Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 3 tiet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 5. Ngày soạn: 05/09/2017 Ngày dạy: 07/09/2017. BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. 2. Kĩ năng: Phân biệt được các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:…………………………………………………………………………… 8A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu 1: Khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal? Câu 2: Soạn thảo, lưu dịch và chạy một chương trình đơn giản giới thiệu về tên của em? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu? + GV: Nêu tình huống để gợi ý về + HS: Tập trung chú ý lắng nghe, 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu. dữ liệu và kiểu dữ liệu. tìm hiểu thêm trong SGK. - Ngôn ngữ lập trình phân + GV: Theo em các ngôn ngữ + HS: Thường phân chia dữ liệu chia dữ liệu theo các kiểu thường là gì để dàng quản lí và tăng thành các kiểu khác nhau: chữ, số khác nhau. Và được chia hiệu quả xử lí? nguyên, số thập phân,... thành các loại cơ bản sau: + GV: Đưa ra ví dụ về kết quả thực + HS: Quan sát để phân biệt được + Số nguyên. hiện của một chương trình in ra màn hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ + Số thực. hình với kiểu dữ liệu là chữ và số. và số. + Xâu kí tự. + GV: Ta có thể thực hiện các phép + HS: Thực hiện các phép toán Chú ý: Dữ liệu kiểu kí tự và toán với dữ liệu kiểu gì? với dữ liệu kiểu số. kiểu xâu trong Pascal được + GV: Có thể thực hiện được với + HS: Còn với kiểu chữ thì các đặt trong cặp dấu nháy đơn. kiểu dữ liệu là kiểu chữ hay không? phép toán đó không có nghĩa. + GV: Theo em có những kiểu dữ + HS: Một số kiểu dữ liệu thường liệu thường dùng nào? Lấy ví dụ cụ dùng là: thể về một kiểu dữ liệu nào đó. - Số nguyên: số HS của một lớp. + GV: Chốt 3 kiểu dữ liệu cơ bản - Số thực: chiều cao của bạn K’ly. nhất và giải thích thêm cho các em. - Xâu kí tự: “lớp 8A1”. + GV: Ngoài các kiểu nói trên các + HS: Mỗi ngôn ngữ lập trình cụ ngôn ngữ lập trình còn những kiểu thể còn định nghĩa nhiều kiểu dữ dữ liệu nào khác không? liệu khác. + GV: Đưa lên màn hình ví dụ 2 + HS: Quan sát ví dụ, nhận biết SGK để giới thiệu tên của một số các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ ngữ lập trình Pascal. Nhận biết lập trình Pascal. tên kiểu và phạm vi giá trị..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Đọc tên kiểu dữ liệu Integer, + HS: Ghi nhớ phạm vi giá trí của Real, Char, String. kiểu dữ liệu. + GV: Đưa ví dụ: 123 và ‘123’ yêu + HS: Phân biệt: cầu HS phân biệt các kiểu dữ liệu - 123 là kiểu dữ liệu Integer; trên. - ‘123’ là kiểu dữ liệu Char, String. + GV: Lưu ý cho HS để hiểu dãy + HS : Đưa ra các ví dụ như chữ số là kiểu xâu, ta phải đặt dãy ‘34567’, ‘4577698’. đó trong cặp dấu nháy đơn. Hoạt động 2: (18’) Tìm hiểu các phép toán trong kiểu dữ liệu số. + GV: Yêu cầu HS nhắc lại ký hiệu + HS : Phép cộng ‘+’, trừ ‘-’, 2. Các phép toán với dữ các phép toán đã được học. nhân ‘x’, chia ‘:’, phép lấy lũy liệu kiểu số ? thừa ‘xy’. (HS ghi ở bảng 2) + GV: Đưa lên màn hình bảng kí + HS: Theo dõi và tập làm quen Quy tắc tính các biểu thức hiệu các phép toán dùng cho kiểu số với các ví dụ của GV đưa ra. số học: thực và số nguyên. - Các phép toán trong ngoặc + GV: Cho HS so sánh các ký hiệu + HS: So sánh và chỉ ra giống ký được thực hiện trước tiên; giống và khác nhau sử dụng trong hiệu của phép cộng, trừ, khác - Trong dãy các phép tóan toán và trong Pascal không có dấu ngoặc, các phép nhân, chia, lấy lũy thừa. + GV: Hướng dẫn HS về phép chia, + HS: Làm lại các ví dụ của GV phép nhân, chia, phép chia lấy phần nguyên và phép phép chia lấy phần nguyên và phép đưa ra. + HS: Một số em lên bảng thực chia lấy phần dư được thực chia lấy phần dư: hiện lại các bài toán mà GV đã hiện trước; 5/2 = 2.5; 12/5 = 2.4. - Phép cộng và phép trừ hướng dẫn. + HS : Các HS khác thực hiện các được thực hiện theo thứ tự 5 div 2 = 2; 12 div 5 = 2 bài tập vào vở, làm quen với các từ trái sang phải. phép toán với dữ liệu kiểu số. 5 mod 2 = 12 mod 5 = 2 1; + GV: Đưa ra phép toán viết dạng + HS: Viết biểu bằng ngôn ngữ lập trình. ngôn ngữ toán học : (x/5) + 2*x*y - 8 x 5.  2 xy  8. và yêu cầu HS viết biểu thức này bằng ngôn ngữ lập trình. + GV: Viết lại biểu thức này bằng + HS: Chú ý, quan sát theo dõi ngôn ngữ lập trình Pascal. thực hiện theo yêu cầu. ((a + b)*(c - d) + 6)/3 – a  (a  b)(c  d)  6 3. a. ? + HS: Thực hiện theo hướng dẫn. + GV: Quan sát sửa sai cho các em. + HS: Ghi nhớ kiến thức. + GV: Nhận xét chốt nội dung. 4. Củng cố: (4’) - Dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Các phép toán trong kiểu dữ liệu số. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà học bài, ôn lại bài. Xem trước phần tiếp theo của bài học. IV. RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×