Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra chuong 3 hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
TỔ: TỐN

KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 10 (LẦN 2, 2016 - 2017)
THỜI GIAN: 45 PHÚT

MÃ ĐỀ: chuẩn

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Chú ý: Không đánh dấu và không nháp vào phần câu hỏi trắc nghiệm.
I. TRẮC NGHIỆM
M   2;3
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3 x  y  4 0 và
. Tính khoảng cách d từ
M đến đường thẳng  .
10
10
5 13
5 2
d
d 
d
d
2 .
2 .
13 .
4 .
A.
B.
C.


D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường thẳng d1 : 2 x  5 y  1 0, d 2 :  4 x  3 y  2 0 . Tính góc giữa 2
đường thẳng d1 và d 2 .
d1 , d 2  31019 '

A.
.

d1 , d 2  31,320

B.
.

d1 , d 2  320 28'

C.
.

d1 , d 2  32, 470

D.
.

Câu 3: Cho tam giác ABC , biết AB c, AC b, BC a. R, r và p lần lượt là bán kính đường trịn
ngoại tiếp, nội tiếp và nửa chu vi tam giác ABC . Giả sử S  là diện tích tam giác ABC . Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
1
S  ac sin B
2
A.

.
abc
S 
4r .
C.

B. S   pR .
D.

S  p  p  a   p  b   p  c 

.

0

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có a 8, b 7 và C 60 . Tính độ dài cạnh c.
A. c  57 .
B. c 57 .
C. c 13 .
D. c 169 .
 : 1  2 x  y  1 0
d :  x  2  1 y  2  1 0
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.   d .
B.  / /d .
C.  d .
D.  cắt d nhưng khơng vng góc.



a
a  5;  3
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho
. Tính .




a  34
a 34
a 4
a 16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.



u   1; 4  , v   5;  2 
u.v .
Câu 7:Trong
mặt
phẳng
Oxy,

cho
.
Tính




A. u.v  3 .
B. u.v  13 .
C. u.v 6 .
D. u.v  14 .

u
  7;  4 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương
. Vectơ nào sau đây
d
là 1 vectơ
 pháp tuyến của đường thẳng ?


n  4;  7 
n  7;  4 
n  4;7 
n   4;  7 
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3 x  5 0 . Vectơ nào sau đây là 1 vectơ pháp tuyến

của đường
 thẳng ?



n  3;0 
n  0;3
n  3;5
n  5;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.



Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

M   1; 4 








. Điểm M nằm trên đường thẳng nào sau đây?


 x 1  2t

A.  y 1  3t .

 x 1  2t

B.  y 1  3t .

 x  1  2t

C.  y 1  3t .

 x  1  2t

D.  y  1  3t .

A
3;

2
n
  1; 4 



Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, viết PTTQ của đường thẳng d đi qua
và có VTPT
.
A. d :  x  4 y  11 0 . B. d :  x  4 y  5 0 . C. d : 3x  2 y  11 0 . D. d : 3x  2 y  5 0 .
C   1;  3
D  2;  4 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết PTTS của đường thẳng  đi qua 2 điểm

.
 x  1  3t
 x  1  t
 x 3  t
 x 1  t
:
:
:
:
 y  3  t .
 y  3  7t .
 y  1  3t .
 y  7  3t .
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
ĐỀ 1
P   1; 6 

Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng qt của đường thẳng  đi qua
và vng
d
:

2
x

3
y

5

0
góc đường thẳng
.
A   5;1 , B  0; 4  , C   3;6 
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có
. Lập phương trình tham
số của đường cao BH.
A   1;3
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho
và đường thẳng  : x  2 y  2 0 . Dựng hình vng ABCD
sao cho 2 điểm B, C thuộc đường thẳng  và điểm C có tọa độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh B, C , D của
hình vng ABCD.
ĐỀ 2:
Q   2;5 
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng qt của đường thẳng d đi qua
và vng
góc đường thẳng  :  4 x  y  2 0 .

A   5;1 , B  0; 4  , C   3;6 
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có
. Lập phương trình tham
số của đường cao CK.
A   1;3 
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho
và đường thẳng  : x  2 y  2 0 . Dựng hình vuông
ABCD sao cho 2 điểm B, C thuộc đường thẳng  và điểm C có tọa độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh
B, C , D của hình vng ABCD.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



×