Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap HKI Hoa 10 nam 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.58 KB, 7 trang )

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LY
Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF, HClO.
Câu 2. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO3 và CaCO3
d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e. dd NaOH và Al(OH)3
f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g. dd NaOH và Zn(OH)2
h. FeS và dd HCl
i. dd CuSO4 và dd H2S
k. dd NaOH và NaHCO3
l. dd NaHCO3 và HCl
m. Ca(HCO3)2 và HCl
Câu 3. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau

d. Fe3+ + 3OHFe(OH)3↓
Ba 2+ + CO32-  BaCO 3 
+
a.
→ AgCl↓
e. Ag + Cl
h. CO32- + 2H+  CO2 + H2O

NH +4 + OH -  NH 3  + H 2O

b.
c. S2-

+ 2H+



i. CO2 + OH-  CO32- + H2O

→ H2S↑

k. HCO3- + OH-  CO32- + H2O
Câu 4. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:


a. Pb(NO3)2 + ?
PbCl2↓ + ? b. FeCl3
+ ?
Fe(OH)3 + ?


c. BaCl2
+
?
BaSO4↓ + ?
d. HCl
+
?
?
+ CO2↑ +
H2O


e. NH4NO3 +
?
?

+ NH 3↑ + H2O f. H2SO4
+
?
?
+
H2O
Câu 5. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M
c. dd Ba(OH)2 0,1M
e. dd HCl 0,2M
b. dd BaCl2 0,2 M
d. dd H2SO4 0,05M
f. CH3COONa 0,03M
Câu 6. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M
b. HCl 0,001M
c. Ca(OH)2 0,0005M
d. H2SO4 0,0005M
Câu 7. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
Câu 9. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 10. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.

b. Tính pH của dung dịch A.

NH 

SO 2 

NO

4 , 0.02 mol
4 và x mol
3 .
Câu 11. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol
a. Tính x và tính khối lượng muối khan trong dd X.
b. Trộn dd X với 100 ml dd Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và V.
Câu 12: Một dung dịch chứa Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung
dịch và làm khan thi thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm giá trị của x và y?
Câu 13. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.


Câu 14. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít
dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết
tủa nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?
Câu 15. Dd A chứa H2SO4 0,1M; AlCl3 0,1M. Cho 100 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch NaOH
0,1M thu được m gam kết tủa.
a) Xác định V để thu được kết tủa lớn nhất. Tính m?
b) Xác định V để thu được kết tủa nhỏ nhất. Tính m?
CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO
Câu 1: Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng:
a. N2 là chất khử.

b. N2 là chất oxi hóa.
c. NH3 là chất khử mạnh.
d. NH3 có tính bazơ.
e. HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
f. HNO3 là một axit.
g. Phot pho có tính oxi hóa.
h. Photpho có tính khử.
Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO3 → ? + N2O + ?
Câu 4. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng
phương pháp hóa học.
b. FeO + HNO3 → ? + NO + ?
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl. e.
c. Fe(OH)2 + HNO3  ? + NO + ?
NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
d. Fe3O4 + HNO3 → ? + NO2 + ?
b. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ
e. Cu + HNO3 → ? + NO2 + ?
dùng thêm quỳ tím).
f. Mg + HNO3 → ? + N2 + ?
c. NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
g. C + HNO3 
f. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
h. P + HNO3 
d. NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4.
i. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4,

i. Ba(OH)2 + HNO3
(NH
)

CO
4
2
3.
k.CaCO3 + HNO3 
Câu 4. Cần lấy bao nhiêu lít khí N 2 và H2 để điều
Câu 3. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.
chế được 67,2 lít khí NH3 (đktc). Biết Hphản
(2)
(1)
a.
ứng= 25%.
(8)4
2(4)
3 (3)
3
Câu 5. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư
(6)
(5)
thu được 6,72 lit khí N2 (ở đktc, là sản
2
3
(7)
phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa x
gam muối. Tính m và x.
(1)
(2)
(3)
b. NO2   HNO3   Cu(NO3)2  
Câu 6. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng

(4)
(5)
dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được
Cu(OH)2   Cu(NO3)2   CuO
(6)
4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử
  Cu
duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại
(1)
(2)
(3)
trong hỗn hợp đầu.






c. NH3
(NH4)2SO4
NH3
(5)
(6)
(7)
Câu 7. Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch HNO 3
NH4NO3   N2   NH3  
loãng, dư thì có 896ml khí N2 bay ra (đkc)
(8)
(9)
NO   NO2   HNO3

và dd X. Tính khối lượng muối thu được.
(1)
(2)
(3)
Câu 8. Hòa tan 19,5 gam Zn bằng dd HNO 3 dư thu
d. P   P2O5   H3PO4  
được 4,48 lít khí A (đktc, là SPK duy nhất) . Xác
(4)
(5)
(6)
Ca3(PO4)2   P   P2O3  
định A
(7)
(8)
P2O5   H3PO4   KH2PO4
Câu 9. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng
(9)
(10)
với dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng sinh ra 11,2
  K HPO    K PO

  NH NO
N   NH 
  HNO
NO   NO 

2

4


3

4


lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung
dịch A.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đầu.
b) Cho dung dịch A tác dụng vơi dung dịch
NaOH dư thu được x gam kết tủa.Tính x
c) Cho dd A tác dụng với dd NH3 dư thì thu
được bao nhiêu gam kết tủa ?
Câu 10: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch
axit nitric thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO
và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 16,5. Tính m.
Câu 11. Cho 68,7 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe và
Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư.
Sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất) và m gam chất rắn B khơng
tan. Tính m.
Câu 12. Cho 6,4 g kim loại hóa trị II tác dụng với
dd HNO3 đặc, dư thu được 4,48 lít NO2

(đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định
kim loại đó.
Câu 13. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan
hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít
khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định kim loại M.

Câu 14. Tính khối lượng muối thu được khi cho:
a. Dd chứa 11,76 gam H3PO4 vào dd chứa 16,8 gam
KOH .
b. Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200
ml dd H3PO4 0,5M.

c. Cho 100 ml dd KOH 1,5M vào 200 ml dd
H3PO4 0,5M. d. Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35
mol KOH.
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
Câu 1: Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng:
a. Cacbon có tính khử. b.Cacbon có tính oxi
hóa. c. CO có tính khử mạnh d. CO 2 là
một oxit axit

Câu 2: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a. NaHCO3 + NaOH 
b. NaHCO3 + HCl 
c. SiO2 + HF 
d. CO2
1 mol

+

NaOH 
1 mol

e. CO2
1 mol


+

NaOH 
2 mol

f. CO2
1 mol

+

Ca(OH)2 
1 mol

g. CO2
2 mol

+

Ca(OH)2 
1 mol

h. CO (dư)

+

Fe2O3

i. CO (dư)
+
Fe3O4

Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. C  CO  CO2 
Ca(HCO3)2  CO2  CO



CaCO3 

b. C  CO2  NaHCO3  CaCO3 
to

CaO  Ca(OH)2  Ca(NO3)2   A
Câu 4. Tính khối lượng muối thu được khi cho:
a. 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml
dung dịch KOH 0,2M.
b. 5,6 lít khí CO2 (đktc) sục vào dung dịch NaOH
dư .
c. 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch
NaOH 1M .
Câu 5. Sục 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng
độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch D.

Câu 6 . Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung
dịch NaOH CM thu được dung dịch A. Cô cạn dung
dịch A thu được 19 gam hỗn hợp hai muối.
A. Tính khối lượng mỗi muối.
b.
Tính nồng độ dung dịch NaOH đem dùng.
Câu 7. Khử hoàn toàn 23,2 gam Fe 3O4 bằng khí CO

dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 8. Khử hồn tồn m gam Fe2O3 bằng khí CO
dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 30
gam kết tủa. Tính m.
Câu 9. Khử hồn tồn 2,32 gam Fe 3O4 bằng khí CO
dư thu được m gam chất rắn. Hịa tan hồn tồn
chất rắn thu được bằng dung dịch axit HNO 3 thu
được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Tính m và V.
TRẮC NGHIỆM:
I. SỰ ĐIỆN LI:
Câu 1: Sự điện li
A. là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung
dịch.
B. là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng
điện.
C. là sự phân li một chất thành ion khi chất đó tan
trong nước hay ở trạng nóng chảy.
D. là quá trình oxi hố - khử.
Câu 2: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện
được là do trong dung dịch của chúng có các:
A. ion trái dấu
B. anion
C. cation
D. chất tan
Câu 3: Chất khơng phân li ra ion khi hịa tan trong
nước là



A. MgCl2
HClO
Ba(OH)2

C. C6H12O6( glucozơ)

B.
D.

+
Câu 4: Nồng độ các ion [K ] và [NO3 ] trong
dung dịch KNO3 0,2M lần lượt là:
A. 1M ; 1M
B. 0,1M ; 0,1M
C.
0,5M; 0,4 M
D. 0,2M; 0,2 M
Câu 5: Phát biểu sai là:
A.
Dung
dịch
KCl
dẫn
điện
B. KCl rắn, khan dẫn điện
C. Nước biển không dẫn điện
D. Dung dịch rượu dẫn điện
Câu 6: Dãy chất điện li mạnh là
A. NaCl, Al(NO3)3, Ca(OH)2

B. NaCl, Al(NO3)3,
C. NaCl, Al(NO3)3, AgCl
D.
CaCO3
Ca(OH)2, CaCO3, AgCl

Câu 7: Cho các chất sau đây: H2O, HCl, NaOH,
NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4
B. CH3COOH,
CuSO4 C. H2O, CH3COOH. C. H2O,
NaCl, CH3COOH, CuSO4



Câu 24: Cho 200ml dd H3PO4 1,5 M tác dụng
với 200ml dd NaOH 2 M. Khối lượng muối thu
được là:
A. 16,4 gam
B. 38,2 gam
C. 14,2 gam
D.
24,0
gam
III. CACBON – SILIC
Câu 1: Loại than nào được dùng làm chất độn khi
lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày?
A. Than cốc.
B. Than gỗ.
C. Than muội.

D. Than chì.
Câu 2: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản
ứng nào trong các phản ứng sau đây?
B. C + CO2 → 2CO
A. C + O2 → CO2
C. C + H2O → CO2 + H2 D. 3C + 4Al → Al4C3
Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, CO được điều chế
bằng phản ứng:
o

t
A. 2C  O 2   2CO

B.

to

C  H 2 O   CO  H 2
4 dac
HCOOH  H2 SO
 CO  H 2O D.
2CH 4  3O2  
 2CO  4 H 2O

C.

Câu 4: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp Al2O3 ,
CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3,
Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 5: Trong phịng thí nghiệm có hóa chất kim
loại Mg khơng may bị cháy. Hãy lựa chọn biện
pháp thích hợp để dập tắt đám cháy?
A. Dùng CO2
B.
Dùng
H2O
C. Dùng N2
D. Dùng cát.
Câu 6: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ
dày chứa muối :
A. Na2CO3
B.
(NH4)2CO3
C. NaHCO3
D. NH4HCO3
Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy
ra?
o

CaCO3  t CaO  CO2
A.
o
MgCO3  t MgO  CO2
B.
C.

o

2 NaHCO3  t Na2CO3  CO2  H 2O

D.

to

Na2CO3   Na2O  CO2
Câu 8: Cho 0,1 mol khí CO2 đi qua 50 ml dung
dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được các sản
phẩm là:
A. NaHCO3, dư CO2 B. NaHCO3 và
C. Na2CO3
D. Na2CO3 và
Na2CO3
NaOH dư

Câu 9: Silic đóng vai trị chất oxi hóa trong các
phản ứng nào sau đây?
C.
A. Si + O2 → SiO2
B. Si + C → SiC
Si + F2 → SiF4
D. Si + 2Mg →
Mg2Si
Câu 10: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B.
cacbon.

C. silic.
D. sắt.
Câu 11: “Thuỷ tinh lỏng” là :
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 12: Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 120 ml
dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
A. 0,15 mol NaHCO3.
B. 0,12 mol Na2CO3.
C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol
Na2CO3.
D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol
NaHCO3
Câu 13: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dd
Ca(OH)2 0,15M tạo được 2,5 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là: A. 1,456 lít
B.
2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D.
0,56 lít.
Câu 14: Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200
ml dd Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 2,24 hoặc 6,72
C. 8,96.
D. 6,72 .

Câu 15: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400ml dd A
chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết
tủa có khối lượng là: A. 10 gam
B.
0,4 gam
C. 4 gam
D.
12,6 gam
Câu 16: Trộn 150 ml dd Na2CO3 1M và K2CO3
0,5 M với 250 ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO2
sinh ra ở đktc là: A. 2,52 lit.
B. 5,04
lit
C. 3,36 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 17: Cho 115 gam hh ACO3, B2CO3 và
R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít
CO2(đktc). Khối lượng muối thu được là : A. 120
gam
B. 115,44 gam
C. 110
gam
D. 116,22 gam
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hh X gồm
CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn
và 2,24 lít khí (đktc). % CaCO3 trong X là: A. 6,25
%
B. 8,62%
C. 50,2 %
D. 62,5%

Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm
FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng sắt thu được là:
A. 5,6 gam.


B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam
D.
11,2 gam.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối
cacbonat kim loại (II) được 1,96 gam chất rắn.
Kim loại đã dùng là: A. Mg
B.
Ca.
C. Ba
D. Cu
Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch
Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.

C.
kết
tủa
trắng
xuất
hiện
D. bọt khí bay ra.
Câu 22: Cho V lít khí (ở đktc) CO phản ứng với

một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn,
khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của
V là:
A. 0,448
B. 0,112
C. 0,224
D. 0,560




×