư duy suy luận logic Học sinh nắm chắc được: Khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn). Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. Phương trình Vận dụng các quy tắc trên một cách thành thạo bậc nhất và cách chúng để giải các phương trình bậc nhất và biến đổi giải phương trình. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy Phát hiện tắc chuyển vế và quy tắc nhân. và giải quyết vấn Phương trình Yêu cầu học sinh nắm vững phương pháp giải các đề phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, đưa được về Hoạt động dạng ax + b = 0 quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về nhóm, dạng phương trình bậc nhất. hợp tác Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. Luyện tập Học sinh tiếp tục được củng cố một số khái niệm về Phát hiện phương trình và cách giải phương trình đưa được bề và giải dạng ax + b = 0 thông qua việc thực hiện hai quy tắc quyết vấn biến đổi phương trình đã học. đề. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.. 45. Phương trình tích. Tuần 22 22/01/201828/01/2018). 46. Tuần 23 (29/01/2018 04/02/2018). Tuần 24 (05/02/2018 11/02/2018). Luyện tập. 47,48. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 49. Luyện tập. Học sinh nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng có hai hay ba nhân tử bậc nhất) Tiếp tục củng cố kỹ năng thực hành phân tích đa thức thành nhân tử, và vận dụng để hình thành kỹ năng giải phương trình tích. Giáo dục cho học sinh tính áp dụng vào giải toán cẩn thận, tư duy logic và chính xác. Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử Giáo dục cho học sinh vận dụng lý thuyết một cách chính xác, cẩn thận. Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình, Phát hiện cách tìm điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của và giải phương trình. quyết vấn Học sinh nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn đề Hoạt động ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là nhóm, bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm. hợp tác Giáo dục học sinh vận dụng một cách chính xác, cẩn thận trong tính toán. Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân Phát hiện thức được xác định, biến đổi phương trình và đối và giải chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm; quyết vấn Giải các dạng phương trình đã học đề Tư duy suy luận logic, chính xác, linh hoạt. Hoạt động. túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 50. 51. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp ). Tuần 25 (12/02/2018 18/02/2018). Tuần 26 (19/02/2018 25/02/2018). 52. Luyện tập. 53. Luyện tập. nhóm, hợp tác Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng Phát hiện cách lập phương trình, biết chọn ẩn và biểu diễn các và giải đại lượng thông qua ẩn quyết vấn Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện ẩn, lập phương đề trình và giải phương trình; vận dụng để giải một số Hoạt động nhóm, dạng toán bậc nhất không quá phức tạp hợp tác Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng Phát hiện cách lập phương trình, biết chọn ẩn và biểu diễn các và giải đại lượng thông qua ẩn quyết vấn Học sinh biết chọn ẩn, đặt điều kiện ẩn, lập phương đề trình và giải phương trình; vận dụng để giải một số Hoạt động nhóm, dạng toán bậc nhất không quá phức tạp hợp tác Giáo dục sự suy luận linh hoạt phù hợp thực tế. Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập Phát hiện phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. và giải quyết vấn Kỹ năng giải các dạng phương trình đã học; Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển đề động, toán năng suất, toán quan hệ số tận dụng điều Hoạt động nhóm, kiện để kết luận nghiệm. hợp tác Giáo dục học sinh có tư duy suy luận logic, chính xác linh hoạt Luyện tập cho học sinh giải bài toán bằng cách lập Phát hiện phương trình qua các bước: Phân tích bài toán, chọn và giải ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương quyết vấn trình, giải phương trình, đối chiếu điều kiện của ẩn, đề trả lời Hoạt động nhóm, Rèn luyện kỹ năng thực hành chủ yếu luyện dạng hợp tác toán về quan hệ số, toán thống kê.. bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 54. 55 Tuần 27 (26/02/2018 - 4/03/2018) 56. Tuần 28 (5/03/201811/03/2018). 57. Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học của Phát hiện chương về giải các dạng phương trình và giải bài và giải toán bằng cách lập phương trình, các quy tắc biến quyết vấn Ôn tập chương đổi phương trình và các bước giải. đề III (có thực hành Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình Hoạt động giải toán trên một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình nhóm, MTCT ) hợp tác tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) và kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giáo dục cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.  Kiểm sự thuộc bài và hiểu bài của học sinh Phát hiện  Học sinh biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập và giải Ôn tập chương điền vào ô trống quyết vấn III (có thực hành  Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất I ẩn đề giải toán trên và phương trình chứa ẩn ở mẫu (tìm ĐKXĐ, chọn Hoạt động MTCT ) giá trị thỏa mãn ĐKXĐ suy ra nghiệm của phương nhóm, trình) hợp tác Học sinh nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ; ); Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị Kiểm tra viết các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên chương III hệ giữa thứ tự và phép cộng ở mức đơn giản, bước đầu làm quen trình bày bài toán chứng minh bất đẳng thức Tư duy suy luận logic, chính xác CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Liên hệ giữa thứ Học sinh nhận biết được vế trái, vế phải và biết Phát hiện và tự và phép cộng dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ; ); Biết giải quyết vấn tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng đề Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá Hoạt động trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính nhóm, hợp tác chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở mức. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. .. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 58. 59 Tuần 29 (12/03/2018 18/03/2018) 60. Tuần 30 (19/03/2018 25/03/2018). đơn giản, bước đầu làm quen trình bày bài toán chứng minh bất đẳng thức Tư duy suy luận logic, chính xác Học sinh nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự Liên hệ giữa thứ Học sinh biết cách sử dụng tính chất liên hệ tự và phép nhân giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số. Giáo dục học sinh kỷ thuật suy luận logic, chính xác Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự Luyện tập Sử dụng thành thạo các các tính chất của thứ tự giải các bài tập đơn giản về bất đẳng thức Phối hợp linh hoạt và chính xác các quan hệ thứ tự. Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình và nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất và bất phương trình đưa về bậc nhất một Bất phương ẩn. trình một ẩn. 61. Kiểm tra viết. 62. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập. Kiểm tra về những kiến thức đã học trong chương về bất đẳng thức, bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giáo dục ý thức tự giác, tự lực, nghiệm túc trong kiểm tra. Học sinh nắm được định nghĩa, nhận biết được Phát hiện và bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai quy tac giải quyết vấn biến đổi bất phương trình, giải bất phương trình đề.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 63. Hoạt động nhóm, hợp tác. HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn Ôn tập chương đề IV Hoạt động nhóm, hợp tác - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản Phát hiện và về phương trình và bất phương trình. giải quyết vấn đề Ôn tập học kỳ II Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phiếu học tập HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút.. Luyện tập. Tuần 31 (26/03/2018 01/04/2018) 64. Tuần 32 (2/04/20188/04/2018). 65,66. Tuần 35 (23/04/2018 29/04/2018). 67,68. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối. bậc nhất một ẩn Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản; giải thích sự tương đương của bất phương trình. Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình và nắm được cách giải bất phương trình bậc nhất và bất phương trình đưa về bậc nhất một ẩn. Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn; và bất phương trình đưa về dạng bậc nhất một ẩn Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Học sinh nắm được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x + a Học sinh hình thành kỷ năng giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x + a = cx + d Giáo dục học sinh suy luận và tính chính xác. - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về bất phương trình.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 36 (30/04/2018 - 6/05/2018) Tuần 37 (7/05/201813/05/2018). 69. Kiểm tra học kỳ II. 70. Trả bài kiểm tra học kỳ II. Kiểm tra các kiến thức của học sinh. Cho hs phát hiện lỗi sai và sửa.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHẦN II: HÌNH HỌC THỜI GIAN THỰC HIỆN. TiÕt (PPC T). 1. Tªn bµi/ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC. Tứ giác. Tuần 01 (28/08/20172/9/2017). Tuần 02 ( 4/9/2017 – 10/9/2017). 2. Hình thang. 3. Hình thang cân. Môc tiªu. Kiến thức: Nắm vững được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Kỹ năng: Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang,hình thang vuông. Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang,hình thang vuông. Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Nắm được định nghĩa, cc tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tóan và chứng minh, biết chứng minh một tứ gáic là hình thang cân. Rèn lyện kỹ năng phân tích GT, KL của một định lý, thao tác phân tích qua việc phán đoán chứng minh. Thái độ: Yêu thích môn học.. HÌNH THỨC, PPDH. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. ĐIỀU CHỈN H KẾ HOẠC H.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Tuần 03 (11/9/201717/9/2017). 5,6. 7 Tuần 04 (18/9/201724/9/2017). Tuần 05 (25/09/20171/10/2017). Luyện tập. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về hình thang cân (định nghĩa, tính chất và cách nhận biết) Rèn tính cẩn thận, chính xác. Rèn cách trình bày bài toán chứng minh hình học. Thái độ: Yêu thích môn học.. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác. Đường trung Học sinh biết vận dụng các định lý học trong bài để bình của tam tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, giác , hình thang hai đường thẳng song song. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý về tính chất đường trung bình của hình thang, nhận dạng được đường trung bình. Luyện tập 1 Học sinh biết vận dụng các định lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. Thái độ: Yêu thích môn học.. 8. Luyện tập 2. 9. Đối xứng trục. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang cho học sinh. Giáo dục tư duy suy luận logic và cách trình bày bài giải trong chứng minh hình học. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng d Học sinh nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng. Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> với nhau qua một đường thẳng, hình thang cân là hình có trục đối xứng. Biết vẽ điểm, đường thẳng đối xứng trục và chứng minh Học sinh nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế. Thái độ: Yêu thích môn học. Luyện tập 10. Hình bình hành 11 Tuần 06 (2/10/20178/10/2017). Luyện tập 12. Tuần 07 (09/10/201715/10/2017). 13. Đối xứng tâm. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 2 hình đối xứng nhau qua một đường thẳng (trục), vẽ hình có trục đối xứng. Học sinh biết vẽ điểm, hình đối xứng nhau qua đường thẳng Giáo dục tư duy linh hoạt áp dụng vào thực tế. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. Học sinh biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Thái độ: Yêu thích môn học. Giáo dục học sinh lập luận chứng minh hình học và suy luận logic. Giúp học sinh củng cố vững chắc những tính chắt, những dấu hiệu nhận biết hình bình hành. Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là hình bình hành, kỹ năng sử dụng những tính chất của hình bình hành trong chứng minh. Giáo dục học sinh cách trình bày bài giải. Nắm chắc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm, nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được một số hình có tâm đối xứng (cơ bản là hình bình hành) Vẽ được điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng. đề HS: Thước, Hoạt động eke, bảng nhóm, nhóm, bút. hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm,. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 14. 15. Luyện tập. Hình chữ nhật. Tuần 08 (16/10/201722/10/2017). 16. Tuần 09 (23/10/201729/10/2017). 17. cho trước qua một điểm. Kiến thức: Củng cố định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm, nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết được một số hình có tâm đối xứng (cơ bản là hình bình hành) Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai điểm đối Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hìng chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật,các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. HS biết vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một hình tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các tính chất về hình chữ nhật vào tam giác. Bước đầu phải biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán chứng minh và áp dụng vào thực tế. Thái độ: Yêu thích môn học.. Luyện tập. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập. Thái độ: Yêu thích môn học. Giáo dục học sinh tư duy suy luận logic. Kiểm tra viết. Kiểm tra việc vận dụng những kiến thức trên để nhận biết hình, chứng minh, tính tốn, tìm điều kiện của một hình để thoả mãn một tính chất nào đó.. hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 18. 19. Luyện tập. Tuần 10 (30/10/20175/11/2017). Tuần 11 (6/11/201712/11/2017). Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa và các tính chất Phát hiện hình vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông. và giải Thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình thoi quyết vấn. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Kiến thức: Củng cố cho học sinh tính chất các điểm Đường thẳng cách một đường thẳng a cho trước một khoảng cho song song với trước, định lý về đường thẳng song song cách đều. một đường Vận dụng kiến thức đã học để giải toán và áp dụng thẳng cho trước thực tế. Thái độ: Yêu thích môn học.. 20. Hình thoi. 21. Luyện tập. 22. Hình vuông. Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một hình thoi. Học sinh biết vẽ một hình thoi, biết chứng minh một tứ giác là hình thoi. Biết vận dụng kiến thức về hình thoi trong tính tốn, chứng minh và trong thực tế. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một hình thoi. Học sinh biết vẽ một hình thoi, biết chứng minh một tứ giác là hình thoi. Biết vận dụng kiến thức về hình thoi trong tính tốn, chứng minh và trong thực tế. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Củng cố một số kiến thức về hình thoi và các hình đã học (Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) Giáo dục học sinh suy luận và tính chính xác Thái độ: Yêu thích môn học.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 23 Tuần 12 (13/11/201719/11/2017) 24. Tuần 13 (20/11/201726/11/2017) 25. 26. và hình chữ nhật. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình vuơng, biết vận dụng cc tính chất của hình vuơng trong chứng minh, tính toán, nhận biết một hình vuông thông qua các dấu hiệu. Rèn luyện thành thạo t/c phân tích và tổng hợp thông qua phân tích, chứng minh cá tính chất. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành và các hình đã học. Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình đã học và điều kiện trở thành hình Luyện tập khác. Biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh và tính toán. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức ở chương I về tứ giác. Định nghĩa,tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt đã học. Thấy được mối liên hệ giữa các Ôn tập chương I hình đó. Rèn luyện tư duy lôgic, thao tác phân tích và tổng hợp. Thái độ: Yêu thích môn học. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức ở chương I về tứ giác. Định nghĩa,tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt đã học. Thấy được mối liên hệ giữa các Ôn tập chương I hình đó. Rèn luyện tư duy lôgic, thao tác phân tích và tổng hợp. Thái độ: Yêu thích môn học. CHƯƠNG II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Đa giác . Đa Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm đa giác lồi, giác đều đa giác đều, biết cách tính tổng số đo của một đa giác. Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, biết cách quy. đề HS: Thước, Hoạt động eke, bảng nhóm, nhóm, bút. hợp tác. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 27. Diện tích hình chữ nhật. Tuần 14 (27/11/20173/12/2017) 28. 29. Luyện tập. Diện tích tam giác. Tuần 15 (4/12/201710/12/2017) 30. Ôn tập học kỳ I. nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Thái độ: Yêu thích môn học. Học sinh cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuông. Vận dụng các tính chất của diện tích đa giác chứng minh các công thức. Rèn luyện lỹ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải toán. Thái độ: Yêu thích môn học. Học sinh cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Vận dụng các tính chất của diện tích đa giác chứng minh các công thức Thái độ: Yêu thích môn học. Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác; Biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. Thái độ: Yêu thích môn học. Thấy được tính thực tiễn của toán học và ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông và các tính chất diện tích đa giác. Rèn luyện tư duy biện chứng và suy luận hình học cho học sinh.. đề HS: Thước, Hoạt động eke, bảng nhóm, nhóm, bút. hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần 18 (25/12/201731/12/2017) Tuần 19 (1/1/20187/1/2018). 31. 32. Ôn tập học kỳ I. Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh. Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức học sinh trong HK I. Tính nghiêm túc trung thực, cẩn thận trong học tập, Trả bài kiểm tra tự lực cánh sinh trong cuộc sống học kỳ I Thái độ: Yêu thích môn học.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. HỌC KÌ II. 33. Diện tích hình thang. Tuần 20 (8/01/201814/01/2018). Tuần 21 (15/01/201821/01/2018). 34. Luyện tập. 35. Diện tích hình thoi. Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hnh. Chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành; Học sinh lm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua công thức tính diện tích hình bình hành Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành; Học sinh lm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua công thức tính diện tích hình bình hành.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi– Đặc Phát hiện biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích hình và giải bình hành để tự tìm kiếm công thức tính diên tích quyết vấn hình thoi, từ công thức tính diện tích của hình tam đề giác, làm công cụ để suy ra công thức tính diện tích Hoạt động hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc. nhóm, Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn thận chính hợp tác xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập về vẽ. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 36. 37. Diện tích đa giác. Định lý Ta- lét trong tam giác. Tuần 22 22/01/201828/01/2018) 38. Tuần 23 (29/01/201804/02/2018). 39. 40. Định lý và hệ quả của định lý Ta - lét. Luyện tập. hình. Rèn luyện thao tác đặc biệt hóa của tư duy, tư duy logic, tư duy biện chứng. Nắm vững các công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn Phát hiện thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Talet và giải (thụân), quyết vấn Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau đề Hoạt động trên hình vẽ và tính toán độ dài các đoạn thẳng. nhóm, Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ hình, tính toán chính hợp tác xác.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet, hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Qua mỗi hình vẽ, học sinh viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau để tính toán. Giáo dục sự chính xác, suy luận logic, vận dụng. Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Qua mỗi hình vẽ, học sinh viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau để tính toán. Giáo dục sự chính xác, suy luận logic, vận dụng.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Tính chất đường Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước,.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> phân giác của tam giác. 41. Luyện tập. Tuần 24 (05/02/201811/02/2018) 42. Tuần 25 (12/02/201818/02/2018). Khái niệm hai tam giác đồng dạng. 43. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. 44. Luyện tập. đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK Giáo dục học sinh cách suy luận trong chứng minh.. và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Giúp học sinh củng cố vững chắc, vận dụng thành Phát hiện thạo định lý về tính chất đường phân giác của tam và giải giác (thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ quyết vấn đơn giản đến hơi khó. đề Qua những bài tập, rèn luyện cho học sinh tư duy Hoạt động logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm nhóm, lời giải của một bài toán chứng minh. hợp tác Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng Phát hiện dạng, tính chất, ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. và giải Học sinh hiểu được cách chứng minh định lý, tìm tỉ quyết vấn số đồng dạng. Nhận biết được các yếu tố bằng nhau. đề Giáo dục tư duy linh hoạt, suy luận logic, tính cẩn Hoạt động thận chính xác nhóm, hợp tác Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL); Phát hiện Hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bươc và giải cơ bản. quyết vấn Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng đề dạng dựa vào tỷ số các cạnh. Hoạt động Rèn luyện tư duy suy luận logic nhóm, hợp tác Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL); Phát hiện Hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bươc và giải cơ bản. quyết vấn Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng đề dạng dựa vào tỷ số các cạnh. Hoạt động nhóm,. eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 45 Tuần 26 (19/02/201825/02/2018). 46. 47 Tuần 27 (26/02/20184/03/2018) 49. Tuần 28 (5/03/2018-. 49. Trường hợp đồng dạng thứ hai. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập. Rèn luyện tư duy suy luận logic Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL); Hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước. Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. Giáo dục học sinh ý thức áp dụng thực tế linh hoạt, tính toán chính xác Học sinh nắm vững nội dung định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba, biết vận dụng bài toán vào chứng minh định lý. Học sinh vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng Củng cố các định lý về ba trường hợp đồng dạng đã học của hai tam giác (c,c,c; c,g,c; g,g) Giáo dục sự linh hoạt, cẩn thận, chính xác khi xác định tương ứng các cặp tam giác đồng dạng. Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) Các trường hợp Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính đồng dạng của tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các tam giác vuông cạnh Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, vận dụng vào thực tế. Các trường hợp Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam đồng dạng của giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về. hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ,.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 11/03/2018) 50. 51. Tuần 29 (12/03/201818/03/2018. 52. cạnh huyền và cạnh góc vuông) Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các tam giác vuông cạnh Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, vận dụng vào thực tế. Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của Các trường hợp tam giác đồng dạng. đồng dạng của Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng tam giác vuông Thực hành ngoài trời ( Đo chiều cao của vật Đo k/c giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có trong đó có một điểm không tới được Thực hành ngoài trời ( Đo chiều cao của vật Đo k/c giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có trong đó có một điểm không tới được. Học sinh có những hiểu biết biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật mà không cần phải lên đến đỉnh. Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.. Học sinh có những hiểu biết biết cách đo gián tiếp điểm trên mặt đất mà không cần phải đến nơi, áp dụng kiến thức về đồng dạng để giải quyết bài toán Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.. quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 53. Ôn tập chương III ( có thực hành giải toán trên MTCT ). Tuần 30 (19/03/201825/03/2018) 54. Ôn tập chương III ( có thực hành giải toán trên MTCT ). 55. Kiểm tra viết chương III. Tuần 31 (26/03/201801/04/2018) 56. Tuần 32 (2/04/20188/04/2018). 57. Hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật. Hệ thống hóa các kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, định lý Talet, tính chất đường phân giác và tam giác đồng dạng đã học trong chương. Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh và tính toán chính xác. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Hệ thống hóa các kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, định Phát hiện lý Talet, tính chất đường phân giác và tam giác đồng và giải dạng đã học trong chương. quyết vấn Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh và tính toán đề chính xác Hoạt động nhóm, hợp tác Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh; Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý Giáo dục ý thức tự giác, tự lực trong kiểm tra, cẩn thận, chính xác trong tính toán. Học sinh nhận biết qua mô hình khái niệm về hai Phát hiện đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương và giải đối của hai đường thẳng trong không gian; Bước đầu quyết vấn nắm được những dấu hiệu đường thẳng song song đề với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song Hoạt động Giáo dục học sinh tư duy về không gian và liên hệ nhóm, thực tế với hình học phẳng. hợp tác Học sinh nhận biết qua mô hình khái niệm về hai Phát hiện đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương và giải đối của hai đường thẳng trong không gian; Bước đầu quyết vấn nắm được những dấu hiệu đường thẳng song song đề với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song Hoạt động Giáo dục học sinh tư duy về không gian và liên hệ nhóm,. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 58. 59 Tuần 33 (9/04/201815/04/2018). 60. Tuần 34 (16/04/201822/05/2018). 61. thực tế với hình học phẳng. Học sinh nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông gĩc với nhau. Nắm lại cơng thức tính Thể tích của thể tích hình hộp chữ nhật hình hộp chữ Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính thể tích hình nhật hộp chữ nhật. Giáo dục HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan đến tư duy trừu tượng đến kiểm tra, vận dụng trong thực tế Củng cố khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông gĩc với nhau. Nắm lại cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật Luyện tập Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. Giáo dục HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan đến tư duy trừu tượng đến kiểm tra, vận dụng trong thực tế Trên mô hình trực quan, trên hình vẽ, trong mối liên hệ với hình hộp chữ nhật đã học, giúp học sinh nhận biết hình lăng trụ đứng, gọi tên đúng các hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy của nó. Hình lăng trụ Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước: đứng Đáy, mặt bên, đáy thứ hai. Củng cố khái niệm liên quan đến quan hệ song song. Giáo dục tư duy về nhận dạng hình trong không gian, tư quy suy luận Diện tích xung Trên mô hình cụ thể và trên hình vẽ, HS chứng minh quanh hình lăng công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ trụ đứng. Vận dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong các bài tập.. hợp tác Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Củng cố vững chắc các khái niệm đã học trước đó.. 62. 63. 64. Tuần 35 (23/04/201829/04/2018. 65. nhóm, hợp tác Học sinh nhận biết được công thức tính của hình Phát hiện lăng trụ đứng trong mối quan hệ với thể tích hình và giải Thể tích của hộp chữ nhật. quyết vấn hình lăng trụ Vận dụng thnh thạo cơng thức tính thể tích của hình đề đứng lăng trụ đứng trong các bài tập. Hoạt động Củng cố vững chắc các khái niệm đã học song song, nhóm, vuông góc của đường và mặt. hợp tác Giúp học sinh ôn tập, củng cố vững chắc các kiến Phát hiện thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và hình hộp và giải chữ nhật, đặc biệt là công thức tính thể tích của các quyết vấn Luyện tập hình đó. đề Giáo dục cho học sinh tính thực tế của các nội dung Hoạt động toán học. nhóm, hợp tác Học sinh tiếp cận và nắm chắc khái niệm hình chóp, Phát hiện hình chóp đều và hình chóp cụt đều, các yếu tố có và giải liên quan như: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, đáy, chiều quyết vấn Hình chóp đều cao của hình chĩp đều và hình chóp cụt đều. đề và hình chóp cụt Biết gọi tên các hình chóp theo đa giác đáy, vẽ đúng Hoạt động đều các hình chóp tam, tứ giác đều theo bốn bước, củng nhóm, cố khái niệm vuông góc đã học ở các tiết trước. hợp tác Giáo dục tư duy suy luận lo gic và tư duy về không gian Diện tích xung Hs nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh Phát hiện quanh hình chóp của hình chóp đều. và giải đều Rèn kỹ năng tính toán diện tích của xung quanh hình quyết vấn chóp đều cho HS, kỹ năng vẽ, cắt hình, gấp lại để có đề một hình trong không gian. Kỹ năng quan sát, nhận Hoạt động biết hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. nhóm, Củng cố các kiến thức cũ liên quan ở phần trước: hợp tác quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.. nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 66. 67. 68. Thể tích hình chóp đều. Ôn tập chương IV. Ôn tập HKII. Tuần 36 (01/05/201807/05/2018). 69. Kiểm tra học kỳ II. Tuần 37 (08/05/201814/05/2018). 70. Trả bài kiểm tra học kỳ II. HS nắm chắc công thức tính thể tích của hình chóp đều Rèn kỹ năng tính tóan thể tích của hình chóp đều cho HS, kỹ năng quan sát, nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. kỹ năng vẽ hình chóp đều.. Phát hiện và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm, hợp tác Hệ thống các kiến thức của chương III: Hính lăng Phát hiện trụ đứng hình chóp đều; và giải Có kỹ năng áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn một số bài toán cơ bản. đề Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học và Hoạt động thực tế. nhóm, hợp tác Hệ thống các kiến thức của chương III và IV của Phát hiện tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp và giải đều. quyết vấn Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học và đề thực tế. Hoạt động nhóm, hợp tác. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút. GV: Thước, eke, bảng phụ, phiếu học tập HS: Thước, eke, bảng nhóm, bút.. - Học sinh được kiểm tra các kiến thức trong toàn bộ học kì II. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài toán - Rèn ý thức tự giác, tích cực, trung thực cho học sinh - Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả kiểm tra HKII. - Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. - Giáo dục Tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh.. Lệ Mỹ, Ngày 28 tháng 8 năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hiệu trưởng ký duyệt. Chuyên môn ký duyệt. Người lập kế hoạch. Vi Văn Tuân Nguyễn Mạnh Hùng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×