Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ON TAP HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS - THPT Lê Lợi - Phan Thiết. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. ĐỀ 4 (Biên soạn theo ma trận ôn thi HKI của SGD & ĐT Bình Thuận) 3 2 Câu 1. Cho hàm số y  x  6 x  9 x . Khoảng nghịch biến của hàm số là. A. R. B..   ;  4    0;  . C.  1;3. D.   ;1   3;  . 4 2 Câu 2. Hàm số y = x - 8x + 7 đồng biến trên các khoảng nào?. ( - 2;0). ( 0 ;2) B. (- ¥ ;- 2) và D. (- ¥ ; 0) và (2 ;+¥ ). và (2 ;+¥ ) C. (- ¥ ;- 2) và (2 ;+¥ ) A.. y=. x +1. x2 + 1 .Chọn phương án đúng dưới đây: ( - ¥ ;- 1) È ( 1;+¥ ) A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;+¥ ) B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ¥ ;1) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên toàn trục số (trên ¡ ) x + 4m y= mx + 1 nghịch biến trên từng khoảng Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định. 1 1 1 1 1 1 1 1 m<hay m > - <m < - £ m£ m£ hay m ³ 2 2 2 2 2 2 A. B. 2 C. 2 D. 3 2 Câu 5. Hàm số y = 2x - 4x - 30x - 1 có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu? Câu 3. . Cho hàm số. 728 B. 27. A. -73 Câu 6. Cho hàm số. y =-. - 1427 D. 27. C.-1. 1 4 1 2 x + x - 3 4 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng:. A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0. C. Cả A và B đều đúng.. B. Hàm số có hai điểm cực đại x =  1. D. Chỉ có A đúng.. 3 2 Câu 7. Cho hs y = x - 3x + 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số bằng: A. - 6 B. - 3 C. 0 D. 3 .. (. ). y = x3 - 3mx2 + 3 m2 - 1 x + m. Câu 8. Tìm tham số để hàm số A. m = 1 B. m = 3. đạt cực đại tại x = 2 . C. Cả A và B đều đúng D. Không tồn tại m.. 4 2 2 Câu 9. Tìm tất cả c giá trị của tham số m để hàm số y = x + 2mx + m có ba điểm cực nhỏ hơn 3. A. - 3 < m < 0. B. m < 0 . C. - 9 < m < 0. D. m < - 9. 1 y = 2x + 1 + 2x + 1 trên đoạn [1 ; 2] bằng: Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số. 26 A. 5. 10 B. 3. 14 C. 3. 2 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1- x bằng. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -1-. 24 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi - Phan Thiết A. 2. 5. B.. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017 C. 2. D. Số khác. 3 Câu 12. . GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin x trên đoạn [0; p ] là: 2 max y = 2; min y=0 max y = ; min y=0 é0;pù é0;pù é0;pù é0;pù 3 ê ú ê ú ê ú ê ú ë û ë û ë û ë û A. B.. C.. max y= é ù ê0;pû ú ë. 2 2 ; min y =1 é0;pù 3 ê û ú ë y=. D.. max y= é ù ê0;pû ú ë. 2 2 ; min y=0 é0;pù 3 ê û ú ë. x. x2 - 1 có bao nhiêu đường tiệm cận? B. 2 C. 3 D. 4 x- 1 y= x + 1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Câu 14. Cho hàm số A. đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 1 . B. đồ thị (C) có tiệm cận ngang y = - 1. C. đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = - 1. D. đồ thị (C) có tiệm cận ngang y = 2. Câu 13. Đồ thị hàm số A. 1. Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos2x - 4sin x là bao nhiêu? 11 A. -5 B. 1 C. 3 Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : +¥ - ¥ x 0 1 y’. +. -. y. 0 - ¥. 0 - 1. D. - 7. +. . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 17. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số:. A. B. C. +5 D.. y=. 2x + 1 (C ) x +1 . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng. Câu 18. Cho hàm số: ( d) : y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3 . GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi - Phan Thiết. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. A. m = 4 ± 10. B. m = 2 ± 10 C. m = 2 ± 3 D. m = 4 ± 3 3 Câu 19. Biết rằng đường thẳng y = - 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu y =4 A. 0. (x. 0. ; y0. ) là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0. y =- 1 D. 0 4 2 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x + 2mx + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 m=m= m = 1 m=1 3 3 9 9 A. B. C. D. 3- x y = ln x - 1 là: Câu 21. Tập xác định của hàm số. A.. B.. ( - ¥ ;1) È ( 3;+¥ ). y0 = 0. B.. C.. ( 1;3). C. 3 2. y = ( x + 3) -. y0 = 2. R \ { 1}. D.. R \ { 1;3}. 4. 5- x Câu 22. Tập xác định của hàm số là: D = ( - 3;+¥ ) \ { 5} D = ( - 3; +¥ ) D = ( - 3;5) A. B. C. 1 loga x = (loga 9- 3loga 4) 2 Câu 23. Nếu (a > 0, a  1) thì x bằng:. D.. D = ( - 3;5ù ú û. A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16 2 2 Câu 24. Giả sử ta có hệ thức a + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a +b 2log2 = log2 a + log2 b 2log2 ( a + b) = log2 a + log2 b 3 A. B. C.. log2. a +b = 2( log2 a + log2 b) 3. Câu 25. Đặt A. C.. a = log2 3. và. D. 4. b = log2 5. log2 6 360 =. 1 1 1 + a+ b 3 4 6. log2 6 360 =. 1 1 1 + a+ b 2 3 6 1. log2. a +b = log2 a + log2 b 6. . Hãy biểu diễn. 1. 2. log2 6 360. theo a và b ? 1 1 1 log2 6 360 = + a + b 2 6 3 B. 1 1 1 log2 6 360 = + a + b 6 2 3 D.. 3. 2 3 3 4 Câu 26. Cho a, b > 0 thỏa mãn: a > a ,b > b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào?. A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1. ln. Câu 27. Cho y = A. y’ - 2y = 1. C. 0 < a < 1,b > 1 D. 0 < a < 1, 0 < b < 1. 1 1 + x . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:. y B. y’ + e = 0 1 lnx + x có đạo hàm là: Câu 28. Hàm số f(x) = x lnx lnx - 2 x A. B. x x. C. yy’ - 2 = 0. y D. y’ - 4e = 0. lnx 4 C. x. D. Kết quả khác. -x. e - e 2 Câu 29. Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -3-. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi - Phan Thiết 2x+3 = 84- x có nghiệm là: Câu 30. Phương trình 4 6 A. 7. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. 2 B. 3. 4 C. 5 1 2 + =1 Câu 31. Số nghiệm của phương trình: 4 - logx 2 + logx là : A. 1 B.0 C. 2 x. x. D. 2. D.3. x. Câu 32. Số nghiệm của phương trình 3 + 1 = 6 + 2 A. 1 B. 0 C. 2. D. 3 x x x , x ( x <x2) 2x + 3x2 Câu 33. Phương trình 9 - 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm 1 2 1 . Giá trị A= 1 là 3log3 2 4log3 2 A. 1 B. C. D. Đápsố khác 3 log3 x - log3 3x - 1 = 0 Câu 34. Cho phương trình : . Bình phương một tổng của các nghiệm của phương trình là bao nhiêu ? A. 7056 B. 6570 C. 144 D. 90 Câu 35. Theo kết quả điều tra ngày 1/4/1999, tỉnh Bình Thuận có 1.047.000 người và tỉ lệ tăng dân số của năm đó là 2,50/0. Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm bao nhiêu dân số của tỉnh Bình Thuận ở mức 1.925.000 người. A. 2020 B. 2022 C. 2024 D. 2026 Câu 36. Cho (H) là khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là: a3 3a3 a3 2a3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là a3 3a3 V = V = 3 3 2 2 A. B. V = a C. V = 3a D. Câu 38. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là. 1 V  Bh 3 A.. 1 V  Bh 2 B.. V . 3 Bh 2. C. V = Bh D. Câu 39. Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 10 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 8 cm Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi I là trung điểm BC , góc giữa A ' I và mặt phẳng (ABC ) bằng 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' là: a3 3 a3 2 3 3 A. a 6 B. a 3 C. 3 D. 4 Câu 41. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS - THPT Lê Lợi - Phan Thiết. OÂn taäp hoïc kyø 1. Naêm 2017. A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 4 . Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết A.. a. AB = a, SA = a 2. 6 6. . Khoảng cách từ A đến. B. a 2. C.. a. mp( SBC ). 3 3. là a. D. Stp = prl + pr 2. 6 3. Câu 43. Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r) A. Hình chóp B. Hình trụ C. Hình lăng trụ D. Hình nón Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. pa3 2 pa3 6 pa3 2 pa3 6 6 4 A. B. 12 C. 12 D. Câu 45. Khối nón có thể tích V . Khi tăng bán kính đáy lên 6 lần và giảm chiều cao 9 lần được khối nón có thể tích là : 2V 4V A. 4V B. 6V C. 3 D. 3 Câu 46. Để tính thể tích khúc gổ dạng hình trụ người đo chu vi hai đầu khúc gổ lấy trung bình cộng làm chu vi đáy của hình trụ và đo chiều dài của khúc gổ làm chiều cao sẽ tính được thể tích. Gọi c là chu vi đáy, h là độ dài khúc gổ. Thể tích của khúc gổ là: c2h c2h 2 A. 4p B. 2p C. pc h D. ch V Câu 47. Cho (T) là khối trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu T là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng: 1 4 VT = p.r 2h VT = p.r 3 VT = p.r 2h V = p.r .h2 3 3 A. B. C. D. T. SA ^ ( ABC ) Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , , gọi D, E lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là A. điểm B B. điểm S C. điểm D D. điểm E Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng 4 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 4 2 pr 2 A. 12p B. 4pr C. 24p D. 3 Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A.. V =. 5p 15 18. B.. V =. 5p 15 54. C. -----Hết-----. -. GV: Traàn Phuù Hieáu. Hotline: 0908.653.207 -5-. V =. 4p 3 27. D.. V =. 5p 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×