Clo
Tổng quan bài dạy
TÝnh chất vật lý của Clo.
TÝnh chất hoá hc.
ng dng.
Trng thái t nhiên.
iu ch.
Cng c v vn dụng.
Một số tính chất của halogen
Ngun Ký STT Cấu hình Độ âm
tố
hiệu
điện
Ái lực
electron
Flo
F
9
…2s22p5
4.0
3.45
Clo
Cl
17
…3s23p5
3.5
3.61
Brom
Br
35
…4s24p5
2.8
3.37
Iot
I
53
…5s25p5
2.5
3.08
Tính chất vật lý
(bảng5.1)
• Clo là chất khí ở điều kiện thường, màu
vàng lục, mùi xốc, dễ tan trong nước, tan
nhiều trong dung mơi hữu cơ.
• t0nc=-101,00C , t0s=-34,10C
• Clo nặng gấp 2.5 lần khơng khí
• Clo gây ngộ độc, cần cẩn thận khi tiếp
xúc.
Cấu trúc nguyên tử
2. Tính chất hố học
• Clo có ái lực electron lớn nên dễ
nhận 1e để trở thành ion Cl :
•
Cl +
1e →
Cl
…3s2 3p5
…3s2 3p6
Clo có độ âm điện lớn (3.0) sau Flo (4.0)
và Oxy (3.5). Vì vậy trong các hợp chất với
chúng, Clo có số oxy hố dương (+1,+3,+5,
+7).Trong hợp chất với các ngun tố
khác, Clo có số oxy hố âm (-1).
Do đó, Clo là phi kim rất hoạt động, là
chất oxy hoá mạnh
Trong một số phản ứng, Clo cũng thể
hiện tính khử.
2.1 Tác dụng với kim loại
• Clo tác dụng với sắt (xem phim)
• Clo tác dụng với đồng (xem phim)
0
0
3
1
2 Fe 3 Cl 2 2 Fe Cl 3
0
0
2
1
Cu Cl 2 Cu Cl 2
• Clo oxy hố được hầu hết các kim loại,
phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh, toả
nhiều nhiệt.
2.2 Tác dụng với Hidro
• Clo tác dụng với hidro (xem phim)
0
0
1 1
H 2 Cl 2 2 H Cl
• Phản ứng xảy ra nhanh trong điều kiện có
ánh sáng hoặc nhiệt độ cao.
• Nếu hỗn hợp phản ứng theo tỷ lệ 1:1 sẽ
tạo hỗn hợp nổ mạnh.
2.3 Tác dụng với nước và với
dd kiềm
● - Clo tan trong nước theo phản ứng thuận
nghịch:
0
1
1
Cl 2 H 2O H Cl H Cl O
axít Clohidric axít hipoclorơ
- Tương tự, Clo phản ứng với dung dịch
kiềm cho 2 muối:
0
1
1
Cl 2 2 NaOH Na Cl Na Cl O H 2O
Trong các phản ứng trên, Clo vừa là
chất Oxy hoá, vừa là chất khử. Đó là
các phản ứng tự oxyhố-khử.
2.4.Tác dụng với muối của các
halogen khác
• Clo khơng oxy hoá được F- trong các muối
Florua nhưng oxy hoá dễ dàng ion Br- trong
muối Bromua và ion I- trong các muối Iotua:
0
1
1
0
Cl 2 Na Br Na Cl Br 2
0
1
1
0
Cl 2 Na I Na Cl I 2
Điều này chứng tỏ trong nhóm Halogen, tính
oxy hố giảm dần từ Flo đến Iot
2.5 Tác dụng với chất khử khác
• Clo oxy hố được nhiều chất, ví dụ:
2
0
3
1
2 Fe Cl2 Cl2 2 Fe Cl 3
0
4
1
6
Cl 2 2 H 2O S O2 2 H Cl H 2 S O4
3. Ứng dụng của Clo
• Clo dùng để sát trùng nước, tẩy trắng vải
sợi, giấy và xử lý nước thải.
• Là nguyên liệu để sản xuất nhiều chất vô
cơ và hữu cơ.
• Hiện nay, Clo là một trong số các hoá chất
quan trọng nhất.
4. Trạng thái tự nhiên
• Trữ lượng đứng thứ 11 trong vỏ quả đất.
• Gồm 2 đồng vị trong tự nhiên là
35
75.53%) và
(24.47%).
17 Cl
37
Cl tồn tại ở dạng hợp
• Trong tự nhiên,17Clo
chất, chủ yếu ở dạng muối clorua.
• Hợp chất quan trọng nhất là NaCl.
5. Điều chế
• 5.1 Trong phịng thí nghiệm:
Clo được điều chế bằng axít từ các chất oxy hố
mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3…
7
1
2
o
2 K Mn O4 16 H Cl 2 KCl 2 Mn Cl2 8H 2O 5 Cl 2
4
1
t
0
2
0
Mn O2 4 H Cl Mn Cl2 2 H 2O Cl 2
5
1
1
0
K Cl O3 6 H Cl K Cl 3H 2O 3 Cl 2
Nếu chất oxy hoá là MnO2 thì phản ứng cần nhiệt
độ cịn là KMnO4 và KClO3 thì khơng.
5.2 Điều chế trong cơng nghiệp
• Trong cơng nghiệp, Clo được điều chế
bằng phương pháp điện phân NaCl có
màng ngăn:
đp
2 NaCl 2 H 2O
ngăn
2 NaOH H 2 Cl2
màng
6.0.Củng cố và vận dụng
• 6.1 Hãy nêu những phản ứng hoá học chứng tỏ
rằng Clo là một chất oxy hố mạnh. Vì sao Clo
có tính chất đó?
• 6.2 Hồn thành các phương trình phản ứng
dưới đây. Nêu rõ vai trị của Clo trong các phản
ứng đó.
FeCl2 + Cl2 → FeCl3
Cl2 + SO2 → HCl+ H2SO4
KOH + Cl2 →KCl+ KClO3+ H2O
Ca(OH)2+Cl2 →Ca(ClO)2+ CaCl2+ H2O
Lời giải
• 6.1. Các PƯ chứng tỏ clo là chất oxy hóa mạnh:
- Phản ứng với kim loại:
2 Na+Cl2 → 2NaCl
2Fe+ 3Cl2→ 2FeCl3
- Phản ứng với phi kim:
Cl2+ H2→ 2HCl
- Đẩy halogen khác ra khỏi muối:
Cl2 + 2NaBr →2 NaCl +Br2
- Tác dụng với nước:
Cl2+ H2O → HCl + HClO
Clo có tính oxyhóa mạnh do có
ái lực electron lớn(3.61)