Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Benh truyen nhiem thu y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.43 KB, 5 trang )

BỆNH TRUYỀN NHIỄM GS – GC A
1. Bệnh Marek cấp tính thường gặp ở gà
a. 4-8 ngày tuổi
b. 4-8 tháng tuổi
c. 4-8 tuần tuổi
d. Mọi lứa tuổi
e. tất cả đều sai
2. Triệu chứng đặc trưng của viêm phế quản ở gà lớn là
a. Thở khó trầm trọng
b. Rối loạn hơ hấp nhẹ
c. đẻ trứng giảm hoặc ngừng hẳn
d. a và b
e. b và c
3. Bệnh nấm phổi thường gặp
a. 1-3 tuần tuổi
b. 1-3 tháng tuổi
c. 1-3 năm tuổi
d. Mọi lứa tuổi
e. Tất cả đều sai
4. Hiện tượng bại liệt trong Newcastle là do
a. Viêm dây thần kinh vận động
b. Tổn thương tiểu nảo
c. Viêm khớp
d. Viêm cơ
e. Tất cả đều sai
5. Hiện tượng viêm thanh mạc có Fibrin trên nhiều cơ quan nội tạng thường gặp nhiều
nhất ở bệnh
a. Glasser
b. Tụ huyết trùng
c. Aujeszki
d. Suyển heo


e. Thương hàn
6. Swine enzotic peneumonia là
a. Tụ huyết trùng
b. Viêm phổi địa phương
c. Suyển heo
d. a và b
e. b và c
7. Dịch tả heo có bệnh tích đặc trưng là gì
a. Lách nhồi huyết hình răng cưa
b. Ruột xuất huyết có những nốt lt hình cúc áo
c. Ruột có những đám lt tràn lan
d. a và b
e. a và c
8. Hiện tượng tụ máu thành hình vng, hình trịn, quả trám trên da thường gặp ở bệnh
a. Thương hàn heo
b. Dịch tả heo
c. Đóng dấu heo
d. a và b
e. a và c
9. Để phòng Nấm Phổi
a. Trộn kháng sinh vào thức ăn hoặc nước uống hàng ngày
b. Thường xuyên thay rơm, chất độn chuồng
c. Giữ chuồng khơ sạch thống mát
d. a và b
e. b và c
10. Bệnh Gumboro có bệnh tích dễ nhầm với viêm phế quản truyền nhiễm là
a. Thận sưng
b. cơ ngực xuất huyết
c. Túi Fabricius xuất huyết
d. a, b, c đúng

e. a, b đúng
11. Black Leg là tên của bệnh
a. Ung khí thán
b. Uốn ván
c. Nhiệt thán
d. Brucellosis
e. Tất cả sai
12. Hiện tượng xuất huyết ở phần cuối thực quản và dạ dày tuyến là bệnh tích của bệnh
a. cúm
b. Tụ huyết trùng
c. Thương hàn
d. Newcastle
e. Bệnh khác
13. Viêm ……. Là bệnh tích đặc trưng thường gặp trong CRD
a. Ruột
b. Lách
c. Thận
d. Túi khí
e. Tất cả sai


14. Bệnh viêm phổi địa phương có bệnh tích đặc trưng là
a. Phổi viêm đỏ, xuất huyết khắp bề mặt phổi
b. Phổi, màng phổi viêm có Fibrin dính vào lồng ngực
c. Hai bên phổi có bệnh tích đối xứng, chổ viêm có màu hồng xám, có giới hạn rỏ
giữa vùng viêm và khơng viêm
d. Lồng ngực xuất huyết
e. Bệnh tích khác
15. Kháng sinh trị Mycoplasma tốt nhất là
a. Ampicillin

b. Streptomycine
c. Terramycine
d. Penicillin
e. Enrofloxacine
16. Mầm bệnh có thể truyền qua trứng thường gặp ở bệnh
a. Marek
b. CRD
c. Thương hàn
d. a và b
e. b và c
17. Tích sưng hoại tử thường gặp trong bệnh
a. Newcastle cấp tính
b. Tụ huyết trùng cấp tính
c. Newcastle mãn tính
d. Tụ huyết trùng mãn tính
e. Tất cả đều sai
18. Hiện tượng manh tràng sưng to, xuất huyết thường gặp trong
a. Tụ huyết trùng gia cầm
b. Thương hàn
c. Newcastle
d. a và b
e. b và c
19. Hiện tượng xuất huyết, loét hậu môn thường gặp ở bệnh
a. Newcastle
b. Tụ huyết trùng gia cầm
c. Dịch tả vịt
d. a và b
e. b và c
20. Nguyên nhân gây thương hàn gia cầm
a. Pasteurella

b. Salmonella galinarum
c. Salmonella pullorum
d. a hoặc b
e. b hoặc c
21. Đặc trưng của ung nhiệt thán
a. Sưng, nóng, đau, có màu sậm
b. sưng, nóng, khơng đau
c. Sưng, nóng, đau, có màu sậm, lỏm ở giữa, chảy nước vàng hay đen
d. Sưng, khơng nóng, khơng đau
e. Tất cả đều sai
22. Nguyên nhân gây Tụ huyết trùng trâu bò
a. Pasteurella multocida
b. Mycobacter tubercolosis
c. Salmonella enteritic
d. Bacillus anthracis
e. Tất cả đều sai
23. Nước tiểu màu vàng sậm, có máu, có huyết sắc tố gặp nhiều trong bệnh
a. Tụ huyết trùng
b. Brucellosis
c. Leptospirosis
d. Nhiệt thán
e. Ung khí thán
24. Hiện tượng bắp thịt thâm tím, có bọt khí, ấn vào kêu lạo xạo thường gặp ở bệnh
a. Nhiệt thán
b. Ung khí thán
c. Thương hàn
d. Tụ huyết trùng
e. Tất cả đều sai
25. Mad itch là tên của bệnh
a. Dại

b. Aujeszki
c. Giả dại
d. b hoặc c
e. a hoặc c
26. Hiện tượng bại liệt do sưng dây thần kinh ngoại biên là triệu chứng đặc trưng của
bệnh
a. Marek
b. Lympho- lơcô
c. Newcastle
d. a hoặc b
e. b hoặc c


27. Hiện tượng……. là bệnh tích thường gặp trong viêm phế quản truyền nhiễm thể mãn
tính
a. Buồng trứng thối hố
b. Ống dẫn trứng ngắn
c. Lịng đỏ khơng tiêu
d. a và b
e. b và c
28. Bệnh tích thường lầm giửa bệnh Marek và Lympho – lơcô
a. U ở gan, lách, thận
b. Viêm móng mắt
c. Viêm dây thần kinh
d. U ở túi Fabricius
e. U ở da và cơ
29. Triệu chứng thường gặp trong bệnh Giả dại ở heo con là
a. Quay cuồn, run cơ, chảy nước giải
b. Tiêu chảy nặng
c. Trể hàm, thè lưỡi

d. Ngứa dữ dội
e. Ho, thở khó
30. Mycoplasma hyopnemonia là nguyên nhân gây bệnh
a. CRD
b. Viêm phổi địa phương
c. Glaser
d. Lao
e. Tất cả đều sai
31. Bệnh tích lách sưng to, dai, có màu xanh là bệnh tích đặc trưng của bệnh
a. Nhiệt thán
b. Dịch tả heo
c. Phó thương hàn heo
d. Thương hàn heo
e. c và d
32. Trong bệnh Marek khối u ở tế bào lâm ba thường gặp ở
a. Gan
b. Thận
c. Túi Fabricius
d. a và b
e.
a và c
33.Để trị nấm phổi gia cầm ta dùng
a. Fungamycin
b. Penicillin
c. Terramycin
d. a hoặc b
e. a hoặc c
34. Chó mèo mắc bệnh dại có triệu chứng đặc trưng là gì
a. Ngứa dữ dội
b. Quay cuồn, nghiến răn, run cơ

c. Chảy nước dãi
d. a và b
e. b và c
35. Viêm nội tâm mạc, van tim sần sùi thường gặp ở bệnh
a. Tụ huyết trùng cấp
b. Viêm phổi địa phương
c. Tụ huyết trùng mãn
d. Đóng dấu cấp
e. Đóng dấu mãn
36. Khối u ở tế bào lâmba túi Fabricius là bệnh tích đặc trưng của bệnh
a. Lympho – Lơcơ
b.Marek cấp tính
c. Marek mãn tính
d. cả a,b và c
e. Tất cả đều sai
37. Hiện tượng đẻ trứng giảm, lịng trắng trứng lỗng thường gặp ở bệnh
a. CRD
b. Viêm thanh khí quản truyền nhiễm
c. Thương hàn gà
d. Marek
e. Tất cả sai
38. Bệnh Giả dại khác với bệnh dại ở biểu hiện
a. Chảy nước dãi
b. Không tấn công người và gia súc
c. Dãn đồng tử
d. a và c
e. b và c
39. Bệnh Giả dại thường ……… ở chó và mèo
a. Lây lan
b. Ít lây

c. Gây chết
c a và c
e. b và c
40. Bệnh Gumboro ở thể ẩn tính
a. Túi Fabricius sưng
b. Xuất huyết cơ ngực, đùi
c. Túi Fabricius Xuất huyết
d. Túi Fabricius teo
e. Tất cả sai
41.Lách có những nốt hoại tử là bệnh tích thường gặp trong bệnh
a. Dịch tả heo cấp
b. Tụ huyết trùng cấp
c. Tụ huyết trùng mãn
d. Thương hàn cấp
e. Thương hàn mãn


42. Ung khí thán gây ra bởi vi khuẩn Clostridium chauvoei có đặc tính
a. Trực khuẩn Gb. Sinh nha bào
c. Yếm khí
d. a và b
e. b và c
43. Hiện tượng xuất huyết và viêm loét đường tiêu hoá của vịt như hầu, họng, thực quản,
dạ dày, ruột là bệnh tích của bệnh
a. Newcastle
b. Cúm vịt con
c. Tụ huyết trùng vịt
d. Dịch tả vịt
e. Tất cả sai
44. Đàn gà 2 tháng mắc bệnh Gumboro và Newcastle cùng một lúc khi phát hiện sớm ta

nên
a. Tiêm ngừa vaccin Gumboro cho đàn gà
b. Tiêm ngừa vaccin Newcastle cho đàn gà
c. Cho gà uống vitamin và chất điện giải
d. a và b
e. b và c
45. Khi có Dịch tả vịt xảy ra để hạn chế ta phải
a. Tiêm vaccin chết cho toàn đàn
b. Cho vịt uống vitamin và chất điện giải
c. Tiêm vaccin nhược độc cho toàn đàn d. Dùng kháng sinh để điều trị
46. Để điều trị thương hàn heo ta có thể dùng
a. Penicillin
b. Colistin
c. Ampicillin
d. Streptomycine
e. Tất cả đều đúng
47. Hiện tượng lịng đỏ khơng tiêu có mùi hơi thối có thể gặp ở bệnh
a. Thương hàn gà con
b. Thương hàn gà lớn
c. Newcastle
d. Tụ huyết trùng
e. Tất cả sai
48. Hiện tượng hầu sưng có thể gặp trong bệnh
a. Tụ huyết trùng heo
b. Viêm phổi địa phương
c. Tụ huyết trùng trâu bò
d.Glaser
e. Dịch tả heo
49. Tiêm phòng bệnh Marek thực hiện ở gà
a. Một ngày tuổ

b. 20 ngày tuổi
c. 10 ngày tuổi
d. 100 ngày tuổi
e. Tất cà sai
50. Hiện tượng rối loạn vận động, bại liệt chân cánh thường gặp ở bệnh
a. CRD
b. Newcastle cấp tính
c. Newcastle mãn tính
d. cả a,b và c
e. Tất cả sai
51. Bệnh Newcastle xảy ra ở
a. Gà con
b. Gà ni ở hình thức cơng nghiệp
c. Gà trưởng thành
d. Gà ni ở gia đình
e.Tất cả mọi lứa tuổi và tất cả các loại hình
52. Bênh Dịch tả heo xảy ra ở
a. Heo ngoại
b. Heo mọi giống, mọi lứa tuổi
c. Nái sinh sản
d. Heo 2-4 tháng tuổi
e. Heo con theo mẹ
53. Mycoplasma gallisepticum là nguyên nhân gây bệnh
a. Viêm phổi địa phương heo
b. Thương hàn gà
c. Tụ huyết trùng
d. Newcastle
e. Tất cả sai
54. Những vi khuẩn thuộc nhóm Ga. Pasteurella
b. Salmonella

c. Mycoplasma
d. cả a và b
e. cả a,b và c
55. Đặc trị CRD dùng
a. Nistatin
b. Penicillin
c. Tylosin
d. a hoặc b
e. a hoặc c


56. Gà con mắc bệnh thương hàn có bệnh tích
a. Buồng trứng dị hình
b. Lách sưng to
c. Gan hoại tử
d. a và b
e. b và c
57. Khi có Gumboro để hạn chế tổn thất ta dùng
a. Tiêm vaccin Gumboro cho toàn đàn
b. Tiêm Sulfarazin
c. Cho uống vitamin và chất điện giải
d. Tiêm Terramycin cho toàn đàn
e. Tất cả đều sai
58. Khi có Newcastle để hạn chế tổn thất dùng
a. Tiêm vaccin chết Newcastle
b. Cho uống vitamin và chất điện giải
c. Tiêm vaccin nhược độc Newcastle
d. Tiêm Sulfarazin
e. Tiêm Terramycin
59. Điều trị bệnh Dịch tả heo dùng

a. Streptomycine + Penicillin
b. Terramycin
c. Sulfamerazin
d. a và b
e. Tất cả đều sai
60.Trong bệnh Tụ huyết trùng gia cầm có bệnh tích đặc trưng là
a. Gan hơi sưng, có những nốt hoại tử đinh ghim trên bề mặt
b. Viêm ngoại tâm mạc, bao tiêm tích nước
c. Lách sưng to
d. a,b đúng
e. Tất cả đều sai
61. Hiện tượng viêm xoang dưới hốc mắt gia cầm thường gặp
a. Newcastle
b. Dịch tả vịt
c. Thương hàn
d. Gumboro
e. CRD
62. Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm thường
a. Chết nhanh
b. Không điều trị băng kháng sinh
c. Điều trị bằng kháng sinh
d. a và b
e. a và c
63. Hiện tượng xuất huyết đinh ghim trên da thường thấy trong bệnh
a. Thương hàn heo
b. đóng dấu heo
c. Dịch tả heo
d. a và b
e. a và c
64. Nguyên nhân gêy ra bệnh Tụ huyết trùng gia cầm là

a. Pasteurella multocida
b. Salmonella gallinarum
c. Mycoplasma gallisepticum
d. a và b
e. a và c
65. Polyserositic and Arthritis là tên bệnh gì
a. Dịch tả heo
b. Đậu heo
c. Thương hàn heo
d. Glasser
e. Tất cả đều sai
66. Hiện tượng viêm mắt có gèn thường gặp nhiều trong bệnh
a. Dịch tả vịt
b. Viêm thanh khí quản truyền nhiễm
c. Marek
d. a và b
e. a và c
67. Bệnh tích có thể làm chúng ta lầm giữa bệnh Thương hàn Và Tụ huyết trùng là
a. Viêm khớp
b. Ruột xuất huyết
c. Gan hoại tử
d. Lách sưng
e. Tất cả đều sai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×