Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 23 Song va ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 31- BÀI 23: SÔNG. VÀ HÔ. 1. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.. Quan sát các ảnh sau: Cho biết:. sông là gì? SOÂNG HOÀNG SOÂNG MAÕ SOÂNG NIN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quan sát hình vàsông em hãy Lưusau vực làcho gì?biết sông có các bộ phận nào?. PHỤ LƯU CHI LƯU SÔNG CHÍNH Lưu vực sông. Hệ thống sông: gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu. Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho con sông..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 27 BÀI 23:. SÔNG VÀ HÔ. 1. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu. - Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho con sông. b/ Lượng nước của sông:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông? Hö ớng c. haûy. Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3). LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG. Maët caét ngang cuûa soâng. Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 27 BÀI 23:. SÔNG VÀ HÔ. 1. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu. - Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông. b/ Lượng nước của sông: - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công. Rút ra nhận xét?. Lưu vực ( km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/năm). SÔNG HÔNG. SÔNG MÊ CÔNG. 170.000 120. 795.000 507. Nhận xét: - Lưu vực nhỏ thì tổng lượng nước ít - Lưu vực lớn thì tổng lượng nước nhiều.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dựa bảng trang 71 SGK, các em hãy cho biết lưu lượng của 1 con sông thay đổi theo yếu tố nào?. Chế độ nước của sông là gì? SÔNG HỒNG. 170.000 120 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 25 Tổng lượng nước mùa cạn(%) 75 Tổng lượng nước mùa lũ (%) Lưu vực ( km2). SÔNG MÊ CÔNG. 795.000 507 20 80. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm làm thành thủy chế (chế độ nước của sông).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 27 BÀI 23:. SÔNG VÀ HÔ. 1. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu. - Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.. b/ Lượng nước của sông: - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m 3/s) - Nhịp. điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm làm thành thủy chế (chế độ nước của sông).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thảo luận nhóm : 2 phút - Nhóm 1 : Nêu lợi ích do sông mang lại ? - Nhóm 2 : Nêu tác hại do sông mang lại ? - Nhóm 3 & 4 : Biện pháp khắc phục?. 0. 30. 60. 90. 120.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản. Thủy điện. Lợi ích. Giao thông. Du lịch.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luõ luït Taùc haïi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bieän phaùp: - Đắp đê ngăn lu - Dự báo lu, lụt chính xác và từ xa - Có hệ thống xã lu nhanh chóng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 27 BÀI 23:. SÔNG VÀ HÔ. 1. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông b/ Lượng nước của sông: 2. HÔ: Quan sát các ảnh sau :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HOÀ VICTORIA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HỒ HOAØN KIẾM.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> AÛNH VEÄ TINH HOÀ DAÀU TIEÁNG VAØ HOÀ TRÒ AN HOÀ DAÀU TIEÁNG. HOÀ TRÒ AN. Qua những hình ảnh đã quan sát em hiểu thế nào là hồ ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 27 BÀI 23:. SÔNG VÀ HÔ. I. Sông và lượng nước của sông: a/ Sông b/ Lượng nước của sông:. Căn cứ vào tính chất của nước, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ? Theo quá trình hình thành hồ có mấy loại?. 2. HÔ: - Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền Phân loại: * Theo tính chất của nước có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn + Hồ nước ngọt * Theo nguồn gốc hình thành hồ: + Hồ vết tích của các khúc sông + Hồ miệng núi lửa + Hồ nhân tạo. Hồ nước ngọt. Hồ nước mặn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hồ vết tích của sông (Hồ Tây). HÔ MIỆNG NÚI LỬA ( HOA KÌ). HÔ NHÂN TẠO: HÔ KẺ GỖ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Em haõy neâu moät soá hoà nhaân taïo ở Việt Nam maø em bieát? _ Hoà Trò An _ Hoà Daàu Tieáng _ Hoà Thaùc Baø _ Keõ Goã ….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NHAØ MAÙY THUYÛ ÑIEÄN TRÒ AN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HOÀ THAÙC BAØ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HOÀ KEÛ GOÃ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> THUÛY ÑIEÄN SÔN LA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoà nhaân taïo coù taùc duïng gì trong đời sống của con người? _ Ñieàu hoøa doøng chaûy _ Tưới tiêu _ Nuoâi troàng thuûy saûn _ Sản xuất điện, du lịch ....

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Củng cố. Câu 1: Lượng nước của một con soâng phuï thuoäc vaøo:. a) Diện tích lưu vực b) Nguồn cung cấp nước c) Caû a vaø b.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 2: Lưu vực của một con sông là: a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính c) Taát caû caùc phuï löu, chi löu vaø soâng. chính d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con soâng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Caâu 3: Soâng vaø hoà khaùc nhau nhö theá naøo? + Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt luïc ñòa. + Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất lieàn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Caâu 4: Phuï löu vaø chi löu khaùc nhau nhö theá naøo? Phụ lưu: đổ nước vào sông chính, cung cấp nước cho sông chính. Chi lưu: thoát nước cho sông chính..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> DẶN DÒ HỌC BÀI 23 HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 - SGK CHUẨN BỊ BÀI 24: BIỂN VAØ ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chân thành cám ơn Thầy,Cô và các em học sinh đã tham dự tiết học này..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×