Ngày Soạn: 10/09/2017
Ngày dạy: 13/09/2017
Tuần: 4
Tiết: 12
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN
HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, biết được
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: - HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa,
biết tính giá trị của các lũy thừa, thực hiện được nhân các lũy thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Đọc bài, SGK.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt vấn đề và giải quyết, hợp tác thảo luận.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1....................................................................................................
6A2....................................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (17’)
- GV: Giới thiệu cách viết và - HS: Chú ý theo dõi và ghi
giới thiệu thế nào là luỹ thừa vào vở.
như SGK.
- GV: Giới thiệu về định
nghĩa; giới thiệu về cơ số; số
mũ.
GHI BẢNG
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Người ta viết: 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a 4 .
Ta gọi 23; a4 là luỹ thừa.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng a:
an = a.a. ….a (n 0)
a: cơ số ; n: số mũ
- GV: Cho HS làm ?1 theo - HS: Làm ?1 theo nhóm.
nhóm.
- GV: Nhận xét.
- HS: Các nhóm đưa ra kết
qua.
?1: Điền số vào ô trống cho đúng
an
a
n
Giá trị
2
7
2
3
2
3
4
49
8
81
7
23
34
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Chú ý:
- GV: Giới thiệu thế nào gọi
là bình phương; lập phương.
Sau đó dưa ra một số ví du
cho học sinh nhớ kỹ.
- HS: Chú ý theo dõi.
- GV: Chốt ý.
Hoạt động 2: (12’)
- GV: Hướng dẫn họ sinh làm - HS: Chú ý trả lời câu hỏi
bài bằng cách áp dung định của GV.
nghĩa
a2 : a bình phương
( bình phương của a)
3
a : a lập phương
( lập phương của a)
Qui ước: a1 = a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
VD: Viết tích của hai luỹ thừa sau đây
thành một luỹ thừa: 23.22 ; a4.a3
Ta có: 23.22 = (2.2.2).(2.2) =25
a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
Tổng quát:
am.an = am+n
- GV: Làm VD xong, GV giới - HS: Nhắc lại công thức
Chú ý:
thiệu công thức tổng quát như vừa được học.
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta
SGK.
giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
- GV: Diễn đạt lại bằng lời - HS: Nhắc lại chú ý.
cho HS dễ nhớ.
?2: x5.x4 = x9;
a4.a = a5
- GV: Cho HS trả lời ?2.
- HS: Làm ?2
- GV: Chốt ý.
4. Củng cố: (8’)
- Cho HS nhắc lại hai công thức vừa học. Làm các bài tập 56; 60.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 57, 58, 59.
- Tiết sau luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..................................................................................................
...........................................................................................................................................................