Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra Toan 10 chuong 6 luong giac trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.4 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10
NĂM HỌC: 2016 – 2017
A. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề

Nhận biết

1. Cung và góc
lượng giác

Câu 1,2

Thơng
hiểu
Câu 3,4

2
Câu 6,7

2
Câu 8,9

1
Câu 10

2
Câu 12,13,
14,15,16,17
6
10 câu
40%



2
Câu
18,19,20
3
7 câu
28%

1
Câu
21,22,23
3
5 câu
20%

2. Giá trị LG
của một cung
3. Công thức
lượng giác
Tổng

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Câu 5

Cộng
5

Câu 11


6

1
Câu 24, 25

14

2
3 câu
12%

B. Mô tả
Câu 1: Nắm được mối quan hệ giữa hai đơn vị đo góc: độ và rađian.
Câu 2: Nắm được mối quan hệ giữa hai đơn vị đo góc: độ và rađian.
Câu 3: Độ dài của một cung tròn
Câu 4: Số đo của một cung lượng giác
Câu 5: Biểu diễn một cung lượng giác trên đường tròn LG.
Câu 6: Nhận biết giá trị của một cung LG(BT1tr148)
Câu 7: Nhận biết 4 công thức LG cơ bản.
Câu 8: Hiểu các công thức LG cơ bản(BT 2 Tr148)
Câu 9: Hiểu các công thức LG cơ bản
Câu 10: Tính được GTLG của một cung(BT4 Tr148)
Câu 11: Tính được GTLG của một cung(BT5 Tr148)
Câu 12: Nhớ được Công thức cộng
Câu 13: Nhớ được Công thức cộng
Câu 14: Nhớ được Công thức nhân đôi
Câu 15: Nhớ được Công thức nhân đơi
Câu 16: Nhớ được Cơng thức biến tích thành tổng
Câu 17: Nhớ được Công thức biến tổng thành tích
Câu 18: Viết được cơng thức cộng ở dạng cụ thể

Câu 19: Viết được công thức cộng ở dạng cụ thể
Câu 20: Viết được cơng thức biến tổng thành tích
Câu 21: Vận dụng cơng thức cộng để tính giá trị của một cung Lg, biểu thức,...
Câu 22: Vận dụng công thức cộng để tính giá trị của một cung.
Câu 23: Vận dụng cơng thức nhân đơi để tính giá trị của một cung
Câu 24: Áp dụng công thức hạ bậc để tính một giá trị LG của cung
Câu 25: Áp dụng cơng thức biến tổng thành tích, đơn giản biểu thức.


C. ĐỀ MINH HỌA
Câu 1: Góc 18 có số đo bằng rađian là



A. 18
B. 10
C. 360
D. 

Câu 2. Góc 18 có số đo bằng độ là:
A. 180
B. 360
C. 100
D. 120
Câu 3: Một đường trịn có bán kính 20cm, Tìm độ dài của cung trên đường trịn đó có số

đo 15 (tính gần đúng đến hàng phần trăm) .
A. 4,19cm
B. 4,18cm
C. 95,49cm D. 95,50cm.

Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.
B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 .
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2 ] .
0

D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Câu 5. Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường trịn lượng giác.
25
Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 4 .
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
Câu 6. Trong các giá trị sau, sin  nhận giá trị nào?
5
4
A. -0.7
B. 3
C.  2
D. 2
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1

1  tan 2   2 (   k , k  )
2
2
cos 
2
A. sin   cos  1

B.
1
k
1  cot 2   2 ( k , k  )
tan   cot  1(  , k  )
sin 
2
C.
D.
Câu 8. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1
3
sin  
cos 
2 và
2
A. sin  1 và cos 1
B.
1
1
sin  
cos 
2 và
2
C.
D. sin   3 và cos 0
1
tan  
2 . Tính cot 
Câu 9. Cho biết

1
1
cot  
cot  
4
2
A. cot  2
B.
C.
D. cot   2


4

0  
5 với
2 . Tính sin 
Câu 10. Cho
1
1
3
3
sin  
sin  
sin  
sin  
5
5
5
5

A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tính  biết cos  1

   k 2 (k  )
2
A.  k (k  )
B.  k 2 ( k  ) C.
D.
    k 2 (k  )
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
cos  

A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb

B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb

C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b
A. tan(a – b) = 1  tana.tan b
B. tan(a – b) = tana - tanb
tan a  tan b
C. tan(a + b) = 1  tana.tan b
D. tan(a + b) = tana + tanb
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a


A. sin2a = 2sina
sina+cosa

D.

sin2a

Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos2a = cos2a – sin2a

B. cos2a = cos2a + sin2a

C. = 2cos2a – 1

D. cos2a = 1 – 2sin2a

Câu 16. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.

1
cosa.cosb= 2 [cos(a–b)+cos(a+b)]

C. sina.cosb
Câu 17.

1
= 2 [sin(a–b)+sin(a+b)]

A. cosa + cosb = 2

C. sina + sinb =

cos

ab
a b
.cos
2
2

ab
a b
sin
.cos
2
2
2

B. sina.sinb

1
= 2 [cos(a–b)–cos(a+b)]

D. sina.cosb

1
= 2 [sin(a–b)-

sin(a+b)]


sin

ab
a b
.sin
2
2

cos

ab
a b
.sin
2
2

B. cosa – cosb = 2

D. sina – sinb = 2



sin  a  
6

 được viết lại
Câu 18. Biểu thức

1


3
1


sin  a   sin a 
sin  a    sin a  cos a
6
2
6 2
2


A.
B.

=



3
1
 1
3


sin  a    sin a- cos a
sin  a    sin acos a
6
2
2

6
2
2




C.
D.



tan  a  
4  được viết lại

Câu 19. Biểu thức



tan  a   tan a  1
4

A.
  tan a  1

tan  a   
4  1  tan a

C.




tan  a   tan a  1
4

B.
  tan a  1

tan  a   
4  1  tan a

D.

Câu 20. Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.
a 
a 
a  a 
sin a  1 2sin    cos   
sin a  1 2 cos    sin   
2 4
2 4
2 4 2 4
A.
B.



 





sin a  1 2sin  a   cos  a  
sin a  1 2 cos  a   sin  a  
2
2
2 
2



C.
D.


1

cos  a  
sin a 
0a
3  biết
3 và

2.
Câu 21. Tính

6 3

6 3



cos  a   
cos  a   
3
6
3
6


A.
B.

6 2

6 2


cos  a   
cos  a   
3
6
3
6


C.
D.
sin(a  b)
Câu 22. Biểu thức sin( a  b) bằng biểu thức nào sau đây(Giả sử biểu tưhsc có nghĩa)?
sin(a  b) sin a  sin b

sin(a  b) sin a  sin b


sin(
a

b
)
sin
a

sin
b
sin(
a

b
)
sin a  sin b
A.
B.
sin(a  b) tan a  tan b
sin(a  b) cot a  cot b


sin(
a

b
)

tan
a

tan
b
sin(
a

b
)
cot a  cot b
C.
D.
5
cos a 
13 và 0  a   . Tính sin2a.
Câu 23. Cho
120
120
120
119
sin 2a 
sin 2a 
sin 2a 
sin 2a 
169
169
169
169
A.

B.
C.
D.
4

a
sin a 
 a 
cos
5 và 2
2.
Câu 24. Cho biết
. Tính
a
5
a 3

cos 
2 5
2
5
A.
B.
C.
sinx  sin 2 x  sin 3 x
A
cosx  cos 2x  cos 3x
Câu 25. Rút gọn biểu thức
cos


a
5

2
5

cos

D.

cos

a
3

2
5


A. A tan 6x
B. A tan 3x
A tanx  tan 2x  tan 3x

C. A tan 2x

D.




×