Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Hinh hoc 6 VNEN tiet 1 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:25.8.2017 Ngày dạy:01.9.2017. Tiết 1+2: ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhận biết được: điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; đường thẳng đi qua hai điểm. 2. Kỹ năng: Biết vẽ điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng. 3. Thái độ: Trung thực, hợp tác, tích cực. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất - Năng lực tự học; năng lực hợp tác, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. - Phẩm chất tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập. 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số lớp 6A: Tiết 1…………………………….. Tiết 2…………………………….. 2. Tổ chức các hoạt động dạy và học Đ. Chỉnh HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.B HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Tiết 1 Mục đích: Tạo tâm thế học tập thoải mái, tự nhiên cho học sinh. Học sinh nhận biết được: điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; đường thẳng đi qua hai điểm. Biết vẽ điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng và sử dụng được ký hiệu tương ứng trong mỗi trường hợp. Phương thức HĐ: Tổ chức nhóm đọc và thảo luận. Tình huống xảy ra: Học sinh nhầm lẫn cách đặt tên của đường thẳng khi lấy tên 2 điểm thuộc đường thẳng (Đường thẳng X, Y thay cho đường thẳng XY…) Cho học sinh hoạt động nhóm 1. Tìm hiểu về diểm và hình thực hiện quan sát và nhận xét - Nhóm trưởng yêu cầu 1 bạn đọc hình 1 phần 1a, các bạn còn lại quan sát, thảo luận phát hiện hình ảnh của điểm - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm lấy ví dụ về hình ảnh của điểm. - Gv lấy thêm ví dụ về hình ảnh của điểm cho một số nhóm Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung kiến thức phần 1b, và quan sát. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm đọc. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm trả lời câu hỏi: “thế nào là 2 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hình 2. -Nếu nhóm trưởng không thể đặt câu hỏi gv có thể hỏi và gợi ý cho hs, lấy vd và yêu cầu cá nhân các nhóm thực hiện lại vd khác, nhóm trưởng kiểm tra kết quả. -Gv yêu cầu các nhóm thực hiện phần 1c, theo dõi hoạt động của các nhóm và trợ giúp các em nếu cần Gv: lưu ý cho học sinh cách đặt tên cho một điểm.. điểm trùng nhau”; Cách đặt tên cho một điểm….. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực hiện theo yêu cầu phần 1c, sau đó kiểm tra chéo trong nhóm thống nhất kết quả. .A .B .C .D Trên hình có bốn điểm là: A, B, C và D 2. Đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng a. Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm đọc và làm theo yêu cầu phần 2a, vào vở.. - Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung kiến thức phần 2.b, và quan sát hình 4. -Gv yêu cầu các nhóm thực hiện phần 2c, theo dõi hoạt động của các nhóm và tương tác với các em HS nếu cần thiết. - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm đọc và làm theo yêu cầu phần 3 vào vở, kiểm tra kết quả HS GV quan sát học sinh các nhóm hoạt động, chú ý cách ghi của học sinh vào phần còn để trống khi xem hình 8 2. Đường thẳng a -Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực hiện phần 2.a, kiểm tra chéo, nhận xét, trao đổi thống nhất cách làm. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm đọc. - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực hiện theo yêu cầu phần 2c, sau đó kiểm tra chéo trong nhóm thống nhất kết quả. a M. N. N  a; M  a. 3. Sự xác định đường thẳng -Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực hiện phần 3, sau đó kiểm tra chéo trong nhóm thống nhất kết quả, báo cáo GV - Đường thẳng đi qua hai điểm X, Y còn được gọi là đường thẳng XY - Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm X và Y..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tình huống có thể xảy ra: đường thẳng F,G … C. HOẠT ĐÔNG LUYỆN TẬP Mục đích: Học sinh được rèn luyện kỹ năng nhận biết điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng, cách vẽ điểm thuộc hay không thuộc đướng thẳng, sử dụng tốt ký hiệu  và trong các bài tập liên quan. Phương thức hoạt động: Giáo viên tổ chức cho Học sinh thực hiện các bài tập ở phần HĐ luyện tập ở sách " Hướng dẫn học Toán 6" làm việc cá nhân sau đó cho các em làm việc cặp đôi và trao đổi, thảo luận nhóm, để các em có điều kiện kiểm tra hỗ trợ lẫn nhau và cuối cùng báo cáo kết quả học tập với Giáo viên để Giáo viên xác nhận, chuẩn hóa kết quả. Bài 1. A - A  k; A  i - D  k; D  i k i - Những đường thẳng đi qua C là m C B I và m D. Tiết 2. Bài 2. m. N M. - Có vô số điểm khác N mà thuộc đường thẳng m - Có vô số điểm khác M mà không thuộc đường thẳng m D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Gv yêu cầu hs thực hành phần 1 Học sinh thực hiện theo yêu cầu phần tại lớp , phần 2 về nhà. 1, báo cáo kết quả E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Học sinh thực hiện theo yêu cầu phần Gv kiểm tra sửa sai cho học sinh 1, CTHĐTQ kiểm tra kết quả, hướng Tình huống có thể xảy ra: có học dẫn các bạn, thống nhất kết quả. sinh mỗi ý trong bài các e lại vẽ thêm một hình khác, vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và T b nhưng lại giới hạn tại hai điểm P P và T… T Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện q phần 2 U. Nhật ký bài học: ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết 3 + 4. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhận biết được ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng; hai đường thẳng trùng nhau, hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Biết cách vẽ: Ba điểm thẳng hàng, đoạn thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, yêu thích bộ môn, thấy được ứng dụng trong thực tế. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất - Năng lực tự học; năng lực hợp tác, năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực làm chủ bản thân. - Phẩm chất tự tin, tự chủ, yêu thích sự tìm tòi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, KHBH, phiếu học tập, máy chiếu. 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, mỗi nhóm 10 viên bi, đọc trước nội dung bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số lớp 6A: Tiết 3…………………………….. Tiết 4…………………………….. 2. Tổ chức các hoạt động dạy và học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.B: HĐ KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Mục đích: Tạo tâm thế học tập thoải mái, tự nhiên cho học sinh. HS Nhận biết được ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng; hai đường thẳng trùng nhau, hai đường thẳng cắt nhau, giao điểm của hai đường thẳng, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng, phân biệt được đoạn thẳng với đường thẳng. Phương thức HĐ: Các em sẽ tổ chức HĐ cặp đôi, hay HĐ nhóm, HĐ chung để thực hiện các yêu cầu trong từng đơn vị kiến thức. 4. Đ. Chỉnh Tiết 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv: Cho học sinh hoạt động cặp đôi thực hiện quan sát và nhận xét hình 10 Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung kiến thức phần 1b ? Nội dung phần 1b có điểm gì mới. 1. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng - HS hoạt động cặp đôi để thực hiện yêu cầu của mục 1a sau đó đưa ra kết quả trước nhóm - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm đọc. - HS trả lời - HS vẽ hình vào vở m. A. C. B E. Trong hình vẽ trên: Ba điểm A, C, B thẳng hàng vì cùng thuộc đường thẳng m; ba điểm A, C, E không thẳng hàng vì chúng không cùng thuộc một đường thẳng. -GV chốt nội dung kiến thức phần 1b và yêu cầu HS ghi nhớ - Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực - GV yêu cầu học sinh hoạt động hiện theo yêu cầu phần 1c, thống nhất nhóm và ghi vào vở phần 1c kết quả. - GV kiểm tra, hướng dẫn kỹ cho T một nhóm sau đó cho HS của nhóm đã được hướng dẫn hỗ trợ V U X nhóm khác (nếu chưa làm được) (Hình 13). - Các bộ ba điểm không thẳng hàng: U, X, T; U,V, T; X, V,T. - Hai điểm nằm cùng phía với V là: U và X - Hai điểm nằm khác phía đối với điểm X là: U và V 2. Đoạn thẳng - GV yêu cầu học sinh hoạt động - Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn nhóm đọc và làm theo phần 2a trong nhóm thảo luận và hình thành khái niệm đoạn thẳng, đầu mút của đoạn thẳng X. Y. Đoạn thẳng XY (X, Y là hai đầu mút) - Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn - GV yêu cầu học sinh hoạt động trong nhóm thảo luận và hình thành nhóm phần 2b khái niệm hai đường thẳng song song, GV phân biệt cho hs cách vẽ cắt nhau, trùng nhau 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đường thẳng với cách vẽ một đoạn thẳng. - HS làm theo yêu cầu của GV Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB -Gv yêu cầu học sinh đọc nội B dung kiến thức phần 2c và yêu d cầu hai học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn theo yêu cầu SGK A. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MN N A. B. M. -Nhóm trưởng yêu cầu các bạn thực hiện phần 2.d, kiểm tra chéo, nhận xét, trao đổi thống nhất cách làm và - GV yêu cầu học sinh hoạt động báo cáo với thầy cô về kết quả đã làm nhóm và ghi vào vở phần 2d được. Trong hình 19: -Nếu nhóm trưởng không thể đặt câu hỏi gv có thể hỏi và gợi ý T cho hs làm bài. GV qun sát và hỗ trợ cho HS, có W X thể có những dáp án khác nhau, Gv cần lưu ý cho học sinh cách U V viết và cách nhậ biết mối quan hệ giữa đoạn thẳng và đường thẳng. - UT và UV là hai đường thẳng cắt nhau,… - XT và TU là hai đường thẳng trùng nhau,… - WT và UV là hai đường thẳng phân biệt,… - Đường thẳng XW cắt đường thẳng TU,… - Đoạn thẳng UV cắt đoạn thẳng UT; … C. HOẠT ĐÔNG LUYỆN TẬP Mục đích: Học sinh được củng cố kỹ năng vẽ hình về: ba điểm thẳng thàng, ba điểm không thẳng hàng, nêu được vị trí của một điểm só với hai điểm còn lại trong trường hợp có ba điểm thẳng hàng. Vẽ được hình theo diễn đạt thông thường. 6. Tiết 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phương thức hoạt động: Giáo viên tổ chức cho Học sinh thực hiện các bài tập ở phần HĐ luyện tập ở sách "Hướng dẫn học Toán 6" làm việc cá nhân sau đó cho các em làm việc cặp đôi và trao đổi, thảo luận nhóm, để các em có điều kiện kiểm tra hỗ trợ lẫn nhau và cuối cùng báo cáo kết quả học tập với Giáo viên để Giáo viên xác nhận, chuẩn hóa kết quả. Trong trường hợp GV theo dõi thấy đa số các em mắc cùng một lỗi thì GV sẽ tổ chức HD chung trước lớp. Bài 1. a) X. T. Y. Z. U. b) Trong hình vẽ trên: - Các bộ ba điểm thẳng hàng: X, T và Y; X, T và Z; T, Y và Z; X, Y và Z. - Các bộ ba điểm không thẳng hàng: X, T và U; T, Y và U; Y, Z và U; X, Y và U; T, Z và U; X, Z và U. - Điểm T nằm giữa hai điểm X và Y; điểm Y nằm giữa hai điểm T và Z; điểm T nằm giữa hai điểm X và Z; điểm Y nằm giữa hai điểm X và Z. - Hai điểm nằmcuùng phía đối với điểm Z là: T và Y hoặc T và X hoặc X và Y - Hai điểm nằm khác phía đối với điểm Y là: T và Z hoặc X và Z c). Q. M. N. P. - Các đoạn thẳng có hai đầu mút trong số các điểm M,N, P Q là: MN, MP, NP; QM, QN, QP - Các đường thẳng, mỗi đường đi qua hai trong số các điểm M,N, P Q lkhi đó các đường thẳng phân biệt là: MN, QM, QN, QP. Bài 2. HS hoạt động cặp đôi sau đó đưa ý kiến trước nhóm để khẳng định kết quả đúng. (lưu ý T là một điểm bất kỳ) D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Gv yêu cầu hs thực hành phần 1 1. Thực hành: và 3 tại lớp, phần 2 về nhà. a) Xếp 5 viên sỏi thành hai hàng, mỗi hàng có đúng 3 viên sỏi thẳng hàng (mỗi viên sỏi được coi như một điểm). 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Xếp 9 viên sỏi thành 8 hàng. Mỗi hàng có đúng 3 viên sỏi thẳng hàng.. 3. Trò chơi “Thẳng hàng” CTHĐTQ lên điều hành lớp. Gv tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “thẳng hàng” E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Gv có thể cho hs hoàn thiện bài 1 Học sinh thực hiện theo yêu cầu, tại lớp, Bài 2 về nhà tìm hiểu CTHĐTQ kiểm tra kết quả, hướng thông qua Internet và mọi người dẫn các bạn, thống nhất kết quả. xung quanh và báo cáo với thầy Bài 1. a)Đ – Đ – S cô kết quả. b) C E A. n m. B D. Nhật ký bài học: ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×