Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

ke hoach giao duc nha truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.21 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂN LẠC TRƯỜNG MẦM NON XÃ TRUNG HÒA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Trung Hòa, ngày. tháng 9 năm 2017. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017 – 2018 Căn cứ vào Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGD&ĐT ngày 25/7/2009 của BTBGD&ĐT và Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của BTBGD&ĐT sửa đồi bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của BTBGD &ĐT Căn cứ Quyết định 1316/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục thường phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường; Trường mầm non xã Trung Hòa xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 20172018 như sau: I. Kế hoạch giáo dục năm học theo từng độ tuổi: 1. Kế hoạch giáo dục nhóm 24- 36 tháng: Mục tiêu giáo dục năm học Nội dung giáo dục năm học * Giáo dục phát triển thể chất - Phát triển vận động 1.Thực hiện được các động tác trong Hô hấp: tập hít vào, thở ra. bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng  Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa và chân. sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi Thực hiện vận động cơ bản và phát từng chân.. triển tố chất vận động ban đầu : 2. Giữ được thăng bằng trong vận  Tập đi, chạy: động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp. chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp + Đi có mang vật trên tay. có bê vật trên tay. + Chạy theo hướng thẳng. + Đứng co 1 chân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.Thực hiện phối hợp vận động tay mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m..  Tập tung, ném, bắt: + Tung - bắt bóng cùng cô. + Ném bóng về phía trước. + Ném bóng vào đích.. 4. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng.. - Tập bò, trườn: + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng. + Bò chui qua cổng. + Bò, trườn qua vật cản.. 5. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp  Tập nhún bật: trong vận động ném, đá bóng: ném xa + Bật tại chỗ. lên phía trước bằng một tay (tối thiểu + Bật qua vạch kẻ. 1,5m). - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé. 6. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện “múa khéo”. 7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.. - Đóng cọc bàn gỗ.  Nhón nhặt đồ vật.  Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.  Chắp ghép hình.  Chồng, xếp 6-8 khối.  Tập cầm bút tô, vẽ. Lật mở trang sách.. - Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 8. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn - Làm quen với chế độ ăn cơm và các được các loại thức ăn khác nhau. loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. 9. Ngủ 1 giấc buổi trưa.. - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10. Làm được một số việc với sự giúp - Làm quen với một số việc tự phục vụ, đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ giữ gìn sức khoẻ sinh...). - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ. Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. 11. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. 12. Đi vệ sinh đúng nơi qui định.. -Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.. 13. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, những nơi nguy hiểm không được phép xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. sờ vào hoặc đến gần. - Nhận biết một số hành động nguy 14. Biết và tránh một số hành động hiểm và phòng tránh. nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở. * Giáo dục phát triển nhận thức Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác 1. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. nhận biết đặc điểm nổi bật của đối  Nghe và nhận biết âm thanh của một số tượng. đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. - Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì. 2. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.. Nhận biết: Một số bộ phận của cơ thể con người - Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Nói được tên và một vài đặc điểm Một số đồ dùng, đồ chơi. nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen quen thuộc. thuộc. Một số phương tiện giao thông quen thuộc Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi. Một số con vật, hoa, quả quen thuộc Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc. 4. Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu.. 5. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.. Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian  Màu đỏ, vàng, xanh.  Kích thước to - nhỏ.  Hình tròn, hình vuông.  Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. Số lượng một - nhiều Bản thân, người gần gũi  Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp. -Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. -Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp.. 6. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. * Giáo dục phát triển ngôn ngữ - Nghe . 1. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên lời nói. giá rồi đi rửa tay. 2. Trả lời các câu hỏi : “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì ?”, “….thế nào ?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...).. - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. - Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> làm gì? ở đâu? như thế nào? - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.. 3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. - Nói 4. Phát âm rõ tiếng. - Phát âm các âm khác nhau. - Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?... 5. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.. 6. Nói to, đủ nghe, lễ phép .. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn - Lắng nghe khi người lớn đọc sách.. 7. Nói được câu đơn, câu có 5- 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.. - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.. - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu 8. Sử dụng lời nói với các mục biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. đích khác nhau: + Chào hỏi, trò chuyện. + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? cái gì đây ? * Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội và thẩm mỹ - Phát triển tình cảm Ý thức về bản thân 1. Nói được một vài thông tin về - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên mình (tên, tuổi). ngoài bản thân. Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc 2. Thể hiện điều mình thích và - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình không thích. - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Phát triển kĩ năng xã hội Mối quan hệ tích cực với con Nhận biết và thể hiện một số trạng thái người và sự vật gần gũi. cảm xúc 3. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. - Giao tiếp với những người xung quanh. 4. Nhận biết được trạng thái cảm - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái xúc vui, buồn, sợ hãi. cảm xúc: vui, buồn, tức giận. 5. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. 6. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản 7. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.. 8. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.. - Quan tâm đến các vật nuôi Hành vi văn hoá giao tiếp đơn giản - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.. 9. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. chơi bế em, khuấy bột cho em bé, - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, nghe điện thoại...). để đồ chơi vào nơi qui định 10.Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. - Phát triển thẩm mỹ 11. Biết hát và vận động đơn giản - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu theo một vài bài hát / bản nhạc quen khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.  Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. thuộc. 12. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp  Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, xé, hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ vò, xếp hình. - Xem tranh. nguyệch ngoạc)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kế hoạch giáo dục lớp 3- 4 tuổi: Mục tiêu giáo dục năm học. Nội dung giáo dục năm học. * Phát triển thể chất a. Phát triển vận động 1- Thực hiện đủ các động tác - Hô hấp: hít vào, thở ra trong bài tập thể dục theo -Tay: hướng dẫn + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước sang hai bên + Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực - Lưng, bụng , lườn: +Cúi về phía trước, quay sang trái sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên, bật tại chỗ + Co duỗi chân 2.Giữ được thăng bằng cơ thể khi thưc hiện vận động: - Đi và chạy: + Đi hết đoạn đường hẹp ( 3m + Đi trong đường hẹp x 0,2m) + Đi kiễng gót liên tục 3m. + Đi kiễng gót - Bước lên, xuống bục cao ( cao 30cm) - Bật, nhảy: + Bật tại chỗ + Bật về phía trước + Bật xa 20 – 25cm 3. Kiểm soát được vận động: + Đi/ chạy thay đổi tốc độ - Đi và chạy: theo đúng hiệu lệnh. + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh + Chạy liên tục trong đường dích dắc( 3- 4 điểm dích dắc) + Đi, chạy thay đổi theo hướng theo đường không chệch ra ngoài. dích dắc 4. Phối hợp tay – mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 2,5m) + Tự đập, bắt bóng được 3 lần liền ( đườn kính bóng 18cm). 5. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo léo trong thực hiện bài. - Tung, ném, bắt: + Lăn, đập, tung bắt bóng với cô + Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang, hàng dọc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tập tổng hợp: + Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. + Ném trúng đích ngang ( xa 1,5m) +Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài. 6. Thực hiện được các vận động:  Xoay tròn cổ tay.  Gập, đan ngón tay vào nhau. 7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay,phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: -Vẽ được hình tròn theo mẫu. -Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. -Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. -Tự cài, cởi cúc.. + Ném xa bằng một tay + Ném trúng đích bằng một tay + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc + Bò chui qua cổng + Trườn về phía trước - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. - Sử dụng kéo, bút - Tô, vẽ nguệch ngoạc - Đan, tết. - Xé, dán giấy - Xếp chồng các hình khối khác nhau - Cài, cởi cúc.. b. Dinh dưỡng và sức khỏe 8. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe: -Nói đúng tên một số thực - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen phẩm quen thuộc khi nhìn vật thuộc thật hoăc tranh ảnh ( thịt cá, trứng, sữa, rau..) -Biết tên một sô món ăn hằng - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi ngày ( trứng rán, cá kho, canh của ăn uống đủ lượng và đủ chất rau…) - Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. 11.Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì..).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> của người lớn: + Rửa tay, lau mặt, súc miệng. + Tháo tất, cởi quần, áo... - Làm quen cách đánh răng, lau mặt - Tập rửa tay bằng xà phòng - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. -Sử dụng bát, thìa , cốc đúng các 13. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe: -Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi... -. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở:. - Luyện tập một số thói quen tốt và giữ gìn sức khỏe - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. + Chấp nhận: Vệ sinh răng - Nhận biết trang phục theo thời tiết miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. +Biết nói với người lớn khi bị - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm đau, chảy máu. 14. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh: -Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm ( bàn là, bếp -Những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng đang đun, phích nước nóng...) khi được nhắc nhở. -Biết tránh nơi nguy hiểm ( hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi..) khi được nhắc nhở. -.Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: + Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt... + Không tự lấy thuốc uống. + Không leo trèo bàn ghế, lan can.. - Những nơi không an toàn - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Không nghịch các vật sắc nhọn. + Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp * Phát triển nhận thức a. Khám phá khoa học 1. Quan tâm, hứng thú với các - Chức năng của các giác quan và một số bộ sự vật, hiện tượng gần gũi, phận khác của cơ thể như chăm chú quan sát sự vật, - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần hiện tượng; hay đặt câu hỏi về gũi đối tượng 2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ...để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.. - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi - Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.. 3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.. 4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng 5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. 6. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.. -Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây cối.. 7. Thể hiện sự hiểu biết về đối - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen tượng bằng các cách khác thuộc với môi trường sống của chúng. nhau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 8. Quan tâm đến số lượng và - Đếm theo khả năng đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng 9. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. 10. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. 11.Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 12. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.. - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. 13.Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản( mẫu) và sao chép lại.. - Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi - Xếp xen kẽ.. 14. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.. - So sánh hai đối tượng về kích thước. 15.Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.. - Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép.. 16. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.. - Nhận biết 1 và nhiều. - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. - Nhận biết phía trên – phía dưới, phía trước – phía sau, tay phải – tay trái của bản thân.. c. Khám phá xã hội: 17.Nói được tên, tuổi, giới - Tên, tuổi, giới tính của bản thân. tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện 18. Nói được tên của bố mẹ - Tên của bố mẹ và các thành viên trong gia.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và các thành viên trong gia đình đình 19.Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, - địa chỉ gia đình xem ảnh về gia đình. 20. Nói được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.. - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. 21. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng...khi được hỏi, xem tranh.. - Tên gọi, sản phẩm và lợi ích của một số nghề phổ biến.. 22. Kể tên một số lễ hội: - Cờ Tổ quốc, , ngày lễ hội của địa phương. Ngày khai giảng, Tết Trung thu...qua trò chuyện, tranh ảnh. 23. Kể tên một vài danh lam, -Tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh thắng cảnh ở địa phương. * Phát triển ngôn ngữ 1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ “ Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ” 2. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả... 3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.. - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. 4. Nói rõ các tiếng. 5. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.... - Phát âm các tiếng của Tiếng Việt - Trả lời và đặt các câu hỏi: “ Ai”, “ Cái gì?”, “ Ở đâu?”, “ Khi nào” - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.. - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.. 6. Sử dụng được câu đơn, câu - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản ghép..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim... 8. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... 9.Sử dụng các từ: “ Vâng ạ”. “ Dạ”. “ Thưa”...trong giao tiếp. 10. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. 11.Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.. 12. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.. thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. - Kể lại sự việc. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò,vè. - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ , nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp -Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép - kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đỡ. - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông..). 13.Thích vẽ, “ viết” nguệch ngoạc. - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. truyện. - Giữ gìn sách. *Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội. 1. Nói được tên, tuổi, giới tính - Tên, tuổi, giới tính của bản thân của bản thân. 2. Nói được điều bé thích, không thích.. - Những điều bé thích, không thích. 3. Mạnh dan tham gia vào các - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hoạt động, mạnh dạn khi trả hương, đất nước lời câu hỏi. 4. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao ( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5.Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét giọng nói, qua tranh ảnh. mặt, cử chỉ, giọng nói. 6.Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.. 7. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. 8.Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. 9. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.. - Kính yêu Bác Hồ. 10. Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở.. - Cử chỉ, lời nói lễ phép ( chào hỏi, cảm ơn) - Nhận biết hành vi “ đúng” – “sai”, “ tốt” – “xấu”.. 11. CHú ý khi nghe cô, bạn nói.. - Chơi hòa thuận với bạn. - Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột - Chờ đến lượt - Tiết kiệm điện, nước.. 12. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. 13 Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây cối. -Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. 14.Bỏ rác đúng nơi quy định. *Phát triển thẩm mỹ 1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. 2.Chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và. - Nghe các bài hát, bản nhạc( nhạc thiếu nhi, dân ca).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nhạc. 3.Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của - Thể hiện cảm xúc,ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật mình trước vẻ đẹp nổi bật ( về của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, màu sắc, hình dáng...) của các cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. tác phẩm tạo hình. 4. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. 5.Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay theo - Vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, phách, nhịp, vận động minh bản nhạc. họa). - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. 6.Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. 7. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh -Sử dụng kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh đơn giản. đơn giản 8. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.. - sử dụng kĩ năng , cắt,xé dán đẻ tạo thành sản phẩm đơn giản - Sử dụng kĩ năng nặn để tạo thành các sản phẩm đơn giản .. 9. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. 10. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm -Xếp hình để tạo ra sản phẩm tạo hình đơn có cấu trúc đơn giản. giản. 11.Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Nhận xét các sản phẩm tạo hình. 12. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. 13.Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. - Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. 14. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.. - Đặt tên cho các sản phẩm của mình..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Kế hoạch giáo dục lớp 4- 5 tuổi: Mục tiêu Nội dung I. Phát triển thể chất: *. Phát triển vận động:  1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp- - Tay: nhàng các động tác trong bài thể + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 dục theo hiệu lệnh bên( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay)  +Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau( phía trước, phía sau, trên đầu).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>        . - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối. Giữ được thăng bằng cơ thể khi+ + thực hiện vận động: 2. Bước đi liên tục trên ghế thể dục - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi 3. Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m Kiểm soát được vận động: 4. Đi/ chạy thay đổi hướng vận - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. vật chuẩn đặt dích dắc). Phối hợp tay- mắt trong vận động: 5. Tung bắt bóng với người đối diện - Tung bóng lên cao và bắt ( cô/ bạn): bắt được 3 lần liền không- - Tung bắt bóng với người đối diện. + rơi bóng ( khoảng cách 3m) 6. Ném trúng đích đứng ( xa 1,5m x - Ném trúng đích bằng 1 tay cao 1,2m). - Đập và bắt bóng tại chỗ 7. Tự đập bắt bóng được 4- 5 lần - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân liên tiếp. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy 15m trong khoảng 10 giây 8. Chạy liên tục theo hướng thẳng - Chạy chậm 60- 80m. 15m trong 10 giây 9. Ném trúng đích ngang ( xa 2m) - Ném xa bằng 1tay, 2 tay 10. Bò trong đường dích dắc( 3- 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3- 4m - Bò dích dắc qua 5 điểm - Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thực hiện được các vận động: 12. Cuộn – xoay tròn cổ tay. 13. Gập mở các ngón tay Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: 14. Vẽ hình người, nhà , cây 15. Cắt thành thạo theo đường thẳng 16. Xây dựng, lắp ráp với 10 – 12 khối 17. Biết tết sợi đôi 18. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. * Dinh dưỡng và sức khỏe Biết một số thực phẩm cùng nhóm: 19. Thịt, cá...có nhiều chất đạm 20. Rau, quả chín có nhiều vitamin 21. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... 22. Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Vo, xoay , xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay,gắn, nối... - Gập giấy.. - Tô, vẽ hình. - Xé, cắt đường thẳng - lắp ghép hình - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.. - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng).  Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì.. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: 23. Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng.. - Tập đánh răng, lau mặt.  Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.. 24. Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 25. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi, đổ thức ăn. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: 26. Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. 27. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau... 28. Không uống nước lã. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: 29. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học..  Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.. 30.Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt... 31. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. 32. Bỏ rác đúng nơi quy định. 33 Nhận ra bàn là, bếp đang đun,  phích nước nóng...là nguy hiểm,  không đến gần. Biết các vật sắc,  nhọn không nên nghịch.  34. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước...là  nơi nguy hiểm, không được chơi gần.  Biết một số hành động nguy hiểm  và phòng tránh khi được nhắc  nhở: 35. Không cười đùa trong khi ăn,  uống hoặc khi ăn các loại quả có  hạt... 36. Không ăn thắc ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ...không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. 37. Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: 38. Biết gọi người lớn khi gặp một. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định.. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. 39. Biết gọi người giúp đõ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. II. Phát triển ngôn ngữ 1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. tiếp, ví dụ : “ Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng” - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, 2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, công dụng và các từ biểu cảm. con vật, đồ gỗ… - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu 3. Lắng nghe và trao đổi với người mở rộng, câu phức. đối thoại. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. 4. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được - Trả lời và đặt các câu hỏi:Ai? Cái gì? ở 5. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, đâu? Khi nào? Để làm gì? hoạt động, đặc điểm,… - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết 6. Sử dụng được các loại câu đơn, của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép câu ghép, câu khẳng định, câu phủ - kể lại sự việc có nhiều tình tiết. định. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò 7. Kể lại sự việc theo trình tự. vè 8. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng - Kể lại truyện đã được nghe dao... - Đóng kịch 9. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc 10. Bắt chước giọng nói, điệu bộ - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. của nhân vật trong truyện. 11. Sử dụng các từ như “mời cô”, “mời bạn”, “cám ơn”, “xin lỗi” - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt trong giao tiếp. phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao 12. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tiếp. hoàn cảnh khi được nhắc nhở. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau 13. Chọn sách để xem - Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của 14. Mô tả hành động của các nhân.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> vật trong tranh 15. Cầm sách đúng chiều và giở vở từng trang để xem tranh ảnh “ Đọc” sách theo tranh minh họa(“ Đọc vẹt”). 16. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống : nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm... 17. Sử dụng kí hiệu để “viết” : tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng... III. Phát triển nhận thức *Khám phá khoa học: 1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?... 2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng 3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. 4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau : xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện.. 5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. sách - “ Đọc” truyện qua các tranh vẽ - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông : đường cho người đi bộ...).. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi - Một số đặc điểm, tính chất của nước - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 2 dấu hiệu. - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 6. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. 7. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. 8. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.. * Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 9. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi : “Bao nhiêu”, “ Là số mấy?” 10. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. 11. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 12. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. 13. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn 14. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. 15. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. 16. Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại. 17. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.. - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo - Đo dung tích bằng một đơn vị đo . -So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  Chắp ghép các hình hình học để tạo 18. Chỉ ra các điểm giống, khác thành các hình mới theo ý thích và theo nhau giữa hai hình (tròn và tam yêu cầu. giác, vuông và chữ nhật...) - Xác định vị trí của đồ vật so với bản 19. Sử dụng các vật liệu khác nhau thân trẻ và so với bạn khác (phía trước để tạo ra các hình đơn giản. phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải – phía trái). 20. Sử dụng lời nói và hành động để - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. 21. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. * Khám phá xã hội 22. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện 23. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. 24. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. 25. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. 26. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. 27. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. 28. Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. 29. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . 30. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.. - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.. -Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> IV. Phát triển thẩm mỹ 1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. 2. Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. 3. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. 4. Hát đúng gia điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bìa hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ... 5. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) 6. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. 7. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. 8. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. 9. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. 10. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu. - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca).. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu. - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. - Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét.. - tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> dáng, màu sắc khác nhau. 11. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.. sắc, hình dáng/ đường nét -Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo đúng nhịp điệu bài hát. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. 12. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc 13. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. 14. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. 15. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình V. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội 1. Nói được tên, tuổi, giới tính của - Tên, tuổi, giới tính. bản thân, tên bố, mẹ. 2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm - Sở thích, khả năng của bản thân. được. 3. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. 4. Cố gắng hoàn thành công việc được - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc giao( trực nhật, dọn đồ chơi). 5. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm 6. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình 7. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. 8. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. 9. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước 10. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. 11. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. 12. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. 13. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.. - Kính yêu Bác Hồ.. - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.  - Chờ đến lượt, hợp tác. - Quan tâm, giúp đỡ bạn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 14. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). 15. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. 16. Bỏ rác đúng nơi quy định. 17. Không bẻ cành, bứt hoa. 18. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. - Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” “xấu”. - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Tiết kiệm điện, nước.. 4. Kế hoạch giáo dục lớp 5-6 tuổi: MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC HỌC * Phát triển thể chất - Phát triển vận động 1.Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp :  Thực hiện đúng, thuần thục các  - ĐT Hô hấp: Hít vào, thở ra. động tác của bài tập thể dục theo  - Tay: hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhac, + + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bài hát. Bắt đầu và kết thúc động bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, tác đúng nhịp. kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> cao.  - Lưng, bụng, lườn: + +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.  - Chân: + +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. 2. Tập luyện các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động : - Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1). +Bật liên tục vào vòng. +Bật xa 40 - 50cm. +Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. +Bật qua vật cản 15 - 20cm. + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. - Nhảy xuống từ độ cao 40 - Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 -45cm). cm(CS2) - Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên - Nhảy lò cò 5 m tục, đổi chân theo yêu cầu(CS9) - Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. - Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).(CS11) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục - Đi nối bàn chân lùi - Đi nối bàn chân tiến - Đi bằng mép ngoài bàn chân - Đi trên dây - Đi trên ván kê dốc - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Đi theo hướng dích dắc. - Đi khụy gối..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.(CS12). Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.(CS 13). - Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây. - Chạy chậm 100-120m - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 - Trèo lên, xuống thang có độ m so với mặt đất.(CS4) cao1,5mét( so mặt đất) - Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài 1,5x30cm - Thực hiện được vận động bò.. Bò dích dắc qua 7 điểm. - Bò chui qua ống dài 1,5 x 0,6 m. - Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5m.. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay. ( CS10). - Đập và bắt bóng được bằng 2 tay - Tung và bắt bóng tại chổ. - Đập và bắt bóng tại chổ. - Đi và đập bắt bóng.. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.(CS3). - Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m. - Ném xa bằng 1 tay. - Ném xa bằng 2 tay. - Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.. - Thực hiện được vận động tung, chuyền,bắt.. - Tung bóng lên cao và bắt. - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(CS14). - Tập trung chú ý khi tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.. Tự mặc, cởi quần áo.( CS5). - Cài, cởi cúc, kéo khóa. - Cởi, mặc quần áo đúng cách. 3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay –mắt: 3.1. Thực hiện được các vận động:  Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay..  Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ. tay..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gập, mở lần lượt từng ngón tay 3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:  Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số.  Cắt được theo đường viền của hình vẽ. Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu..  Bẻ, nắn..  Xé, cắt đường vòng cung.  Tô, đồ theo nét.. Lắp ráp. - Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe Kể tên một số món ăn cần có trong - Một số thực phẩm thông thường theo 4 bữa ăn hàng ngày( CS19) nhóm thực phẩm. - Một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn, thức uống. - Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe(CS20). Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS 15) Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày.(CS16) Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp(CS 17).. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng(CS 18). Nhận ra và không chơi một số đồ. - Sự liên quan giưã ăn uống với bệnh tật(ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). - Một số biểu hiện kho ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Chải răng, rửa mặt, lau mặt và có thói quen đánh răng, rửa mặt sau khi ăn. - Một số thói quen tốt khi giữ gìn sức khỏe và hành vi lịch sự. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, giữ gìn đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Ích lơi của việc giữ gìn vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Chải tóc khi tóc rối. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Một số đồ vật gây nguy hiểm. - Tác hại khi tiếp xúc một số đồ vật gây.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> vật có thể gây nguy hiểm(CS21) Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm( CS22). Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.(CS 23). Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.(CS 24) Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm(CS25). nguy hiểm. - Những hành động nguy hiểm, những việc làm không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Tác hại của một số việc làm gây nguy hiểm. - Dạy trẻ phân biệt biệt nơi bẩn, nơi sạch; phân biệt nơi nguy hiểm, không an toàn. - Chơi nơi sạch và an toàn. - Nhận ra người lạ mặt, không đi theo; không nhận quà khi người thân chưa cho phép. - Kêu cứu , gọi người giúp đỡ hoặc chạy khỏi nơi nguy hiểm. - Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Tác hại của thuốc lá khi hút, hít phải. - Dạy trẻ tỏ tdhái độ không đồng tình với người hút thuốc lá.. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc(CS 26) * Phát triển nhận thức - Khám phá khoa học Gọi tên nhóm cây cối, con vật - Phân loại cây, hoa quả,con vật theo 2-3 theo đặc điểm chung.(CS 92) dấu hiệu - Sử dụng từ khái quát để gọi tên nhóm con vật, cây cối đó. - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả, rau. - So sánh sự khác và giống nhau của một số con vật, cây,hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3 dấu hiệu. - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều phát triển của cây, con vật và một kiện sống của 1 số loại cây, con vật. số hiện tượng tự nhiên. CS93) - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> mùa và thứ tự các mùa. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.( CS94). - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.(CS95). - Một số hiện tượng thiên nhiên đơn giản sắp xãy ra.. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh( CS113). - Các nguồn nước trong môi trường sống - Ích lợi của nước với đời sống con người và cây cối, con vật. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Tiết kiệm nước - Ích lợi của nước với đời sống con người và cây cối, con vật.. Phân loại một số đồ dùng, đồ chơi theo chất liệu và công dụng. (CS96). - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi, sự đa dạng của chúng. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.. - Biết một số phương tiện giao thông và một số qui định khi tham gia giao thông.. - Tên, đặc điểm công dụng, nơi hoạt động của một số phương tiện giao thông. - Phân loại theo 2-3 dấu hiệu - Tên gọi, ý nghĩa của biển báo giao thông quen thuộc. - Một số qui định khi tham gia giao thông. - Một số luật giao thông đơn giản.. Hay đặt câu hỏi.( CS112). Đặt câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thông tin của một sự vật, sự việc hay người nào đó.. Thể hiện ý tưởng của bản thân - Khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào thông qua các hoạt động khác trò chơi mới. nhau.(CS119) - Xây dựng các công trình khác nhau từ khối xây dưng..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Vận động minh họa khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô. - Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán Nhận biết con số phù hợp với số -Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả lượng trong phạm vi 10.(CS104) năng. -Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. -Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số -Gộp/ Tách các nhóm đối tượng bằng các lượng của các nhóm. (CS 105) cách khác nhau và đếm. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. (CS 106). - Đo độ dài của một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.(CS107). - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối trụ; khối vuông và khối chữ nhật và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. - Chắp ghép các hình hình học để tạo ra các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái)) ủa một vật so với một vật khácCS108). - Xác định vị trí của đồ vật ( Phía trướcphái sau; phía trên- phái dưới; phía phảiphía trái; phía trong – phía ngoài) so với bản thân trẻ, so với bạn khác và so với 1 vật nào đó làm chuẩn. - Gọi tên các ngày( thứ ) trong tuần.. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109). - Dạy trẻ phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện trong ngày.. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.(CS110) - Nói ích lợi đồng hồ và lịch, đọc này, giờ chẵn trên đồng hồ. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ(CS111) - Đặt câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thông tin.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hay đặt câu hỏi.( CS112). của một sự vật, sự việc hay người nào đó.. - Nhận ra sự khác biệt những đối tượng Loại được một đối tượng không không cùng nhóm với những đối tượng còn cùng nhóm với các đối tượng còn lại. lại (CS115). - Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. (CS 116) -Đặt tên mới cho đồ vật ,câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát (CS117) - Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (CS118) - Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (CS120). - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và xếp theo qui tắc. - Tạo ra qui tắc sắp xếp. -Đặt được tên mới cho đồ vật/câu chuyện;Đặt được lời mới cho bài hát. -Có cách thực hiện công việc theo cách riêng của mình ,đạt đực kết quả theo yêu cầu của công việc . -Đặt tên mới,mở đầu ,tiếp tục ,kết thúc câu chuyện theo các cách khác nhau nhưng không mất đi ý nghĩa câu chuyện. - Khám phá xã hội Nói được một số thông tin quan - Họ, tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm trọng về bản thân và gia đình bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí (CS27) của trẻ trong gia đình. - Các thành viên trong gia đình, nghề nhiệp của bố mẹ; sở thích của các thành vên trong gia đình,quy mô gia đình (Gia đình nhỏ- Gia đình lớn) nhu cầu của gia đình địa chỉ, số điện thoại của gia đình. Nói được khả năng và sở thích riêng - Đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt của bản thân.(CS29) động của trẻ ở trường. - Khả năng và sở thích riêng của bản thân. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS97). - Đặc điểm nổi bật của một số di tích , danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội , sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.. Kể được một số nghề phổ biến nơi - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt trẻ sống. động và ý nghĩa các nghề phổ biến, nghề (CS98) truyền thống của địa phương..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Phát triển ngôn ngữ -Nghe Nhận ra được sắc thái biểu cảm - Những cảm xúc của người khác qua cử của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, chỉ, điệu bộ, lời nói ngạc nhiên, sợ hãi.(CS61) - Cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi của mình qua ngữ điệu lơì nói. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. CS62). - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.(CS63). - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa đọc,thơ phù hợp với độ tuổi. tuổi của trẻ.(CS64) - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. Nói rõ ràng.(CS65). - Nói - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu và phụ âm cuối giống nhau và các thanh điệu.. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, - Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hoạt hàng ngày.(CS66) hàng ngày. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.(CS67). - Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh, phù hợp với ngữ cách dể diễn đạt trong giao tiếp với người khác.. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. (CS68). - Bày tỏ tình cảm. nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau... Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.(CS69). - Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi với bạn..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.(CS70). - Kể rõ ràng, mạch lạc theo trình tự lôjch nhất định về một sự việc, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhìn thấy để người khác hiểu được.. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định.(CS71). - Dạy trẻ kế lại câu chuyện, đã nghe theo trình tự nhất định.. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. - Khởi xướng cuộc trò chuyện Bắt (CS72) chuyện với người lớn và bạn bè theo nhiều cách khác nhau. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh huống và nhu cầu giao tiếp.(CS73) giao tiếp. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt - Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói và trả lời câu hỏi, đáp lại phù hợp.(CS74) bằng cử chỉ điệu bộ, nét mặt để người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ nói. - Giơ tay khi muốn nói,tôn trọng người Không nói leo, không ngắt lời người nói, không nói chen khi người khác khác khi trò chuyện. (CS75) đang nói. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua - Đặt câu hỏi để hỏi lại. cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không - Biểu hiện qua cử chỉ,điệu bộ, nét mặt, để làm rõ một thông tin khi nghe mà hiểu người khác nói.(CS76) không hiểu. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.(CS77) Không nói tục, chửi bậy.(CS78). - Một số từ dùng để chào hỏi lễ phép như: “xin phép”, “cảm ơn”, “tạm biệt”, “xin chào” phù hợp với tình huống. - Hành vi văn minh, lịch sự trong giao tiếp.. - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc,  Kể lại sự việc theo trình tự. hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.  Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao hò vè. dao… - Làm quen với đọc viết Thích đọc những chữ đã biết trong - Đọc những chữ cái đã biết ở sách,.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> môi trường xung quanh.(CS79). truyện…môi trường xung quanh.. Thể hiện sự thích thú với sách.(CS80). - Cầm, xem, đọc khi thấy sách.. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. (CS81). - Giữ gìn, bảo vệ sách. - Cất sách đúng nơi qui định.. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống.(CS82). - Một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống( Nhà vệ sinh, lối đi, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông…) - Cầm sách đúng chiều, mở sách xem tranh và đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.. Có một số hành vi như người đọc sách.(CS83) “Đọc” theo truyện tranh đã biết. (CS84). - Đoán nghĩa của từ và nội dung câu chuyện, dựa vào tranh minh họa, chữ cái và kinh nghiệm bản thân. Biết kể chuyện theo tranh.(CS85). - Kể lại truyện theo sách, truyện đã được nghe. - Sắp xếp trình tự bộ tranh liên hoàn.(45 tranh) có nội dung gần gũi, rõ ràng, gần gũi và phù hợp với nhận thức của trẻ. - Nhìn vào tranh vẽ trong sách có thể nói được nội dung mà tranh minh họa.. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.(CS86). - Chữ viết có thể đọc, viết, con người sử dụng chữ viết với các mục đích khác nhau. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.(CS87). - Dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc,nhu cầu, ý nghĩ của bản thân.. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.(CS88). - Sao chép các từ, chữ cái theo trật tự.. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình.(CS89). - Viết tên của mình dưới tranh vẽ.. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới(CS90). - Khi “viết” bắt đầu từ trái qua phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, mắt.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nhìn theo nét viết. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.(CS91). - Dạy trẻ nhận dạng được các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát ấm đúng các chữ cái đó. * Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội - Phát triển tình cảm Ứng xử phù hợp với giới tính của bản - Nhận ra một số hành vi cần có của bạn thân. trai, bạn gái (CS28) - Có các hành vi ứng xử phù hợp với giới tính. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (CS29). - Nói khả năng và sở thích riêng của bản thân.. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện - Chủ động nêu ý kiến trong việc lựa sở thích của bản thân(CS30) chọn trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân và cố gắn thuyết phục bạn về những đề xuất của mình. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.(CS31). - Nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cáh từ chối, - Tự giác hoàn thành công việc được giao.. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.(CS32). - Phấn khởi, trân trọng, ngắm nghía sản phẩm của mình làm ra - Cất sản phẩm cẩn thận.. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. (CS33) Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. (CS34). - Làm một số công việc tự phục vụ hàng ngày và nhắc các bạn cùng tham gia. - Mạnh dạn khi đưa tay phát biểu - Nói và trả lời một cách lưu loát. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, - Nói được trạng thái cảm xúc của buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu người khác qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ. hổ của người khác. (CS35) - Trạng thái cảm xúc vui buồn…phù Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời hợp với tình huống qua lời nói, cử chỉ, nói, cử chỉ và nét mặt.(CS36) nét mặt. - Tâm trạng của bạn bè, người thân.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.(CS37). - An ủi bạn bè khi bạn ốm. - Chúc mừng, động viên, khen ngợi khi bạn vui…. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp. (CS38). - Yêu quí cái đẹp, thích thú trước cái đẹp. - Nhận ra cái đẹp. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. (CS39) Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.(CS40) Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi. (CS42) Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.(CS43). - Tình cảm của trẻ đối với cây cối quen thuộc - Tham gia tưới cây, nhổ cỏ… - Nhận xét và thay đổi hành vi thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh - Kìm chế những cảm xúc và hành vi tiêu cực. Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực của bản thân khi giao tiếp với bạn bè, người thân - Hòa đồng, thoải mái và vui vẽ với bạn bè trong khi chơi - Chủ động, thoải mái, tự tin khi giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi.. - Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, dùng, đồ chơi với những người gần gũi. đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi(CS44) - Giúp đỡ khi thấy bạn hay người khác Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp cần sự giúp đỡ. khó khăn.(CS45) - Chơi cùng nhóm và có bạn thân cùng Có nhóm bạn chơi thường xuyên. chơi với nhau (CS46) - Chờ đến lượt, không tranh giành hoặc Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các chen ngang đồng thời nhắc nhỡ các bạn hoạt động. (CS47) phai xếp hàng chờ lượt. Lắng nghe ý kiến của người khác. (CS48). - Nhìn vào mặt người nói. - Không cắt ngang lời khi người khác nói. - Trình bày, trao đổi với các bạn về ý.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. (CS49) Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè(CS50) Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.(CS51) Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác(CS52). kiến của mình tỏ thái độ tôn trọng lẫn nhau khi người khác trình bày. - Thân thiện đoàn kết với bạn bè, dùng cách giải quyết mâu thuẩn với bạn bè. - Chấp hành, vui vẽ chịu sự phân công của người điều hành. - Chủ động bắt tay vào công việc cùng làm. - Phối hợp cùng bạn thực hiện công việc vui vẽ không xãy ra mâu thuẩn. - Ảnh hưởng hành động của mình đến tình cảm và hành động của người khác.. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.(CS53) - Phát triển kỹ năng xã hội Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi - Qui tắc trong sinh hoạt hàng ngày: và xưng hô lễ phép với người Chào hỏi…nói lời cảm ơn khi được lớn(Cs54) giúp đỡ, xin lỗi khi có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.(CS55). -Tìm sự hổ trợ của người khác. - Tìm cách trình bày để người khác giúp đỡ. Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.(CS56). - Hành vi đúng, sai của mọi người trong ứng xử với môi trường xung quanh. - Ảnh hưởng của môi trường với sức khỏe.. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày(CS57). - Giữ vệ sinh chung - Sử dụng tiết kiệm điện, nước. - Chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật nuôi.. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.(CS58). -Trẻ nói khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. (C59). - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình. - Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác và hòa đồng với bạn bè..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Quan tâm đến sự công bằng trong - Y kiến về sự không công bằng giữa nhóm bạn các bạn. (CS60) - Công bằng với bạn bè khi chơi. * Phát triển thẩm mỹ - Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) - Nghe các thể loại âm nhạc khác của bài hát hoặc bản nhạc(CS99) nhau, nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. (CS100). - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái , tình cảm của bài hát.. - Thể hiện cảm xúc và vận động phù - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp nhạc. (CS101). với bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu. - Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. (102). - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm . - Các kĩ năng cắt, xé, dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối.. - Tô màu không chờm ra ngoài các đường viền hình vẽ.(CS6). - Cầm bút đúng cách, tô màu đều, không chờm ra ngoài.. - Cắt theo đường viền, thẳng và cong của các hình đơn giản(CS7). - Cắt lượn cắt rời các hình không bị rách. - Đường cắt lượn sát theo nét vẽ.. - Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn (cs 8). - Bôi hồ đều, - Các chi tiết không chồng lên nhau. - Dán hình vào bức tranh phẳng phiu.. - Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình(cs103). - Thể hiện ý tưởng của mình trong sản phẩm tạo hình và nói được ý tưởng đó.. - Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình: Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. - Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc,. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> tạo hình).. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình.. II. Dự kiến thời gian thực hiện các chủ đề 1. Lớp nhóm trẻ 24- 36 tháng Chủ đề nhánh Chủ đề Trường MN thân yêu - Trường mầm non(3 tuần) Lớp học của bé Đồ dùng đồ chơi của bé Bé và các bạn Cơ thể bé ( 4 tuần) Bé vui tết trung thu Bé thích nhiều thứ Các bạn của bé ở lớp - Cây và những bông hoa Các loại quả bé thích đẹp Hoa trong vườn (4 tuần) Em yêu cây xanh Một số loại rau. Các cô các bác trong nhà trẻ Các cô trong lớp của bé (3 tuần) Công việc của các cô trong lớp. Ngày hội của các cô 20-. Ngày thực Tháng hiện 6- 8/9/2017 9 11-15/9/2017 18-22/9/2017 25-29/9/2017 2- 6/10/2017 9-10 9-13/10/2017 16-20/10/2017 23-27/10/2017 30/103/11/2017 10-11 6- 10/11/2017 13- 17/11/2017 20- 24/11/2017 27/1111-12 01/12/2017 4- 8/12/2017.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 11 Những con vật đáng yêu (4 tuần. Gia đình bé yêu (3 tuần). Ngày tết và mùa xuân (4 tuần. Bé thích đi bằng phương tiện giao thông gì ( 4 tuần). Những con vật nuôi trong gia đình( 2 chân) Những con vật nuôi trong gia đinh ( 4 chân) Những con vật trong rừng Những con vật sống dưới nước Ngôi nhà của bé yêu Người thân của bé Đồ dùng trong gia đình - Chợ tết quê em - Bé vui đón tết - Các loại hoa quả bánh ngày tết - Mùa xuân trên bản mường Phương tiện giáo thông đường bộ Phương tiện giao thông đường thủy. Mùa hè với bé (3 tuần). Bé lên lớp mẫu giáo ( 2 tuần) Tổng. Phương tiện giao thông đường hàng không Phương tiện giao thông đường sắt. Nước Thời tiết mùa hè Quần áo trang phục mùa hè. Bốn mùa bé yêu Bé lên lớp 3 tuổi Các hoạt động của bé trong nhóm lớp. 11- 15/12/2017 18- 22/12/2017 12-1 25- 29/12/2017 02- 05/01/2018 08- 12/01/2018 15- 19/01/2018 22- 26/01/2018 29/102/2/2018 5/2- 9/02/2018 26-02/03/2018 05-9/03/2018. 1. Nghỉ tết nguyên đán 2-3. 12-16/03/2018 19-23/04/2018 3-4 26- 30/03/2018 02- 06/ 4/ 2018 9-13/ 4/ 2018 16-20/ 4/ 2018 4-5. 23- 27/4/ 2018 2- 4/5/ 2018 7- 11/5/2018 14- 18/5/2018 35 tuần. 5.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 2. Lớp mẫu giáo 3- 4 tuổi Chủ đề nhánh. Ngày thực hiện. Tháng. Chủ đề Trường MN Trung Hòa thân yêu Lớp MG 3 tuổi của chúng mình Đồ dùng của lớp - Bản thân Bạn biết gì về tôi (4 tuần) Bé vui tết Trung thu Cơ thể của tôi và bạn Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh - Gia đình Bé và gia đình thân yêu (4 tuần) Ngôi nhà của bé Đồ dùng gia đình bé Ngày hội của cô giáo. - Bé thích làm Nghề giáo viên nghề gì Nghề truyền thống của địa (4 tuần) phương. Một số nghề phổ biến trong xã hội. - Thế giới Những con vật nuôi trong gia đình Động vật Động vật sống trong rừng quanh bé Ao thiên nhiên. - Trường mầm non(3 tuần). 6- 8/9/2017 11-15/9/2017 18-22/9/2017 25-29/9/2017 2- 6/10/2017 9-13/10/2017 16-20/10/2017 23-27/10/2017 30/10-3/11/2017 6- 10/11/2017 13- 17/11/2017 20- 24/11/2017 27/1101/12/2017. 9. 9-10. 10-11. 11-12. 4- 15/12/2017 18- 22/12/2017 25- 29/12/2017 02- 05/01/2018. 12-1.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> (4 tuần) - Thế giới Thực vật (4 tuần). Côn trùng quanh ta Cây xanh Vườn rau củ, quả của bé Bé tìm hiểu các loại hoa, quả Tết và mùa xuân. 05- 12/01/2018 15- 19/01/2018 22-26/01/2018 29/0102/02/2018 5-9/02/2018. Nghỉ tết nguyên đán - Giao thông (4 tuần). -Thiên nhiên kỳ thú (4 tuần) - Quê hương, đất nước, Bác Hồ ( 4 tuần) Tổng. - Đường bộ+ đường sắt - Ngày hội 8/03 - Đường không + đường thủy - Bé với luật lệ an toàn giao thông - Nước - Bốn mùa bé yêu - Mùa hè của bé - Các hiện tượng tự nhiên. - Đất nước Việt Nam - Quê hương Tân Lạc của bé - Bác Hồ kính yêu - Thủ đô yêu dấu. 1-2. 02 26/2-02/3/2018 5- 9/03/2018 12-16/03/2018 19-23/03/2018 26-30/03/2018 02-06/04/2018 9- 13/04/2018 16- 20/ 4/ 2018 23-27/ 4/ 2018 02-04/ 5/ 2018 07- 11/5/ 2018 14- 18/5/ 2018 35 tuần. 2-3. 3-4. 4-5.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3. Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi Chủ đề Chủ đề nhánh Trường MN Trung Hòa thân yêu - Trường mầm Lớp MG 4 tuổi của chúng mình non(3 tuần) Đồ dùng của lớp - Bản thân Bạn biết gì về tôi (4 tuần) Bé vui tết Trung thu Cơ thể của tôi và bạn Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh - Gia đình Bé và gia đình thân yêu (4 tuần) Ngôi nhà của bé Đồ dùng gia đình bé Nhu cầu gia đình bé - Bé thích làm Nghề giáo viên nghề gì Nghề truyền thống của địa (4 tuần) phương. Một số nghề phổ biến trong xã hội. - Thế giới Những con vật nuôi trong gia đình Động vật Động vật sống trong rừng quanh bé Ao thiên nhiên (4 tuần) Côn trùng quanh ta - Thế giới Cây xanh. Ngày thực hiện 6- 8/9/2017 11-15/9/2017 18-22/9/2017 25-29/9/2017 2- 6/10/2017 9-13/10/2017 16-20/10/2017 23-27/10/2017 30/10-3/11/2017 6- 10/11/2017 13- 17/11/2017 20- 24/11/2017 27/1101/12/2017. Tháng 9. 9-10. 10-11. 11-12. 4- 15/12/2017 18- 22/12/2017 25- 29/12/2017 02- 05/01/2018 05- 12/01/2018 15- 19/01/2018. 12-1 1-2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Thực vật (4 tuần). Vườn rau củ, quả của bé Bé tìm hiểu các loại hoa, quả Tết và mùa xuân. 22-26/01/2018 29/0102/02/2018 5-9/02/2018. Nghỉ tết nguyên đán - Giao thông (4 tuần). -Thiên nhiên kỳ thú (4 tuần). - Đường bộ+ đường sắt - Ngày hội 8/03 - Đường không + đường thủy - Bé với luật lệ an toàn giao thông - Nước - Bốn mùa bé yêu - Mùa hè của bé - Các hiện tượng tự nhiên. - Đất nước Việt Nam - Quê hương Tân Lạc của bé - Bác Hồ kính yêu - Thủ đô yêu dấu. 26/2-02/3/2018 5- 9/03/2018 12-16/03/2018 19-23/03/2018 26-30/03/2018 02-06/04/2018 9- 13/04/2018 16- 20/ 4/ 2018 23-27/ 4/ 2018 02-04/ 5/ 2018 07- 11/5/ 2018 14- 18/5/ 2018 35 tuần. Chủ đề nhánh. Tuần. - Quê hương, đất nước, Bác Hồ ( 4 tuần) Tổng 4. Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi. Chủ đề. Trường MN Trung Hòa thân yêu Lớp MG 5 tuổi của chúng mình Đồ dùng của lớp - Bản thân Bạn biết gì về tôi (4 tuần) Bé vui tết Trung thu Cơ thể của tôi và bạn Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh - Gia đình Bé và gia đình thân yêu Ngôi nhà của bé Đồ dùng gia đình bé Nhu cầu gia đình bé. - Bé thích làm Nghề giáo viên nghề gì Nghề truyền thống của địa (4 tuần) phương. Một số nghề phổ biến trong XH. - Thế giới Những con vật nuôi trong gia Động vật đình quanh bé Động vật sống trong rừng (4 tuần) Ao thiên nhiên. - Trường mầm non(3 tuần). 02. 06- 08/9/2017 11-15/9/2017 18-22/9/2017 25-29/9/2017 02- 06/10/2017 09-13/10/2017. 2-3. 3-4. 4-5. Tháng 9. 9-10. 16-20/10/2017 23-27/10/2017 30/10-3/11/2017 06- 10/11/2017 13- 17/11/2017 20- 24/11/2017 27/1101/12/2017 4- 15/12/2017. 10-11. 11-12. 18- 22/12/2017 25- 29/12/2017 02- 05/01/2018. 12-1.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Thế giới Thực vật (4 tuần). Côn trùng quanh ta Cây xanh Vườn rau củ, quả của bé Bé tìm hiểu các loại hoa, quả Tết và mùa xuân. 05- 12/01/2018 15-19/01/2018 22-26/01/2018 29/1 -02/02/2018 5-9/02/2018. 02. Nghỉ tết nguyên đán - Giao thông (4 tuần). -Thiên nhiên kỳ thú (3 tuần) - Quê hương, đất nước, Bác Hồ ( 3 tuần) Trường tiểu học (2 tuần) Tổng. - Đường bộ+ đường sắt - Ngày hội 8/03 - Đường không + đường thủy - Bé với luật lệ an toàn giao thông - Nước - Bốn mùa bé yêu - Các hiện tượng tự nhiên. - Đất nước Việt Nam - Quê hương Tân Lạc của bé - Bác Hồ kính yêu. 1-2. 26/2-02/3/2018 5- 9/03/2018 12-16/03/2018 19-23/03/2018 26-30/03/2018 02-06/04/2018 9- 13/04/2018 16- 20/ 4/ 2018 23-27/ 4/ 2018 02-04/ 5/ 2018. - Bé làm quen với trường tiểu học 07- 11/5/ 2018 - Bé với đồ dùng học tập lớp 1 14- 18/5/ 2018 35 tuần. 2-3. 3-4. 4-5 5.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×