Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE MOI CHUONG 2 GT 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.76 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12
THỜI GIAN: 45 PHÚT (K.K.P.Đ)
2
2 5

4  3x  x 
Câu 1: Hàm số y = 

A.

1

  ;     1;  
4


Câu 2: Hàm số
A.

B.   ;  4    1;  

y  x 2  4 x 

  ; 0    4; 

có tập xác định:
C.   4;1

D. R \  1;  4

C.  0; 4 



D. R \  0; 4

4

có tập xác định:

B. R

Câu 3: Tập xác định của hàm số y log3  2  x   log 2  2  x  là
A.

D  0;  

B. D   2; 2

Đạo hàm cấp một của hàm số

Câu 4:

C. D   2; 2 
1
y  
 2

D. D  2;  

x2  x  2



1

A.

 2 x

2

 x  x  2   1 
 2
B.

x2  x  3

1
(2 x  1)  
 2
C.

2

 x 2

(2 x  1) ln 2

x2  x  3

D.

 1

 
 2

x2  x  2

1
ln
2

(2 x  1)

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y x(ln x  1) là
/

y ln x  1

A.

/

B. y ln x

7
 
Câu 6: Phương trình  11 

A.

x  1; x 2


3 x 2

 11 
 
 7

1
y/   1
x
C.

D.

C. x 0; x  1

D. x 1; x 2

y/ 

1
x

x2

có nghiệm là

B. x  1; x  2

2 x
2 x

Câu 7: Số nghiệm của phương trình: 2  2 15 là

A. 3

B. 2

1
 
Câu 8: Phương trình  2 

A. log 2 3

C. 1

 3x

 2.4 x  3

 2

2x

  2; 2

C.  1
15

A.

x


  4 

B.   1; 2

x
x
Câu 10: Cho 4  4 14 . Khi đó, biểu thức

 10

có nghiệm là

B. log 2 5

4
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 

A.

0

B. 10

D. 0

15

D. 0




x

62

C.  1;  2
E


D.  1; 2

5  2 x  2 x  x
 2  2 x   3
1  2 x  2 x
có giá trị bằng
3
C. 2

D.



21
2


x 1
x 2
Câu 11: Tìm m để phương trình 4  2  m  10 0 có nghiệm thực


A. m 10  m 11

B. m 10

C. m 11

D. m 

x
x
x
Câu 12: Bất phương trình 5.4  2.25  7.10 0 có nghiệm là

A. 0  x 1

B. 1  x 2

C.  2 x  1
2

1

D.  1  x 0

1

 1x
 1x
   3    12

 3
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  3 


A.   ;1

B.   1; 0 

C.  1; 

Câu 14: Số nghiệm của phương trình
A.3
Câu 15: Phương trình
A.5

A. x 0  x 3

log 2 (3  x)  log 1 (1  x)3 3
8

B.2



C.1

1
log 22 x 2  log 2 x  2 0
4


D. 0

có 2 nghiệm x1 , x2 . Khi đó, tích x1 x2 bằng:

B.2

Câu 16: Nghiệm của phương trình:

D.  1;  

C.1

D. 1/2

log3 ( x 2  6)  2 log 1 ( x  2) 1
9



C. x 0

B. Đáp án khác

D. x 3

Câu 17: Nghiệm của bất phương trình: log 2 ( x 1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là
A. 2  x  3

B. 1  x  2


C. 2  x  5

Câu 18: Nghiệm của bất phương trình
A.

  1;1   2; 

4

Câu 20: Cho hàm số
A.

9 + ln 3

2

B.   1;0    0;1

Câu 19: Nghiệm của phương trình
A.

log 1  log 2 (2  x 2 )   0



C.   1;1

log 2 (9x  4)  x log 2 3  log

B. log 4 3

f  x   x 2 ln  x3 

D.  4  x  3

D.   1;3
2

3


D. log3 4

C.2
. Giá trị của

B. 9 + 6 ln 3

f '  3

bằng:

C. 9 + 18ln 3

D. 9 + 9 ln3

2
Câu 21: Tìm GTLN(M) và GTNN(m) của hàm số y  x  3  x ln x trên đoạn [1; 2]
 M 4  ln 5

 M 2

 M 2
 M 0

1

m


ln
2



m  7  2 ln 2
4
A. m 7  2 ln 2
B. 
C. 
D. m ln 2

x

4

 1  x 1  1 
   2
  là:
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  2 
4


  ; 3 

A. 

 4
 1; 3 
B.  

4

 3 ;  

C. 

x
x 1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2  3 là:

D.

  ;1  ( 4 ; )
3


A.  1; 3

0;log 2 3
C. 

B.  2; 4 


D. [ log2 3; )

2
2
Câu 24: Tìm m để phương trình log3 x  log3 x  3  m 0 có nghiệm x   1; 27
A. 6 m 9 .
B. 3 m 6 .
C. 2 m 3 .
D. 2 m 6 .

Câu 25: Nghiệm của bất phương trình
A. x 4

log 22 x log 2

1

  ;    4;  
2
B. 

Câu 26: Nghiệm của phương trình:
x

2
1
2

x

4
4
là:

C.

0x

log x  3log 1 x  4  0

1
 x2
16

2

1
2

 1
 0;    4;  
D.  2 

là:

1
x2
C. 16

x


1
16

A. x  8
B.
D.
Câu 27: Sau nhiều năm làm việc anh Nguyễn văn Ba tiết kiệm được P đồng, dự định số tiền đó để
mua một căn nhà. Nhưng hiện này với số tiền đó anh ta khơng đủ để mua ngơi nhà theo ý mình
thích vì trị giá của ngơi nhà đó giá 2P đồng và ngơi nhà này do người anh (ông Nguyễn Văn An)
của anh ta bán lại. Hiện giờ mặc dù không đủ số tiền nhưng ông An vẫn đồng ý cho em mình ở
với thỏa thuận rằng khi nào Ba giao cho An 2P đồng thì được nhận giấy tờ của ngôi nhà và được
sở hữu chính thức ngơi nhà đó.Vì vậy anh Ba gởi tiết kiệm số tiền này vào ngân hàng X .Theo bạn
liệu khi nào thì anh Ba có thể sở hữu chính thức ngơi nhà. Biết rằng lãi suất gởi tiết kiệm là 8,4%/
năm và lãi hằng năm được nhập vào vốn.
A. 9 nãm
B. 7 nãm
C. 8 nãm
D. 10 nãm
Câu 28: Bố bạn A tặng bạn ấy một máy vi tính trị giá năm triệu đồng bằng cách cho bạn ấy tiền
hàng tháng theo phương thức: tháng đầu tiên cho 100000đ, các tháng từ tháng thứ 2 trở đi mỗi
tháng nhận được số tiền nhiều hơn tháng trước 20000đ.
a/ Nếu chọn cách gửi tiết kiệm số tiền được nhận hàng tháng với lãi suất 0,6%/tháng thì bạn A gửi
bao nhiêu tháng mới đủ mua máy vi tính.
A. 18 tháng
B. 15 tháng
C. 13 tháng
D. 15 tháng
b/ Nếu bạn A muốn có ngay máy vi tính để học bằng phương thức mua trả góp hàng tháng bằng số
tiền bố cho với lãi suất ngân hàng là 0,7%/tháng thì bạn A mất bao nhiêu tháng để trả đủ số tiền và

tháng cuối cùng trả bao nhiêu?
A. 95392 đồng
B. 85392 đồng
C.75392đồng
D. 65392đồng
Câu 29: Một người được lãnh lương khởi điểm 700.000đ/1 tháng. Cứ 3 năm anh ta được tăng
thêm lương lên 7% . Sau 36 năm anh ta nhận được số tiền bao nhiêu? (Lấy đến hàng đơn vị)
A.350788972
B.550788972
C. 450788972
D.650788972
Câu 30: Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A
sẽ hết sau 100 năm, nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao
nhiêu năm số lượng dầu dự trữ của nước A sẽ hết.
A. 38
B. 39
C. 40
D. 41
Câu 31:
HẾT./.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×