Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 tuan 14 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.98 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2017 Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017. Sáng Tiết 1:. CHÀO CỜ. Tiết 2: TOÁN. 55- 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9. 1.2Biết tìm số hạng của một tổng. 2.KN: 2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9. 2.2Tìm số hạng của một tổng. 3.TĐ: Biết vận dụng làm toán nhanh, đúng. II.Đồ dùng dạy- học: -GV: Bảng phụ vẽ bài 3,SGK -HS:SGK,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV 1. KTBC - Yêu cầu đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số. - Nhận xét. Hoạt động của HS - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.Bài mới * Phép trừ : 55 – 8 - GV nêu bài toán: Có 55 que , bớt đi 8 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ? -Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? - Yêu cầu hs đặt và thực hiện - Em hãy nêu cách đặt và thực hiện *Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 - Hướng dẫn tương tự 3.Luyện tập Bài 1:Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm sách. -Em hãy nêu cách thực hiện của 45 – 9, 96 – 9, 87 – 9 Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vở - Thu chấm, nhận xét.. Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu quan sát mẫu . - Hình mẫu gồm những hình gì? Yêu cầu hs làm sách. - Nhận xét.. -. - HS nghe, phân tích đề - 55 – 8 55 -. 8 47 - 2 hs nhắc lại HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc đề: Tính - Đổi chéo sách, hs nêu kết quả a) 36, 69, 88, 57, 6 b) 69, 87, 28, 47, 39 c) 78, 69, 39, 49, 28 - 3 hs nêu - 1 hs đọc đề: Tìm x, tìm số hạng - HS làm vở - 1 hs lên bảng a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35 – 7 x = 18 x = 28 -Nêu yêu cầu - HS quan sát mẫu - Tam giác, chữ nhật - Đổi chéo sách, hs nêu kết quả. - GV nhắc lại cách tính -GV liên hệ -GD -Dặn hs về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I-MỤC TIÊU : 1.KT: 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.1Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 1.2Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải biết đoàn kết, thương yêu nhau.( Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5) 2.KN: 2.1Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2.2Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5. *KNS:- Xác định giá trị. –Tự nhận thức về bản thân. –Hợp tác. – Giải quyết vấn đề. 3.TĐ: -Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II-. Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học: Đóng vai, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực III-. ĐỒ DÙNG: - GV: 1 bó đũa -HS: SGK ,đồ dùng học tập IV/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò TIẾT 1 *HĐ1: KTBC, GTB (4’) - 2 hs đọc, trả lời câu hỏi - Yêu cầu đọc bài “ quà của bố ” -Quà của bố đi câu về thường có những -Cà cuống ,niềng niễng ,hoa .. -Vì quà gồm rất nhiều con vật dưới gì ? nước. -Vì sao có thể gọi là 1 thế giới nước? - Nhận xét, ghi điểm,GTB HĐ thảo luận nhóm, cá nhân *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómGQMT1.1,2.1,KNS(25’) - Lớp đọc thầm. -Giáo viên đọc mẫu : Giọng thong thả, ôn - Học sinh nối tiếp đọc từng câu tồn - Học sinh đọc từ khó: lần lượt, - Yêu cầu đọc từng câu chia lẻ., buồn phiền, gãy - Kết hợp đọc từ khó - Học sinh luyện ngắt câu : + Một hôm, / ông đặt một bó đũa - Giới thiệu các câu luyện đọc và một túi tiền trên bàn , / rồi gọi + Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong các con, / cả trai, / gái, / dâu , / rể lại thả/ bẻ gãy từng chiếc một cách dễ và bảo: // + Ai bẻ gãy được bó đũa này thì dàng // cha thưởng cho túi tiền // + Như thề là các con đều thấy rằng / chia - 3 học sinh đọc từng đoạn lẻ ra thì yếu /hợp lại thì mạnh - Học sinh giải nghĩa từ: va chạm dâu, rể, đùm bọc , đoàn kết, chia - Yêu cầu đọc từng đoạn lẻ, hợp lại - Kết hợp giải nghĩa từ - Giáo viên theo dõi, sửa sai. - 1 nhóm 3 em đọc 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chia nhóm luyện đọc - Thi đọc - Đồng thanh TIẾT 2 *HĐ3: Hđ Lớp GQMT1.2,2.2,3(15’) *MT( HS khá, giỏi): Trả lời được câu hỏi 4. * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc đoạn 1 - Trong câu chuyện có những nhân vật nào? - Yêu cầu đọc đoạn 2 - Vì sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? - Yêu cầu đọc đoạn 3 - Người cha bẻ gãy bằng cách nào? - Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? - Người cha khuyên các con điều gì? *HĐ 4:cả lớp, nhóm GQMT 1.1 , 2.1(10’) - Yêu cầu đọc theo vai - Nhận xét, tuyên dương *HĐ kết thúc (3’) - Câu chuyện khuyên ta điều gì?. - Các nhóm thi đọc - Đoạn 3 Động não, trình bày ý kiến, phản hồi tích cực - 1 học sinh đọc …cha, các con trai, gái, dâu, rễ - 1 học sinh đọc …vì cầm cả bó đũa - 1 học sinh đọc …cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc …1 chiếc đũa: từng người …cả bó đũa: cả 4 người con …phải biết đoàn kết mới có sức mạnh HĐ nhóm, đóng vai, cá nhân - Học sinh đọc theo vai - 3 học sinh nêu ý kiến - Phải thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau.. * GDMT: Anh em trong gia đình phải như thế nào - Nhận xét, dặn về đọc lại bài Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :22/11 TOÁN 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29 I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 1.2Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên. 3.TĐ: - Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II-ĐỒ DÙNG: -GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập. -HS: SGK, vở, đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8, 78 –9 Và nêu cách đặt , cách thực hiện. - Nhận xét, ghi điểm, GTB *HĐ2: Hđ lớp GQMT1(10’) *Phép trừ : 65 – 38 -Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào? - Yêu cầu hs đặt và thực hiện -Cho hs thực hiện. -Nhận xét , sửa sai.. - Em hãy nêu cách đặt và thực hiện * Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 -Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện. -Nhận xét sửa sai.. - Em hãy nêu cách đặt và thực hiện *HĐ3: Hđ cá nhân, nhóm GQMT2(18’) *MT( HS khá, giỏi): Làm được bài 1(cột 4,5), bài 2(cột 2). *HDHS làm BT/67: Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vào vở -Yêu cầu lên bảng điền kết quả. -Nhân xét, nêu cách thực hiện. Bài 2: Yêu cầu đọc đề -Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình. Hoạt động của Trò - 2 hs lên bảng, lớp làm nháp 65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 = 39, 78 – 9 = 69 HĐ cả lớp - HS nghe, phân tích đề -Ta thực hiện tính trừ: 65 –38 -1 em nêu cách đặt -1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. 65 -38 27 - 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại. -3hs lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. 46 57 78 -17 -28 -29 29 29 49 -3hs nhắc lại. HĐ cá nhân, nhóm. - 1 hs đọc đề: Tính - 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs khá) a) 58, 37, 49, 36, 8 b)48, 59, 47, 48, 17 c)79, 49, 19, 48, 29 - 4 hs trả lời - 1 hs đọc đề: Điền số -Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của từng phép tính. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tròn.Trước khi điền chúng ta phải làm gì? -6 -10 86. - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em - Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi dãy có 2 em khá). -Nhận xét khen thưởng. Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. -6 86. -10 30. 20. -2 hs làm việc theo nhóm. -Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá làm 2ý sau) - 1 hs đọc đề toán giải - 2 hs trả lời Bà : 65 tuổi Mẹ kém hơn : 27 tuổi Mẹ ………… : tuổi ? - Toán ít hơn -Phép trừ. - HS làm vở - 1 hs lên bảng. -Đây là dạng toán gì? -Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì? - Yêu cầu hs làm vở. - Thu chấm, nhận xét -4 em lên tìm kết quả đúng của các *HĐ kết thúc: (3’) phép tính: 56-18, 65-27, 68-39, 57-Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn 49. thời gian). -Ghi nhớ. -Hệ thống lại các dạng bài tập -GV liên hệ -GD -Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học CHÍNH TẢ Nghe, viết: Câu chuyện bó đũa-Phân biệt: l/n, i/iê, ăt/ăc I- MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 1.2Biết làm được BT2(a/b/c), hoặc BT3(a/b/c) . 2.KN: 2.1Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 2.2Làm được BT2(a/b/c), hoặc BT3(a/b/c) . 3.TĐ: GD RCGV, viết nhanh, đẹp. II-ĐỒ DÙNG: -GV:Bảng phụ -HS :SGK ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu viết lại: câu chuyện, nhà giời, yên lặng. - Nhận xét, sửa sai,GTB *HĐ2: Hđ lớp, cá nhân GQMT1.1,2.1(20’) *Hướng dẫn nghe viết - Gv đọc 1 lần đoạn viết - Người cha nói gì với các con ? - Lời cha được viết sau dấu câu gì? - Đầu câu viết thế nào? - Yêu cầu đọc, viết từ khó : chia lẻ, hợp lại , đùm bọc, đoàn kết - GV theo dõi, sửa sai -GV đọc - GV đọc - Thu chấm, nhận xét *HĐ3:HD nhóm1.1,2.2 GQMT (8’) *Luyện tập Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm vở - Nhận xét Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em a/ dắt b/ bắc c/ cắt - Nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập .GV nhận xét tuyên dương . -Về nhà làm bài tập 3 a, 3b -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học.. - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : câu chuyện, nhà giời, yên lặng. HD lớp, cá nhân - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - 1 hs trả lời - Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang - Viết hoa - Hs đọc , hs viết từ khó chia lẻ, hợp lại , đùm bọc, đoàn kết - Hs chép vở - Hs sửa lỗi HĐ nhóm - 1 hs đọc đề: l / n - 1 Hs lên bảng , lớp làm vở - Hs nêu bài làm - 1 hs đọc đề: ăc / ăt - 2 em 1 nhóm a/ dắt b/ bắc c/ cắt - Đại diện nhóm trình bày. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1 Biết nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 1.2Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. 2.KN: 2.1 Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.2 Có ý thức phòng tranh ngộ độc *KNS: +KN ra quyết định. + KN tự bảo vệ. 3.TĐ: -GD Biết cách ứng xử khi bản thân hay người thân bị ngộ độc . II- Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm, suy nghĩ, thảo luận cặp đôi, trò chơi. III- ĐỒ DÙNG: -GV : 1 vài lọ hoá chất hay thuốc tây -HS : SGK,VBT IV/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB( 4’) - Em đã làm gì để giữ sạch xung quanh nhà - 1 hs trả lời - 1 hs trả lời ở? - Vì sao em phải giữ sạch xung quanh nhà Thảo luận nhóm, suy nghĩ, thảo ở? luận cặp đôi, trò chơi. -Nhận xét đánh giá,GTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm GQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi):Nêu được một số lí do - Dầu hoả, xăng, thuốc, nước rửa khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như chén thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc… - Dầu hoả, thuốc, xà phòng… * Quan sát thảo luận - Em hãy kể tên những thức ăn có thể gây - 2 em 1 nhóm ngộ độc qua đường ăn uống ? - HS quan sat hình 1, 2, 3, 4 - Trong những thứ ấy, thứ nào thường - Đại diện nhóm trình bày được cất trong nhà? - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em - Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì xảy ra? Vì sao? - Trên bàn có những gì? -Nếu em bé lấy được lọ thuốc và ăn vào thì sao? -Góc nhà đang để thứ gì ? - Quan sát hình 4, 5, 6 -Nếu để lẫn lộn dầu hoả với nước mắm, - Đại diện nhóm trình bày ý kiến dầu ăn … - Hs nêu tác dụng từng việc. thì điều gì xảy ra ? Một số thứ gây ngộ độc : dầu hoá, xăng, thuốc Một số lý do bị ngộ độc : An 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> uống nhầm thức ăn bị ôi thiu . *Cần làm gì để phòng ngộ độc - Nhóm thảo luận - Yêu cầu thảo luận nhóm - Mọi người đang làm gì? - Việc ấy có tác dụng gì? - Nhóm sắm vai  Sắp xếp đồ dùng đúng chỗ, đúng vị trí, xem thứ nào có thể gây ngộ độc cất nơi khác. Không ăn thức ăn bị ôi thiu, không để ruồi, chuộpt, gián đụng vào thứ ăn . * Đóng vai - GV chia nhóm thảo luận theo các tình huống + Nhóm 1+2: Mình bị ngộ độc + Nhóm 3+4 : Người thân bị ngộ độc - Yêu cầu các nhóm sắm vai - Nhận xét – bổ sung Khi bị ngộ độc cần báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu . Nhớ đem theo thứ bị ngộ độc để y tế xét nghiệm . *HĐ kết thúc: (3’) -GV chốt lại nội dung bài -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà Cần đề phòng để tránh bị ngộ độc -Chuẩn bị bài sau . - Nhận xétgiờ học . Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :23/11 TẬP ĐỌC NHẮN TIN I-MỤC TIÊU : 1.KT: 1.1Biết đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 1.2Nắm được cách viết 2 tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). 2.KN: 2.1 Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2.2Trả lời được các CH trong SGK. 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ viết nhắn tin. II-ĐỒ DÙNG: -GV : Bảng phụ, 1 vài mẫu tin có nội dung khác -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV *HĐ1: KTBC, GTB(5’) - Yêu cầu đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” -Tại sao bốn người con không bẻ gãy được bó đũa ? -Người cha bẻ gãy bằng cách nào ? -Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm,GTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm GQMT1,2(15’) *HDHS luyện đọc : - GV đọc chú ý giọng thân mật, tình cảm. - Yêu cầu đọc từng câu. -Yêu cầu đọc từ khó. -Yêu cầu luyện ngắt các câu sau + Em nhớ….. đánh dấu + Mai đi học ……. mượn nhé - Kết hợp gv chỉnh sửa -Yêu cầu đọc theo nhóm. -GV theo dõi sửa sai . -Thi đọc -Nhận xét nhóm đọc hay. *HĐ3: Hđ lớp GQMT2(13’) * Tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc mẫu tin 1, 2. + Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào? + Vì sao chị Nga và bạn Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách đó? + Chi nga nhắn Linh những gì? + Hà nhắn Linh những gì? - Yêu cầu đọc bài 5: - Vì sao bạn phải viết tin nhắn? - Nội dung tin nhắn là gì ? - Yêu cầu thực hành viết tin ngắn *HĐ kết thúc: ( 3’). Hoạt động của Trò - 3 hs đọc, trả lời câu hỏi -Bẻ cả bó đũa -Người cha cởi bó đũa ra ,bẻ gãy từng chiếc -Anh em phải biết đoàn kết thương yêu HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc, lớp đọc thầm -Hs nối tiếp đọc nối tiếp từng mẫu tin. - Hs đọc từ khó. - Hs luyện ngắt câu. - 1 nhóm 2 em đọc - Các nhóm thi đọc HĐ cả lớp - Lớp đọc thầm -Chị Nga, bạn Hà. - Viết lời nhắn vào tờ giấy - Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa ngủ dậy. Hà đến nhà thì Linh đi vắng. - Quà sáng để lồng bàn, và dặn Linh các công việc. - Mang cho bộ que chuyền, và Hà mang cho Linh mượn bài hát . - 1 hs đọc - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học - Em cho cô Phúc mượn xe đạp - Hs làm cá nhân - Hs đọc tin nhắn với nội dung khác nhau. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Tin nhắn dùng làm gì? -Nhắn tin cho người khác. -GV liên hệ –GD -Dặn về nhàtập viết tin ngắn, dùng để nhắn tin cho bố mẹ, anh chị …. -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 1.2Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 1.3Biết giải bài toán về ít hơn. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 2.2Giải bài toán về ít hơn. 3.TĐ: Vận dụng làm toán nhanh, đúng. II-ĐỒ DÙNG: -GV: 4 mảnh bìa hình tam giác ( bài 5) -HS:SGK,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(5’) - Yêu cầu tính: 75- 38; 56 – 17; 57 – 38; 88- - 2hs lên bảng, lớp làm bảng con 75- 38 = 37; 56 – 17 = 39; 57 – 38 = 29 19; 88- 29 = 59 - Nhận xét, ghi điểm ,GTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómGQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi): Làm được bài 2(cột 3), - 1 hs đọc đề: Tính nhẩm bài 5. - Hs nối tiếp nêu kết quả :9, 9, 9, 9 ; *HDHS luyện tập: 6. 8, 9, 7….. Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu choi trò chơi truyền miệng : - 1 hs đọc đề: Đặt tính -Nhận xét -Làm phiếu cá nhân 2 HS lên bảng Bài 2: Yêu cầu đọc đề 1hs TB, 1 HS giỏi - Yêu cầu hs làm phiếu cá nhân 15-5-1 = 9 16-6-3 = 7 15-6 = 9 16-9 = 7 -Nêu -Vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9 -Chấm phiếu chữa bài, ghi điểm Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Em hãy nêu cách đặt, thực hiện của 35 –. - 1 hs đọc đề: Tính - 2 hs nêu -Lớp làm bảng con, 3 hs lên bảng 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7, 81 – 9, 72 – 36, 50 – 17 - Yêu cầu làm bảng con.. - GV theo dõi sửa sai Bài 4 : Yêu cầu đọc đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. 35 -. 81 -. 72 -. 50 -. 7 9 36 17 28 72 36 33 - 1 hs đọc đề - 2 hs trả lời Mẹ vắt : 50 lít sữa bò Chị vắt ít hơn : 18 lít sữa bò Chị vắt ……………: lít sửa bò? - Toán ít hơn - HS làm vở - 1 hs lên bảng - 1 hs đọc đề: Tam giác (hs khá) -2 nhóm thi xếp.. - Đây là dạng toán gì? -Yêu cầu hs làm vở -Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề : Trò chơi xếp hình -Yêu cầu đại diện nhóm thi xếp . + Xếp hình chữ nhật, hình ngôi nhà, hình vuông - Nhận xét các nhóm xếp *HĐ kết thúc: (3’) -GV nhắc lại cách tính -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà làm bài tập -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . TẬP VIẾT CHỮ HOA M I-MỤC TIÊU : 1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Miệng nói tay làm(3 lần). 2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp . 3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng . II-ĐỒ DÙNG: -GV:Mẫu chữ, -HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con - Yêu cầu viết lại L, Lá (cỡ vừa) L, Lá - GV theo dõi, sửa sai,GTB 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *HĐ2: Hđ lớp GQMT1(15’) * Hướng dẫn viết chữ hoa -HD quan sát mẫu, quy trình - GV treo mẫu chữ - Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm những nét nào? -GV vừa giảng , vừa tô màu chữ . - Yêu cầu hs viết vào không trung, và bảng con chữ M ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ) - GV theo dõi . * Quan sát , nhận xét cụm từ: - Yêu cầu đọc cụm từ . - Cụm từ có nghĩa gì? - Cụm từ gồm mấy tiếng? - Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ cái trong cụm từ? - Khi viết M với I ta viết nối nét thế nào?. HĐ cả lớp - HS quan sát - Cao , rộng 5 dòng li - 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi phải - HS viết không trung, viết vào bảng con. - 1 hs đọc - Lời nói đi đôi với việc làm - 4 tiếng - HS nêu -Từ điểm dừng của M nối nét sang i không nhấc bút. - HS viết bảng con. - Yêu cầu viết chữ Miệng (cỡ vừa) vào bảng con . - GV theo dõi sửa sai HĐ cá nhân *HĐ3: Hđ cá nhân GQMT2(13’) * Hướng dẫn viết vào vở : -Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp . - HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ - GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ. M( 1 dòng ) M ( 1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng nói tay làm (3 lần) - Thu chấm, nhận xét. *HĐ kết thúc: (3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết -GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ . -7 em đem chấm. -Dặn hs về nhà luyện viết -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP, SẠCH ĐẸP ( tiết 1) I-MỤC TIÊU:. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.KT: 1.1Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. 1.2Biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2.KN: 2.1Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2.2Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.TĐ: Gd HS tham gia và nhắc nhở bạn bè mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi trường thêm sạch , đẹp, góp phần BVMT. II-CHUẨN BỊ: -GV: Bài hát: Em yêu trường em, Phiếu giao việc . -HS: SGK, VBTđạo đức III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - 2 hs trả lời - Vì sao ta cần quan tâm giúp đỡ bạn ? - Em hãy nêu những vịêc em đã làm để quan tâm giúp đỡ bạn ? - Nhận xét, đánh gía ,GTB HĐ nhóm *HĐ2: Hđkđ ,nhómGQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi):Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *GDBVMT: Biết tác dụng của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. Có ý thức giữ gìn bảo vệ trường lớp sạch đẹp. *MT-TKNLĐ:GD HS biết tiết kiệm nước khi ở trường. - Hs theo dõi tình huống *Sắm vai -Gv yêu cầu sắm vai tình huống : Giờ ra chơi, trên bàn có bánh kẹo của Hùng mời vì sinh nhật Hùng . Có một bạn cầm hộp -Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm khung để bỏ giấy- đó là ý kiến của Hùng - sắm vai - HS nêu ý kiến của mình Cô khen Hùng - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 em + Hùng làm gì trong buổi sinh nhật của mình ?  Vứt rác đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp để BVMT.. - Hs quan sát - 2 em 1 nhóm - Đại diện nhóm trình bày 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Em có đồng ý việc làm của bạn trong tranh không ? vì sao? + Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? + Trong những việc đó, việc nào em đã làm được ?việc nào chưa làm được? Vì sao? Cần trực nhật, không bôi , vẽ lên bàn - Hs đánh dấu + vào ý kiến cho là ghế, tường ,không vứt rác bừa bải, đi vệ đúng . sinh đúng nơi quy định . * Bày tỏ ý kiến: - GV phát phiếu học tập - Yêu cầu hs trình bày ý kiến - Yêu cầu nhận xét, bổ sung Giữ gìn trường lớp là bổn phận của mỗi -Làm sạch đẹp môi trường học. hs , đó là thể hiện lòng yêu trường, lớpđể được học tập trong một môi trường trong lành *HĐ kết thúc: (3’) -Vì sao ta phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? -GV liên hệ -GD -Dặn HS cần phải giữ gìn trường lớp bằng vịêc làm cụ thể . -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT : CHIẾN SĨ TÍ HON I-MỤC TIÊU: 1.KT: -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. 2.KN: -Hát đúng theo giai điệu và đúng lời ca. -Hát kết hợp vận động được phụ hoạ đơn giản. *Tập biễu diễn bài hát. 3.TĐ: -Yêu thích âm nhạc. II-CHUẨN BỊ: -Băng , máy III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> *HĐ1: (5’) KTBC, GTB -Yêu cầu hs hát bài Chiến sĩ tí hon -Nhận xét ,GTB *HĐ2: (25’)Hđ cá lớp, nhóm- GQMT1,2 @Ôn hát theo giai điệu và lời ca. -Cho HS hát lại toàn bài -Yêu cầu hát –Gõ theo phách -Hát Kết hợp vỗ tay theo tiết tấu. -Theo dõi nhận xét tuyên dương. @Hát kết hợp vận động đơn giản -Đứng hát kết hợp vận động giậm chân tại chỗ, vung tay nhịp nhàng. -Tập trình diễn bài hát trước lớp @Tập đọc thơ theo tiết tấu *Hđ kết thúc: (4’) -Cho hát lại bài -LHGD -Dặn về tập hát và biểu diễn. -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học.. -3 hs hát kết hợp vỗ tay theo nhịp. -Lớp hát, tổ hát -Hát kết hợp gõ phách đệm. -Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca. -Cả lớp đứng hát -Tốp ca, đơn ca. -Cả lớp đọc -Cả lớp hát lại.. Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :24/11 TOÁN BẢNG TRỪ I- MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 2.KN: 2.1Tính nhẩm nhanh. 2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán. II-ĐỒ DÙNG: -GV : Bảng phụ bài 3 -HS : SGK đồ dùng học tập. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39. - 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con 61 – 9 = 52 ; 78 – 49 = 29; 67 – 39= 28 -Hs nêu.. - Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính trên ta vận dụng bảng trừ nào? -Nhận xét ghi điểm,GTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm GQMT1(10’) HĐ cá nhân, nhóm *MT(HS khá, giỏi):Làm bài 2(cột 2,3), bài 3. *Bảng trừ : - 1 hs đọc đề: Tính nhẩm Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ - Trò chơi: Thi ai nhanh nhất - Hs đọc lại từng bảng trừ - Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm - Nhận xét các nhóm *HĐ3: Hđ cá nhân GQMT2(18’) - 1 hs đọc đề : Tính Bài 2: Yêu cầu đọc đề -2em làm lần lượt.(hs khá làm cột - Yêu cầu hs làm bảng 2,3) - Em hãy nêu cách tính của 5 + 6 – 8 , 9 + 8 5 + 6 – 8 =3, 9 + 8 – 9=8 ,3 + 9 – 6=6 – 9 ,3 + 9 – 6 -Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Yêu cầu đọc đề -Nêu yêu cầu: Tam giác , hình - Yêu cầu quan sát mẫu vuông(HS khá) - Hình mẫu có hình gì? - HS quan sát - Yêu cầu hs tự vẽ. - Tam giác, hình vuông - Nhận xét - Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra *HĐ kết thúc: (3’) -Trò chơi: “ Tiếp sức” thi lập bảng trừ cho sẵn -Thi lập bảng trừ 7, 9 -Gv nhận xét tuyên dương . -Dặn hs về nhà ôn bảng trừ -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ Tập chép : Tiếng võng kêu-Phân biệt: l/n, i/iê, ăt/ ăc I- MỤC TIÊU: 1.KT:Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu. 2.KN: 2.1Nhìn bài chép đúng khổ 2. 2.2Làm được BT2(a/b/c). 3.TĐ: GD hs trình bày sạch sẽ, viết đúng đẹp. II-ĐỒ DÙNG: 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -GV: Bảng phụ -HS :SGK ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu viết lại: mải miết, hiểu biết, viên gạch - Nhận xét, sửa sai,GTB *HĐ2: Hđ lớp, cá nhân GQMT1, 2.1(20’) * Hướng dẫn tập chép: - Gv đọc 1 lần khổ 2 -Bài thơ cho ta biết điều gì? - Mỗi câu thơ có mấy chữ ? - Trình bày sao cho đẹp ? - Chữ đầu câu viết thế nào? -Yêu cầu đọc, viết từ khó : vương vương, kẽo cà kẽo kẹt, lặn lội, mênh mông, phơ phất. - GV theo dõi, sửa sai - Yêu cầu hs chép vào vở - GV theo dõi - GV đọc -Thu chấm, nhận xét *HĐ3: Hđ nhómGQMT2(5’) Bài c : Ac / ăt - Yêu cầu đọc đề . - Tổ chức thi điền : thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh - Nhận xét các nhóm điền. *HĐ kết thúc: ( 3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập . -GV nhận xét tuyên dương . -Dặn về nhà làm bài tập 2 a, 2b -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của Trò - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : mải miết, hiểu biết, viên gạch HĐ cả lớp, cá nhân - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - Bạn đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em - 4 chữ - Lùi vào 1 ô - Viết hoa - Hs đọc từ khó. - Hs viết bảng con - Hs nhìn bảng chép - Hs sửa lỗi - 5 – 7 bài HĐ nhóm - 1 hs đọc đề - 3 hs lên bảng - Đại diện 3 tổ thi điền thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh. LUYỆN TỪ VÀ CÂU 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH-CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ?DẤU(.), DẤU (?) I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 2.KN: 2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm. II-ĐỒ DÙNG: -GV ;Bảng phụ ghi bài 2, 3 -HS:SGK,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) -Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm gì? - 3 hs đặt câu -Nhận xét ghi điểm ,GTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómGQMT1,2(28’) HĐ cá nhân, nhóm Bài tập: - 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm Bài 1: Yêu cầu đọc đề : gia đình -Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình - Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu : cảm gia đình giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn . - Yêu cầu đọc lại. - Lớp đọc lại Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài: - 1 hs đọc đề: Ghép thành câu - Chia nhóm thảo luận - 4 nhóm thảo luận - Yêu cầu các nhóm thi ghép - Thi ghép thành câu - Nhận xét các nhóm . * Chị em giúp đỡ nhau -Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì? - 1 hs trả lời Bài 3: Yêu cầu đọc đề: - 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi - Yêu cầu hs làm vở. - 1 hs lên bảng - Lớp làm vở - HS nối tiếp nêu - HS nêu cách đặt dấu câu - Thu chấm, nhận xét -2 hs trả lời - Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu nào? *HĐ kết thúc: (3’) - Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?. -Thi đặt câu 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV nhận xét tuyên dương . -Dặn về làm bài VBT. -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :25/11 TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết. 2.KN: 2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết. 3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán. II-ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ -HS: SGK,đồ dung học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB( 4’) - Hs nối tiếp đọc - Yêu cầu đọc các bảng trừ - Nhận xét, ghi điểm ,GTB HĐ cá nhân, nhóm *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm GQMT2(28’) *MT ( HS khá, giỏi): Làm được bài 2(cột 2), bài 3 a,c, bài 5. -Nêu yêu cầu: Bảng trừ Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài - Nhóm 2 em ôn - Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ - Hs các nhóm nối tiếp nêu - Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột 18 – 9 = 9, 16 – 8 = 8, 14 – 7 = 7, 17 - Nhận xét –9=8 Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm bảng con. 17 – 8 = 9, 15 – 7 = 8, 13 – 6 = 7, 12 –8=4 - 1 hs đọc đề: Tính - Lớp làm bảng con 3 hs lên bảng 35 57 63 72 81 94 -. - Em hãy cho biết cách thực hiện 35 – 8 ; 72 – 34; 94 – 36 Bài 3: Yêu cầu đọc đề. -. 8 9 27 48 - 3 hs trả lời. -. -. -. 5 58. 34 38. -. 45 36. 20. 36 58.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Yêu cầu hs làm vở. - Muốn tìm được X ta áp dụng bảng trừ nào? - Nhận xét Bài 4 : Yêu cầu đọc đề . - Bài toán cho biết gì? hỏi gì?. -Đây là dạng toán gì? -Yêu cầu hs làm vở -Thu chấm, nhận xét. - 1 hs đọc đề: Tính x (ý a,c HS khá làm) - Đổi chéo vở, hs nêu kết quả a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42 x = 21 – 7 x = 42 - 8 x = 13 x = 34 - Bảng trừ 11, 12 - 1 hs đọc đề Toán giải - 2 hs trả lời Thùng to: 45 kg đường Thùng bé ít hơn : 6 kg đường Thùng bé:…………….? kg đường - Toán ít hơn - HS làm vở - 1 hs lên bảng Bài giải: Thùng bé có số kg đường là: 45 – 6 = 39 ( kg ) Đáp số: 39 kg. - 1 hs đọc đề Toán lựa chọn (HS khá). Bài 5: Yêu cầu đọc đề - Đoạn thẳng I dài? dm - Vậy 1 dm = ? cm - 1 dm = 1cm - Muốn biết đoạn thẳng MN dài khoảng - Ước lượng dài hơn hay ngắn hơn bao nhiêu cm ta phải làm gì? - Hs lấy thước đo - Yêu cầu lấy thước kiểm tra - c khoảng 9 cm - Yêu cầu khoanh vào chữ đúng - Nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -GV nhắc lại cách tính -Gv liên hệ –GD học sinh -Dặn hs về nhà ôn lại bảng trừ. -Chuẩn bị bài sau .- Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh(BT1). 1.2Biết viết được mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). 2.KN: 2.1Trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh(BT1). 2.2Viết được mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3.TĐ: Phát triển cách viết văn dạng nhắn tin. II-ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ -HS:SGK,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu đọc đoạn văn ngắn kể về gia đình em - Nhận xét, ghi điểm,GTB *HĐ2: Hđ nhómGQMT1,2(28’) *Hướng dẫn bài tập : Bài 1:Quan sát tranh - Yêu cầu quan sát tranh - Yêu cầu thảo luận nhóm + Bạn nhỏ đang làm gì? + Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? + Tóc bạn thế nào? + Bạn mặc áo màu gì? - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - Yêu cầu nói liền mạch. - Nhận xét Bài 2: Viết tin ngắn - Yêu cầu đọc đề - Lý do viết tin ngắn là gì? -GV yêu cầu viết ngắn gọn , đủ ý -Yêu cầu hs làm vở . -Thu chấm, nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -GV chốt lại nội dung bài - Gv liên hệ –GD . -Dặn hs về nhà tập viết mẫu tin ngắn cho ông ba, bố mẹ, anh chị -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học.. Hoạt động của Trò - 3 hs đọc bài. - HS quan sát tranh - Nhóm 2 em thảo luận. - Đại diện nhóm - 3 – 4 hs nói thành đoạn - 1 hs đọc đề - Bà đón em đi chơi, bố mẹ không có nhà - 1 hs lên bảng - Lớp làm vở – hs đọc bài. KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I-MỤC TIÊU: 1.KT: Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 2.KN: Kể được từng đoạn theo gợi ý. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ kể chuyện . II-ĐỒ DÙNG: -GV: 1 bó đũa, 1 túi đựng tiền -HS:SGk,vở ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV *HĐ1: KTBC, GTB(5’) - Yêu cầu kể lại câu chuyện: “ Bông hoa niềm vui” - Nhận xét ghi điểm,GTb *HĐ2: Hđ nhóm GQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi):Biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT2) **MT GDBVMT : Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. * Hướng dẫn kể từng đoạn. - GV treo tranh - Yêu cầu kể trong nhóm 2 em - Yêu cầu kể trước lớp - Yêu cầu hs nhận xét bạn kể. - Nếu hs lúng túng gv có thể gợi ý +Tranh 1: Các con cãi nhau khiến cha buồn lòng +Tranh 2: Người cha đố các con , ai bẻ được bó đũa sẽ được thưởng túi tiền . +Tranh 3: Từng người cố bẻ nhưng không bẻ được +Tranh 4: Cha tháo bó đũa, bẻ từng chiếc dễ dàng +Tranh 5: Người cha khuyên các con GDMT * Kể lại toàn bộ câu chuyện (Hs khá) -Yêu cầu kể theo vai - Yêu cầu kể theo nhóm. -Yêu cầu kể trước lớp -Nhận xét các vai *HĐ kết thúc: (3’) -Qua câu chuyện, người cha muốn khuyên các con điều gì? -GV liên hệ –GD học sinh. Hoạt động của Trò - 3 hs kể - Nhận xét bạn kể HĐ nhóm. - Hs quan sát - 2 em 1 nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Hs nhận xét. -1 nhóm có vai :người cha, 2 con trai, 2 con gái, 1 người dẫn chuyện - Nhận xét bạn -Phải biết đoàn kết. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( Tiết 2) I-MỤC TIÊU: 1.KT: Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn 2.KN: Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô. 3.TĐ: - Có hứng thú trong giờ học . II-ĐỒ DÙNG: -GV: Mẫu, qui trình, giấy màu , kéo , hố dán … -HS:Giấy thủ công, vở. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTĐDHT,GTB(2’) -Gấp cắt dán hình tròn. *HĐ2: (8’) Hđ lớp GQMT1 Trực quan : Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. *Quan sát nhận xét. -GV thao tác trên vật mẫu và hỏi : -Cho hs nhắc lại các bước gấp. -Cho gấp mẫu *HĐ3: Hđ cá nhânGQMT2 (15’) *Thực hành gấp hình. -GV hướng dẫn gấp. +Bước 1 :Gấp hình. +Bước 2 : Cắt hình tròn. +Bước 3 : Dán hình tròn (SGV/ tr 219). -Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. *HĐ kết thúc: (10’) -Cho HS trình bày sản phẩm -GV nhận xét tuyên dương -GV nhắc lại các bước gấp- Liên hệ - Dặn dò lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. -Nhận xét tiết học. HĐ cả lớp. -Quan sát. -HS nhắc lại -HS thao tác gấp. (-4-5 em lên bảng thao tác lại.) HĐ cá nhân -Độ dài bằng nhau. -HS thực hành.. -Hoàn thành và dán vở. -Đem đủ đồ dùng.. SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I/Nhận định tình hình tuần 14 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> *Ưu:..................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. *Khuyết : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. II-Kế hoạch tuần 15 1/Học tập : -Vào lớp thuộc bài hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . -Duy trì truy bài đầu giờ . -Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở . -Tiếp tục thực hiện việc tham gia học phụ đạo buổi chiều -Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ . -Thực hiện tuần học tốt chào mừng 20/11 -Tham gia thi viết chữ đẹp vòng trường 2/Đạo đức - tác phong -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy -Tác phong gọn gàng sạch sẽ. -Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng. 3/Công tác khác : - Giữ gìn vệ sinh chung ,không xả rác bừa bãi . -Chăm sóc bồn bông III-Lồng ghép tiết kiệm năng lượng:tái sử dụng giấy báo Mục tiu -Biết nguồn gốc của giấy báo, cách tái sử dụng đối với giấy báo -Biết cách sử dụng các loại giấy báo đã qua -Đồng tình với những bạn biết cách tái sử dụng giấy báo vào những việc có ích, không đồng tình với những bạn vứt giấy bừa bãi Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Nguồn gốc của giấy báo -Em hy cho biết giấy báo được làm ra Làm từ giấy từ đâu? -Từ đâu mà em có các loại giấy báo này Bố , mẹ …..em mua về đọc Hoạt động 2:Các loại báo -Em hãy kể tên các loại báo mà em biết? Học sinh nêu 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Cc em hy phn biệt cc loại giấy báo Hoạt động 3: Cách tái sử dụng giấy báo -Hằng ngày các tờ báo đã qua em làm thế nào ? -Em hãy kể các cách tái sử dụng báo mà em đã làm ? -Nếu khi không tái sử dụng được nũa thì nhà em là thế nào? Hoạt động 4: Nhận xt -Nhận xét- nhắc nhở học sinh -Dặn dò học sinh về nha thực hiện. Giấy báo in không và giấy báo in màu có lớp giấy bóng Học sinh trả lời Học sinh trả lời Học sinh trả lời. Học sinh lắng nghe. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×