Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KT CHUONG 2GT12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.31 KB, 3 trang )

DE THI TRAC NGHIEM
MON GIAI TICH CHUONG II
Thoi gian lam bai:45 phut;
(30 cdu trac nghiém)

Mã đề thi 132

Câu 1: Hàm số y = (4x

— 1)

A. (0; +00)

có tập xác định là:

B.

lil

2

C. R\

2

1.1

2

2


D.R

Câu 2: Tính đến đầu năm 2011, dân số toàn tỉnh Lào Cai đạt gần 905300 người, mức tăng dân số là
1,37% môi năm. Tỉnh thực hiện tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuôi đêu vào lớp 1. Đên năm học
2024-2025 ngành giáo dục của tỉnh cân chuân bị bao nhiêu phòng học cho học sinh lớp I, mỗi phòng
đành cho 35 học sinh? (Giả sử trong năm sinh của lứa học sinh vào lớp l đó sô trẻ tử vong trước 6
tuôi không đáng kê, kêt quả làm tròn đên hàng đơn vi)

A. 391

B. 388

C. 389

D. 390

Câu 3: Sự tăng trưởng của một loài vi khuân được tính theo céng thie f(x) = Ae” , trong đó 44 là số
lượng vi khuẩn ban đâu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r > 0) , x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết
sô vi khuân ban đâu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì sơ lượng vi khuân
tang gap 10 lan.
A. 5lnT0 giờ
B. 10log,10 gio
C. 10log, 20 gid
D. 51n20 gio

Câu 4: Rut gon biéu thc x*Vx?:x*"

A. Vx
Câu


(x> 0), ta duoc:

B. fx

C. ax

D. x2

5: Tìm các giá trị thực của tham số m dé phương trình

log? x—zlog,x+2z—7=0

có hai

nghiệm thực x,;x, thỏa mãn x,x;, = 81.
A.m=4

B.m = -4

C.m=8l

D. m= 44

Câu 6: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết răng nếu khơng
rút tiên ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mơi năm sô tiên lãi sẽ được nhập vào gôc đê tính lãi cho năm
tiêp theo. Hỏi sau ít nhât bao nhiêu năm người đó nhận được sơ tiên nhiêu hơn 100 triệu đông bao
gôm gôc và lãi? Giả định trong suôt thời gian gửi lãi suât không đôi và người đó khơng rút tiên ra.
A. 13 năm
B. l4 năm
C. 12 nam

D. 11 nam
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 97 —2.3"*'+„=0

*;;x; thỏa mãn x;¡+x; =Ï.
A.m=3

B. m=

1

Câu 8: Cho f{x) = e""?*, Đạo hàm f(0) bằng:
A. 1

B. 2

,

Câu 9: Hàm sô y = log = 5

1

có hai nghiệm thực

C.m=-3

D. m=6

Œ. 3

D.4


.

có tập xác định là:

A. (6; +00)

B. (0; +00)

Œ. (-œ; 6)

D.R

A. log, (0,7)

B. log, 5

C. log, e

D. log,9

Câu 10: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
T

3

Câu 11: Phương trình: log, x+log„ x+log, x = II có nghiệm là:
A.45
B. 64
C. 36


D. 24

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = In(2x* +e’) là:
Trang 1/3 - Ma dé thi 132


Ax

Ax

C

2x

4x

Câu 13: Giả sử ta có hệ thức a” + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. log, arb = 2(log, a+log, b)

B. 4 log, "

= log, a+log, b

C. 2log, (a + b) = log, a+log,b

D. 2 log,

= log, at+log, b


Câu 14: Cho phương trình 9**'—~ 4.3"—1=0. Khi đặt ? = 3ï ta được phương trình nào dưới đây

A./?—12/—1=0

Cau 15: log, ta?

B./2—-4/+1=0

C. 9/ˆ—4/—1=0

D. 81/2 —4/—1=0

C. 2

D. 4

(a>0, az 1) bằng:

a

A. `

B. -T

3

3

3


Cau 16: Cho cac sé thuc a, b, c duong, khac 1.

từ

I

Đồ thị các hàm số y=log, x,y =log,x;y=c"

, : về
lOB;:
y

`

như hình vẽ bên. Mệnh đê nào dưới đây đúng.
O

A.b
B.a
|

y=C

C.c
B. 4

l


D.c
Câu 17: Cho f(x) = x?Inx. Đạo hàm cấp hai f(e) bằng:
A. 5

=

Œ. 2

D. 3

Câu 18: Hàm số y = In (vx? +x-2 -x) có tập xác định là:
A, (-00; -2)

B. (-2; 2)

C. (1; +00)

SỐ

D. (-00; -2] U (2; +00)

;



Câu 19: Tìm các giá tr thực của tham sô m đê phương trình [on]
A.m>2


B.m>-

2

=m+2

C.m<2

.

có nghiệm thực.

D.
m < -2

Il

Cau 20: Rut gon biêu thức:

A. Ux

x\ x\xxx

ta duoc:

B. Ÿx

Câu 21: Hàm sé y = x"+ (x? — 1)
A.R


: x16

C. fx

D. Vx

có tập xác định là:

B. R\{-1; 1}

C. (1; +00)

D. (-1; 1)

Câu 22: Phương trình: log, x+3log 2 = 4 có tập nghiệm là:

A. Ø

B. {4; 3}

C. {4; 16}

D. {2; 8}

Câu 23: Cho các số thực a, b. Đồ thị các hàm số

ty

y=x“;y=+x” trên (0;+œ) được cho bởi hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng.


5g
2
a

1
O

Ụ =1
l

2

1

Trang 2/3 - Ma dé thi 132


A.b<0Câu 24: Phương trình:

A. {10; 100}

B.a<0+

4-lgx

2g
2+lgx


B. {1; 20}

C.0
D.0
1 có tập nghiệm là:

C. hạ: l0)

D. Ø

Câu 25: Cho log,5 = a; log, 5=b. Khi đó log,„5 tính theo a và b là:

A.a+b

B.



C. a? +b?

a+b

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình: 5* '+5”* =26 là:

A. {3; 5}

B. {2; 4)


02

p. 2

a+b

D. {1; 3}

Câu 27: Cho hàm số y = (x + 2)” . Hệ thức giữa v và y” không phụ thuộc vào x là:

A. (y”) - 4y =0

B.y” -óy`=0

C. 2y” - 3y =0

D. y” + 2y =0

Câu 28: Cho biét chu ky ban ra ctia chat phong xa Plutoni Pu239 la 24360 năm. Sự phân hủy được
tính theo cơng thức S = A.e“. Trong đó A là số lượng chất phóng xạ ban đâu, r là tý lệ phân hủy
hăng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi I0 gam
Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn Ì gam.
A. 80922 năm
B. 24360 năm
Œ. 35144 năm
D. 48720 nam

Câu 29: Biểu thức K = |e 2


A.|“Ÿ
3

L

viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:

B.l“Ï

3

1

c2!

>

3

Câu 30: Số nghiệm của phương trình: Inx +In(3x—2) =0 là
A. 0

B. 1

Œ. 2

D. 3

Trang 3/3 - Ma dé thi 132




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×