Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Con lắc đơn dao động trong không khí tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nặng A. đi từ biên về vị trí cân bằng thì thế năng chỉ chuyển hóa thành động năng. B. qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có giá trị lớn hơn trọng lực tác dụng vào vật. C. đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực căng dây tăng dần. D. đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng chỉ chuyển hóa thành thế năng. Câu 2: Tìm phát biểu không đúng về dao động điều hòa A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kì dao động B. Nếu treo một khối chì và một khối đồng cùng thể tích vào con lắc lò xo thì chu kì giống nhau C. Trong quá trình dao động, gia tốc lớn nhất khi vật ở biên D. Trong quá trình dao động, vận tốc đạt giá trị khi qua vị trí cân bằng Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 với chu kì T, nếu tăng biên độ góc lên 2 0 thì chu kì của con lắc lúc này là A. 0,5T B. T C. T 2 D. 2T Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. D. tăng khi khối lượng vật nặng tăng. Câu 5: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực B. tần số của ngoại lực C. pha ban đầu của ngoại lực D. tần số dao động riêng Câu 6: Tại một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn có chiều dài l1, dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2, dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, nếu con lắc có chiều dài l a.l1  b.l 2 (a,b>0) thì nó dao động với chu kì bằng T a 2 T12  b 2T22. 2 2 B. T a T1  b T2. C.. T12  T22. 2 2 2 D. T aT1  bT2. A. Câu 7: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình x1 4 sin  t   . và. x 2 4 3 cos  t . . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi      2 2 C. D.. A.  0 B.   Câu 8: Tại một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn có chiều dài l1, dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 < l1), dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc có chiều dài l 1 – l2 dao động với chu kì bằng T1T2 T1T2 2 2 2 2 T1  T2 T1  T2 A. T1  T2 B. C. D. T1  T2 Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không đổi khi A. thay đổi chiều dài con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường. 0 C. tăng biên độ góc lên 30 . D. thay đổi khối lượng con lắc. Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số. Các pha ban đầu của hai    dao động là 3 và 6 . Pha ban đầu của hai dao động tổng hợp trên bằng    A. 6 B. 12 C. 4 Câu 12: Xét dao động nhỏ của con lắc đơn. Kết luận nào sau đây là sai. D.. .  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B.. Phương trình li độ cong: Phương trình li độ góc:.   0 cos  t   . T 2. C. Chu kì dao động:. s S0 cos  t   . l g T . l g. D. Cơ năng của của lắc dao động tuần hoàn với chu kì Câu 13: Giữ nguyên các đại lượng khác, khi giảm khối lượng vật nặng của con lắc đi 4 lần thì A. năng lượng con lắc đơn giảm 4 lần. B. chu kì con lắc đơn giảm 2 lần. C. chu kì con lắc lò xo giảm 4 lần. D. năng lượng con lắc lò xo giảm 4 lần. Câu 14: Tại một nơi trên Trái Đất , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2,2 s. Lấy g 2 10 m/s2. Khi giảm chiều dài dây treo 21 cm thì con lắc mới dao động với chu kì là A. 1,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 , Biết khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là: 1 1 mgl 02 mgl02 2 2 4 B. 2 C. mgl 0 D. 2mgl 0 A. Câu 16: Hai con lắc dao động điều hòa tại cùng vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của hai T1 1  T 2 . Hệ thức đúng là 2 con lắc đơn lần lượt là l , l và T , T . Biết 1. 2. 1. 2. l1 l1 1 l1 1 l1 2    2 l l 2 l 4 l 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 17: Con lắc đơn dao động (bỏ qua ma sát và chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng) A. Khi góc lệch dây treo so với phương thẳng đứng tăng thì thế năng của con lắc giảm. B. Khi góc lệch dây treo so với phương thẳng đứng giảm thì động năng của con lắc giảm. C. Khi lực căng dây bằng trọng lực thì động năng con lắc cực đại. D. Lực căng dây tăng thì thế năng con lắc giảm. Câu 18: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn l 1 l g 1 g 2 2 g 2  g l A. B. C. D. 2 l. Câu 19: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương   x1 7 cos  6t   ,x 2 3cos  6 t    3  trình lần lượt là (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào? A. 5 cm B. 2 cm C. 12 cm D. 15 cm Câu 20: Chọn phát biểu sai. Trong thí nghiệm khảo sát dao động con lắc đơn và con lắc lò xo A. gia tốc trọng trường ảnh hưởng đến chu kì của con lắc lò xo treo thẳng đứng. B. khối lượng vật nặng không ảnh hưởng đến chu kì dao động con lắc đơn. C. gia tốc trọng trường ảnh hưởng đến tần số dao động con lắc đơn. D. khối lượng vật nặng ảnh hưởng đến con lắc lò xo nằm ngang. Câu 21: Thế năng con lắc đơn dao động điều hòa A. bằng với năng lượng dao động khi vật ở biên. B. không phụ thuộc vào góc lệch của dây treo. C. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. luôn không đổi vì quỹ đạo vật nặng được coi là thẳng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 8cos 2t và   x 2 6 cos  2t   2  (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là  60 cm/s B. 120 cm/s C. 20 cm / s D. 4 cm / s A. Câu 23: Phát biểu sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường) A. với biên độ góc rất nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. khi vật nặng ở biên, cơ năng bằng thế năng của nó. C. chuyển động của con lắc từ biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần. D. khi vật nặng qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây. Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. năng lượng dao động của vật có giá trị lớn nhất B. ngoại lực thôi không tác dụng kên vật C. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 25: Chọn phát biểu sai A. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó. C. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ. D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động. Câu 26: Phương trình dao động tổng hợp của một vật có dạng x A cos  t  A sin t . Biên độ dao động của vật là A B. 2 C. A 3 D. A 2 A. 2A Câu 27: Chọn phát biểu sai. Thế năng con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S0 A. phụ thuộc góc lệch dây treo. S 3 s  0 2 B. bằng ba lần động năng khi vật qua vị trí có li độ C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng. D. bằng với năng lượng dao động khi vật ở biên. Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu chiều dài tăng 25% thì chu kì dao động mới của con lắc sẽ A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,8% D. giảm 11,8% Câu 29: Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên độ nhỏ sẽ có chu kì phụ thuộc vào A. trọng lượng con lắc B. khối lượng riêng con lắc C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng con lắc D. khối lượng con lắc Câu 30: Khi đến mỗi trạm dừng, xe buýt không tắt máy. Hành khách trên xe cảm nhận thấy xe đang dao động. Đó là dao động A. tắt dần B. duy trì C. cưỡng bức D. đang có cộng hưởng Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m 2 Câu 32: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Vật nặng có khối lượng là 120 g. Tỉ số giữa độ lớn tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 1,20 N B. 0,81 N C. 0,94 N D. 1,34 N Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 1 4 7 s s s s 10 30 15 30 A. B. C. D. Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng có vật nhỏ m (m < 400 g), lò xo có K = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng, lúc này vật dao động với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật là   3   A. 5 s B. 8 s C. 10 s D. 3 3 s Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm và A2 = 8 cm, vật 1 sớm pha hơn vật 2 một góc  . Tại thời điểm t t1 thì vật có li độ 6 cm. Ở thời điểm t t1  0,125 (s) thì vật có li độ là A. -6 cm B. 7,3 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 36: Một con lắc đơn nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật một vận tốc ban đầu v0 theo phương vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,05 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc v0 có độ lớn là A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 30 cm/s D. 20 cm/s Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 9 lần B. 26 lần C. 16 lần D. 18 lần Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ x (cm) x1. và x 2 phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn. như hình vẽ. Biết rằng t1  t 3 2t 2 và t 3 0,1 s.. t (s) 4. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2016,. t1. t t3 2. tốc độ tương đối giữa hai vật đạt cực đại là A. 1008 s. B. 504 s. C. 503,75 s. Câu 39: Cho hai vật dao động điều hòa cùng phương. x1 2 cos  4t  1 . D. 107, 75 s (cm) và. x 2 2 cos  4t  2 .   x 2 cos  4t   6  (cm).  (cm). Biết rằng giá trị 0  2  1   . Biết phương trình dao động tổng hợp là Pha ban đầu 1 bằng A.. .  6 rad.  B. 2 rad. C.. .  3 rad.  D. 6 rad. Câu 40: Lần lượt tác dụng các lực F1 F0 cos12t (N), F2 F0 cos14t (N), F3 F0 cos16t (N), F4 F0 cos18t (N) vào con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m; khối lượng m = 100 g. Lực làm cho con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất là A. F1 F0 cos12t (N) B. F3 F0 cos16t (N). C. F2 F0 cos14t (N) D. F4 F0 cos18t (N). ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×