TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
HÌNH TRỊN
y
M
R
M
O
x
1.Phương trình đường trịn có tâm và bán kính cho trước
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có :
+ Tâm (a;b)
y
+ Bán kính R
+ M(x,y) (C) khi
nào= ?R
M
R
b
( x - a )2 ( y - b)2 R
(x – a)2 + (y - b)2 = R2
M
o
a
x
Ta gọi phương trình (x – a)2 + (y - b)2 = R2 (1) là phương trình
của đường trịn (C), tâm (a;b), bán kính R
Vậy: Để viết được phương trình đường tròn
chúng ta cần xác định những yếu tố nào?
Viết phương trình các đường trịn
sau:
1. Tâm I(2;3)
Bán kính R= 2
2. Tâm I(3;-1)
Bán kính R = 4
3. Tâm I(-2;-4)
Bán kính R= 3
4. Tâm I(0;1)
Bán kính R = 6
2
2
2
2
( x 2) ( y 3) 4
( x 3) ( y 1) 16
2
2
( x 2) ( y 4) 9
2
2
x ( y 1) 36
Tìm tâm và bán kính cho các
đường trịn sau:
2
2
( x 2) ( y 3) 8
2
2
( x 1) ( y 3) 10
2
2
x ( y 7) 25
2
2
x y 12
I (2;3), R 2 2
I ( 1;3), R 10
I (0; 7), R 5
I (0;0), R 2 3
Ví dụ 1: Cho hai điểm A(3;4), B(1;-2)
Viết phương trình đường trịn (C) nhận AB
làm đường kính
A
I
B
(x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1)
x2 + y2 – 2ax – 2by + a2 + b2 – R2 = 0
x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2) với c = a2 + b2 – R2
Có phải mọi phương trình dạng (2) đều là PT đường trịn khơng?
(2) x2 -2ax + a2 - a2 + y2 - 2by + b2 – b2 + c = 0
(y - b)2
(x - a)2
(x - a)2 + (y - b)2 = a2 + b2 - c
VT 0
VP < 0
(2) vô nghĩa
VP = 0
(2) là tập hợp điểm
có toạ độ (a;b)
VP > 0
(2) là PT
đường tròn
2. Nhận xét
2
2
Phương trình x y 2ax 2by c 0, với điều kiện
a2 + b2 - c > 0, là phương trình đường trịn tâm (a;b),
2
2
bán
R a b c
kính
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương
trình đường trịn?
1) 2 x 2 y 2 8 x 2 y 1 0 2) x 2 y 2 2 x 4 y 4 0
2
2
2
3) x y 4 xy y 3 0 4) x x 6 y 10 0
2
2
5) x y 6 x 2 y 12 0
Nhận dạng:
Đường tròn x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 có đặc điểm:
+ Hệ số của x2 và y2 là như nhau (thường bằng 1)
+ Trong phương trình khơng xuất hiện tích xy
2
2
+ Điều kiện: a b c 0
+ Tâm (a;b)
2
2
R
a
b
c
+ Bán kính
Trắc nghiệm
Hãy nối các câu trả lời đúng:
2
2
1) x y 4 x 2 y 2 0
a ) I (2; 1), R 1
b) I (1; 2), R 3
2) x 2 y 2 2 y 5 0
c) I (2; 1), R 3
3) 4 x 2 4 y 2 8 x 16 y 16 0
d ) I (4; 8), R 96
e) I (3;0), R 7
4) x 2 y 2 6 x 2 0
f ) I (0;1), R 6
TỔNG KẾT:
1. Phương trình đường trịn có tâm và bán kính cho trước:
(x a) 2 (y b) 2 R 2 Tâm I(a; b) , bán kính R
2. Nhận dạng phương trình đường trịn:
Nếu
2
2
2
a b c 0
thì phương trình
2
x y 2ax 2by c 0 là phương trình đường trịn
2
2
với tâm I(a;b) và bán kính R a b c
*. Bài tập về nhà: 1, 2 và bài 6 SGK trang 83, 84
Bài tập: Viết phương trình các đường trịn (C)
trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(-2;3) và đi qua điểm M(2;-3)
b) Tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng
d: x – 2y + 7 = 0