Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề cương HK1 toán 8 đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 31 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I

TỐN 8 – 2019-2020
THCS DỊCH VỌNG HẬU
Bài 1.

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1) 6 x 2 y 4  15 xy 2

2) x 2 y 2 z  xy 2 z 2  x 2 yz 2

4) 3 x  x  a   5a ( a  x )

5) 4 x ( y  x)  7 y   x  y   y 2   y  x 



6) y 2 x 2  y  zx 2  zy 2



7) x 3  8  6 x  x  2 

8)  5 x  4   49 x 2

9) x 2  2 xy  y 2  xz  yz

10) 3  9 x  9 x 2  3 x 3

11) x 4  x 3  x 2  1


12) x 3  3 x 2  3 x  1  27 z 3

13) x  x  1  x  x  5  5  x  1

14) x 2  3 x  2

15) 3 x 2  9 x  30

16) x 2  5 x  14

17) x 2  4 xy  21y 2

18) x 2  2 xy  15 y 2

19) x 2 yz  5xyz  14 yz

20)  x  y   4  x  y   12

21*)  x  1 x  2  x  7  x  8   8

22*) x6  y 6

23*) x 5  x 4  1

2

Bài 2.

3) 2 x2  8xy  8 y 2


2

2

2

Tìm x , biết:
1. 4 x 2  9  0

2. 2 x  x  3  5  x  3  0

3. 3x  x  1  x  1  0

4. 2  x  3  x 2  3x  0

5. x  2 x  9   4 x  18  0

6. 4  5  2 x   16  0

7. 3 x 3  4 x 2  12 x  16  0

8. x 3  4 x 2  8 x  32  0

9. x3  27   x  3 x  9   0

10. x 2  10 x  16  0

11. 2 x 2  3  x  1 x  1  5 x  x  1

12.  x  3 x  3   x  2  x  5   0


2

Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau :
a) Cho x  y  7 . Tính giá trị của biểu thức A  x  x  2   y  y  2   2 xy  37
b) Cho x  y  9 ; xy  14 . Tính giá trị biểu thức B  x 2  y 2 và C  x3  y 3
c) Cho x  y  3 và x 2  y 2  5 . Tính D  x3  y 3
d) Biết x 3  x  6 . Tính giá trị của biểu thức A  x 6  2 x 4  x 3  x 2  x
e) Cho các số x , y thỏa mãn đẳng thức 5 x 2  5 y 2  8xy  2 x  2 y  2  0
Tính giá trị của biểu thức M   x  y 

2015

  x  2

f) Cho x 2  4 x  1  0 . Tính giá trị biểu thức A 

2016

  y  1

x4  x2  1
x2

2017


Bài 4: Chứng tỏ :

a) a2  2a  5  0, a


b) 6b  b2  10  0 , b

Bài 5:
1) Tìm GTNN của các biểu thức:
a) A  x2  2x  3

b) B   x  5  x  1  9

c) C  x2  y 2  4 x  5 y  7

d) D  4 x2  y 2  2 xy  6 x  5







e) E  4x5  2x 4  4x 3  x  1 : 2x3  x  1 (bỏ)

f) F 

2x2  2x  1
x2  2x  1

, khi x  1

2) Tìm GTLN của các biểu thức:
a) 4 x  x2


b) 6x  x2  1

d) 5  x2  2 x  4 y 2  4 y

e)

c) (1  3x)( x  2)

2017
2

x  6 x  10

Bài 6. Làm tính chia
1) Làm tính chia
a) ( x3  6 x 2  2 x  3) : ( x 2  5 x  3).

b)  2 x 3  x 2  5 x  2  :  x 2  x  2  .

c)  x 2  4 x  10  :  x  2  .

d)  27 x 3  8  :  3 x  2  .

e)  x 3  4 x 2  x  6  :  x  1 .

f)  x 4  2 x 2  1 : 1  x 2  .

2) Tìm giá trị của m và n để:
a) A  x 3  x 2  11x  m chia hết cho B  x  3.

b) A  2 x 4  3 x 3  3 x 2  mx  n chia hết cho B  x 2  1.
c) 3 x 2  mx  n chia cho x  5 dư 27.
d) x 3  mx  n chia cho x  1 dư 7, chia cho x  3 dư 5.
3) Tìm các số nguyên x để giá trị của đa thức A  x  chia hết cho giá trị của đa thức B  x  :
a) A  x   6 x 3  15 x 2  4 x  7 và B  x   2 x  5
b) A  x   x3  2 x 2  3 x  50 và B  x   x  3
Bài 6.

Cho biểu thức P 

1
3
18
.


x  3 x  3 9  x2

a) Rút gọn P ;
b) Tìm x để P 

1
;
2

c) Tính giá trị của P biết x thỏa mãn x  1  2 .
Bài 7.

Cho biểu thức: A 


x2
x
2


.
2
x 4 x2 x2

a) Rút gọn A ;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 .


c) Tìm x   để A   .

 x2  2
x
1   x 1
Bài 8: Cho biểu thức A   3
 2

:

 x 1 x  x 1 1  x   2 
a) Rút gọn A
b) Tính x nếu A  2
c*) Với giá trị nào của x thì A ở dạng rút gọn có giá trị lớn nhất? Tính giá trị lớn nhất đó?

 x3  1 x2  1  
x 

Bài 9: Cho biểu thức A   2

:x 

x 1
 x 1 x 1  
a) Tìm ĐKXĐ của A và rút gọn A
b) Tìm x để A  3
c) Tìm x   để A   .
PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm thuộc cạnh BC, từ M vẽ các đường vng
góc với cạnh AB ở D và vng góc với cạnh AC ở E.
a) CM: AM = DE;
b) Gọi I là điểm đối xứng của D qua A và K là điểm đối xứng của E qua M. CM: Tứ giác DIEK là
hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn IK, DE, AM đồng quy.
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. CM: góc DHE bằng 90o
d) Khi M là trung điểm của BC. CM: DHME là hình thang cân
e) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác ADME là hình vng
f) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác DIEK là hình thoi
g) Khi M trùng với H, chứng minh DE vng góc với AN với N là trung điểm của BC
h) Khi M di chuyển trên BC thì trung điểm cạnh AM di chuyển trên đường nào?
Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD , các đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Gọi M , N là trung điểm
của BC và AD . Các đoạn thẳng BM , DN cắt đường chéo AC lần lượt tại E và F .
a) CM. tứ giác BMDN là hình binh hành
b) CM: AE  EF  CF
c) CM. MF // NE
d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để tứ giác MENF là hình chữ nhật.
Bài 3. Cho hình chữ nhật MNPQ có tâm I . Gọi K là trung điểm của IN . Vẽ điểm A đối xứng với
điểm M qua điểm K .

a) Chứng minh: Tứ giác APQN là hình thang.
b) Chứng minh: Tứ giác APIN là hình thoi.
c) Gọi H là hình chiếu của A trên PQ . Chứng minh: Ba đường thẳng NP, AI , KH đồng quy.
d) Nếu E di động trên đoạn IN , khi đó trung điểm O của đoạn ME di động trên đoạn nào?
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn. Đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Lấy điểm
K đối xứng với điểm H qua BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình thoi.


b) Đường thẳng qua K song song với BC cắt đường thẳng qua C song song với AH tại I. Chứng
minh: DI = HC
c) Chứng minh: Tứ giác HDIC là hình bình hành.
d) Tia ID cắt BH tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BH.
e) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác HCIM là hình thang cân.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D, E theo
thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC. Kẻ MK  AB  K  AB  . Giao điểm của AM và HE
là N.
a. Tứ giác AEHD là hình gì?
b. Lấy P đối xứng với H qua AB, Q đối xứng với H qua AC. Chứng minh BCDQ là hình
thang vng.
c. Chứng minh: AM  DE và BN // DE
d. Chứng minh: AH, BN, MK đồng quy
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. D và E lần lượt là chân đường vng góc hạ
từ H xuống AB và AC
a) Chứng minh: DE=AH
b) M, N lần lượt là trung điểm của HB,HC. Chứng minh: DMNE là hình thang vng
c) Cho BH= 4cm, HC= 9cm, AH= 6cm. Tính diện tích hình thang DMNE
Bài 7: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 4 cm. Trên cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm
E, F, G, H sao cho AE = BF = CG =DH = 1cm.
a. Tứ giác EFGH là hình gì?

b. Tính diện tích EFGH
Xác định vị trí 4 điểm E, F, G, H sao cho( AE = BF = CG =DH) để SEFGH nhỏ nhất


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1) 6 x 2 y 4  15 xy 2

2) x 2 y 2 z  xy 2 z 2  x 2 yz 2

4) 3 x  x  a   5a ( a  x )

5) 4 x ( y  x)  7 y   x  y   y 2   y  x 



3) 2 x2  8 xy  8 y 2

6) y 2 x 2  y  zx 2  zy 2



7) x 3  8  6 x  x  2 

8)  5 x  4   49 x 2

9) x 2  2 xy  y 2  xz  yz


10) 3  9 x  9 x 2  3 x3

11) x 4  x 3  x 2  1

12) x 3  3 x 2  3 x  1  27 z 3

13) x  x  1  x  x  5  5  x  1

14) x 2  3 x  2

15) 3 x 2  9 x  30

16) x 2  5 x  14

17) x 2  4 xy  21y 2

18) x 2  2 xy  15 y 2

19) x 2 yz  5xyz  14 yz

20)  x  y   4  x  y   12

21*)  x  1 x  2  x  7  x  8   8

22*) x6  y 6

23*) x 5  x 4  1

2


2

2

2

Lời giải
1) 6 x 2 y 4  15 xy 2  3 xy 2  2 xy 2  5 
2) x 2 y 2 z  xy 2 z 2  x 2 yz 2  xyz  xy  yz  zx 
3) 2 x 2  8 xy  8 y 2  2  x 2  4 xy  4 y 2   2  x  2 y 

2

4) 3 x  x  a   5a ( a  x )  3 x  x  a   5a ( x  a )   x  a  3 x  5a 
5) 4 x ( y  x )  7 y   x  y   y 2   y  x 




 x  y   zx  zy  y  x  y   z  x  y    x  y  y  z 
 8  6 x  x  2    x  2  x  2 x  4  6 x  x  2   x  2  x

 4 x( y  x)  7 y  y  x   y 2  y  x    y  x  4 x  7 y  y 2

6) y 2
7) x 3

2

2


2

2

2

2

2

8)  5 x  4   49 x 2   5 x  4    7 x 
2

2

2

2

 8x  4

2

  5 x  4  7 x  5 x  4  7 x    2 x  4 12 x  4 






9) x 2  2 xy  y 2  xz  yz  x 2  2 xy  y 2   xz  yz 

  x  y   z  x  y    x  y  x  y  z 
2



10) 3  9 x  9 x 2  3 x 3  3 1  3x  3x 2  x3



 



 3 1  x 

3







11) x 4  x 3  x 2  1  x 4  x3  x 2  1  x 3  x  1   x  1 x  1   x  1 x3  x  1
12) x 3  3 x 2  3 x  1  27 z 3
  x 3  3 x 2  3 x  1   3 x 

3


2
2
3
3
  x  1   3x    x  1  3x   x  1  3x  x  1   3x  




  2 x  1  x 2  2 x  1  3x 2  3x  9 x 2    2 x  1 13x 2  5 x  1
13) x  x  1  x  x  5   5  x  1
2

2

2
2
  x  x  1  5  x  1   x  x  5


2
2
  x  1  x  5  x  x  5   x  5  x  1  x    x  5   x 2  3x  1



14) x 2  3 x  2  x 2  2 x  x  2  x  x  2    x  2    x  2  x  1




15) 3 x 2  9 x  30  3 x 2  3 x  10



2

3  49 
3 9 49 
 2
 3  x  2 x.     3  x    
2
4 
2 4 4 



3 7 
3 7

 3  x    x     3  x  5  x  2 
2 2 
2 2


16) x 2  5 x  14  x 2  7 x  2 x  14
 x  x  7   2  x  7    x  7  x  2 

17) x 2  4 xy  21y 2


 x 2  4 xy  4 y 2  25 y 2   x  2 y    5 y 
2

2

  x  2 y  5 y  x  2 y  5 y    x  3 y  x  7 y 

18) x 2  2 xy  15 y 2  x 2  2 xy  y 2  16 y 2

  x  y    4 y    x  y  4 y  x  y  4 y    x  5 y  x  3 y 
2

2



19) x 2 yz  5xyz  14 yz  yz x 2  5x  14



 yz  x 2  7 x  2 x  14   yz  x  x  7   2  x  7    yz  x  2  x  7 

20)  x  y   4  x  y   12
2

  x  y   4  x  y   4  16


2


  x  y  2   42
2

  x  y  2  4  x  y  2  4 
  x  y  2  x  y  6 
21*)  x  1 x  2  x  7  x  8   8

  x  1 x  7  x  2  x  8   8
  x 2  6 x  7  x 2  6 x  16   8

Đặt t  x 2  6 x  7 ta có biểu thức

t  t  9   8  t 2  9t  8  t 2  8t  t  8  t  t  8   t  8    t  8 t  1


Khi đó:  x  1 x  2  x  7  x  8   8
  x 2  6 x  7  8  x 2  6 x  7  1   x 2  6 x  15  x 2  6 x  8 

22*) x6  y 6   x 2    y 2    x 2  y 2  x 4  x 2 y 2  y 4 
3

3

23*) x 5  x 4  1
 x5  x 4  x 2  x 2  1
  x 5  x 2    x 4  x 2  1
 x 2  x3  1   x 4  2 x 2  1  x 2 
 x 2  x  1  x 2  x  1   x 2  1  x 2 



2

  x 3  x  x 2  x  1   x 2  x  1 x 2  x  1
  x 2  x  1 x 3  x 2  2 x  1

Bài 2.

Tìm x , biết:
1. 4 x 2  9  0

2. 2 x  x  3  5  x  3  0

3. 3x  x  1  x  1  0

4. 2  x  3  x 2  3x  0

5. x  2 x  9   4 x  18  0

6. 4  5  2 x   16  0

7. 3 x 3  4 x 2  12 x  16  0

8. x 3  4 x 2  8 x  32  0

9. x3  27   x  3 x  9   0

10. x 2  10 x  16  0

11. 2 x 2  3  x  1 x  1  5 x  x  1


12.  x  3 x  3   x  2  x  5   0

2

Lời giải

x 
2
x

3

0

2
2
2
1. 4 x  9  0   2 x   3  0   2 x  3 2 x  3  0  

2 x  3  0
x 


 3 3 
Vậy x   ; 
2 2 

x  3
x  3  0
2. 2 x  x  3  5  x  3  0   x  3 2 x  5   0  


5
x 
2x  5  0

2
 5 
Vậy x  3; 
 2
x  1
 x 1  0
3. 3x  x  1  x  1  0   x  1 3x  1  0  

1
x 
3x  1  0
3


 1 
Vậy x  1; 
 3

3
2
3
2


4. 2  x  3  x 2  3 x  0


x  3  0
 x  3
 2  x  3  x  x  3  0   x  3 2  x   0  

2  x  0
x  2
Vậy x  3; 2
5. x  2 x  9   4 x  18  0

2 x  9  0
 x  4,5
 x  2 x  9   2  2 x  9   0   2 x  9  x  2   0  

x  2  0
x  2
Vậy x  4,5; 2
6. 4  5  2 x   16  0
2

2
 4  5  2 x   4   0  4  5  2 x  2  5  2 x  2   0



3

x  2
3  2 x  0
 4  3  2 x  7  2 x   0  


7  2 x  0
x  7

2

3 7 
Vậy x   ; 
2 2

7. 3 x 3  4 x 2  12 x  16  0

 x 2  3x  4   4  3x  4   0
  3x  4   x 2  4   0

  3 x  4  x  2  x  2   0
4

x

3 x  4  0
3


 x  2  0  x  2

 x  2
 x  2  0




4

Vậy x   ; 2; 2 
3

8. x 3  4 x 2  8 x  32  0

 x2  x  4  8  x  4   0
  x  4  x2  8  0

x  4  0
x  4
 2
 2
x  8  0
 x  8(loai)
Vậy x  4
9. x3  27   x  3 x  9   0


  x3  33    x  3 x  9   0
  x  3  x 2  3 x  9    x  3 x  9   0
  x  3  x 2  3 x  9  x  9   0

x  3  0
 x  3

  x  0
  x  3   x  2 x   0   x  3 x  x  2   0   x  0

 x  2  0
 x  2
2

Vậy x  3;0; 2
10. x 2  10 x  16  0  x 2  2 x  8 x  16  0

x  2  0
x  2
 x  x  2   8  x  2   0   x  2  x  8  0  

x 8  0
x  8
Vậy x  2;8
11. 2 x 2  3  x  1 x  1  5 x  x  1  2 x 2  3  x  1 x  1  5 x  x  1  0
 2 x 2   x  1 3  x  1  5 x   0  2 x 2   x  1 2 x  3  0
 2 x 2  2 x 2  3 x  2 x  3  0  5 x  3  0  x 

3
5

 3 
Vậy x   
5

12.  x  3 x  3   x  2  x  5   0
  x 2  9    x 2  5 x  2 x  10   0
 x 2  9  x 2  3 x  10  0  3x  1  0  x 

1

3

1 
Vậy x   
3 

Bài 3.

Tính giá trị biểu thức sau :
a) Cho x  y  7 . Tính giá trị của biểu thức A  x  x  2   y  y  2   2 xy  37
b) Cho x  y  9 ; xy  14 . Tính giá trị biểu thức B  x 2  y 2 và C  x 3  y 3
c) Cho x  y  3 và x 2  y 2  5 . Tính D  x3  y 3
d) Biết x 3  x  6 . Tính giá trị của biểu thức A  x 6  2 x 4  x 3  x 2  x
e) Cho các số x , y thỏa mãn đẳng thức 5 x 2  5 y 2  8xy  2 x  2 y  2  0
Tính giá trị của biểu thức M   x  y 

2015

  x  2

f) Cho x 2  4 x  1  0 . Tính giá trị biểu thức A 

2016

  y  1

2017

x4  x2  1
x2


Lời giải
a) Cho x  y  7 . Tính giá trị của biểu thức A  x  x  2   y  y  2   2 xy  37


Ta có : A  x  x  2   y  y  2   2 xy  37

 x 2  2 x  y 2  2 y  2 xy  37
  x 2  2 xy  y 2    2 x  2 y   37
  x  y   2  x  y   37
2

Thay x  y  7 vào A , ta có : A  7 2  2.7  37  49  14  37  100 .
b) Cho x  y  9 ; xy  14 . Tính giá trị biểu thức B  x 2  y 2 và C  x3  y 3
+) Ta có : B  x 2  y 2   x 2  2 xy  y 2   2 xy   x  y   2 xy
2

Thay x  y  9 ; xy  14 vào B , ta có : B  9 2  2.14  81  28  53 .



 



+) Ta có : C  x 3  y 3  x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3  3x 2 y  3xy 2   x  y   3 xy  x  y 
3

Thay x  y  9 ; xy  14 vào C , ta có : C  93  3.14.9  729  378  351
c) Cho x  y  3 và x 2  y 2  5 . Tính D  x3  y 3

Ta có :  x  y   x 2  y 2  2 xy
2

 2 xy   x  y    x 2  y 2   32  5  9  5  4  xy  2
2

Có : D  x 3  y 3   x3  3 x 2 y  3xy 2  y 3    3 x 2 y  3 xy 2    x  y   3 xy  x  y 
3

Thay x  y  3 ; xy  2 vào D , ta có : D  33  3.2.3  27  18  9
d) Biết x 3  x  6 . Tính giá trị của biểu thức A  x 6  2 x 4  x 3  x 2  x
Ta có : A  x 6  2 x 4  x 3  x 2  x
 x6  x4  x 4  x3  x2  x

  x 6  x4    x 4  x 2    x3  x 

 x3  x3  x   x  x3  x    x3  x 
  x 3  x  x 3  x    x3  x 

Thay x 3  x  6 vào A , ta có : A  6.6  6  36  6  42
e) Cho các số x , y thỏa mãn đẳng thức 5 x 2  5 y 2  8xy  2 x  2 y  2  0
Tính giá trị của biểu thức M   x  y 

2015

  x  2

2016

Ta có : 5 x 2  5 y 2  8 xy  2 x  2 y  2  0

  4 x 2  8 xy  4 y 2    x 2  2 x  1   y 2  2 y  1  0

  2 x  2 y    x  1   y  1  0
2

2

2

  2 x  2 y    x  1   y  1  0
2

2

2

2 x  2 y  0
x  1

  x 1  0

. Thay vào M , ta được:
 y  1
 y 1  0


  y  1

2017



M  1  1

2015

 1  2 

2016

  1  1

2017

 0   1

2016

f) Cho x 2  4 x  1  0 . Tính giá trị biểu thức A 

0 1

x4  x2  1
x2

 x 2  x  1  3 x
Ta có : x 2  4 x  1  0   2
 x  x  1  5 x
3
2
x 4  x 2  1 x 4  x  x 2  x  1 x  x  1   x  x  1

Có : A 


x2
x2
x2



x  x  1  x 2  x  1   x 2  x  1
x

2



x

2

 x  1 x 2  x  1
x

2



5 x.3x
 15
x2


Bài 4: Chứng tỏ :

a) a2  2a  5  0, a

b) 6b  b2  10  0 , b
Giải :

a) Ta có:
a 2  2 a  5  a 2  2 a  1  4   a  1  4  0, a
2

vì:  a  1  0 , a và 4  0
2

b) Ta có:



 



6b  b2  10   b2  6b  10   b2  6b  9  1    b  3   1  0, b
2

Vì:   b  3   0 , b và 1  0
2

Bài 5:

1) Tìm GTNN của các biểu thức:
a) A  x2  2x  3

b) B   x  5  x  1  9

c) C  x2  y 2  4 x  5 y  7

d) D  4 x2  y 2  2 xy  6 x  5







e) E  4x5  2x 4  4x 3  x  1 : 2x3  x  1 (bỏ)

f) F 

2x2  2x  1
x2  2x  1

, khi x  1

2) Tìm GTLN của các biểu thức:
a) 4 x  x2

b) 6x  x2  1

d) 5  x2  2 x  4 y 2  4 y


e)

Giải :
1) Tìm GTNN của các biểu thức:
a) A  x2  2 x  3   x  1  2  2
2

Dấu “ = “ xảy ra  x  1  0  x  1

2017
2

x  6 x  10

c) (1  3x)( x  2)


GTNN của A  2  x  1
b) B   x  5  x  1  9  x2  4 x  4   x  2   0
2

Dấu “ = “ xảy ra  x  2  0  x  2
GTNN của B  0  x  2


25  13
c) C  x2  y 2  4 x  5 y  7  x 2  4 x  4   y 2  5 y   
4  4





C   x  2

2



2


5  13
13
y    
2
4
4


x  2  0
x  2


Dấu “ = “ xảy ra  


5
5
y   0

y  

2

2
x  2
13

Vậy GTNN của C    
5
4
y  

2

d) D  4 x2  y 2  2 xy  6 x  5





D  x 2  2 xy  y 2  3x 2  6 x  5   x  y   3  x  1  2  2
2

2

x  y  0
x  1
Dấu “ = “ xảy ra  


x  1  0
 y  1
x  1
Vậy GTNN của D  2  
 y  1







e) E  4x5  2x 4  4x 3  x  1 : 2x3  x  1  sai đề
f) F 

2x2  2x  1
x2  2x  1

x
F

2

, khi x  1



 2 x  1  x2

 x  1


2

 1

x2

 x  1

2

1

Dấu “ = “ xảy ra  x  0
Vậy GTNN của F  1  x  0
2) Tìm GTLN của các biểu thức:





a) A = 4 x  x 2   x2  4 x  4  4    x  2   4  4
2

Dấu “ = “ xảy ra  x  2
Vậy GTLN của A  4  x  2






b) B  6 x  x 2  1   x 2  6 x  9  10    x  3   10  10
Dấu “ = “ xảy ra  x  3
Vậy GTLN của B  10  x  3

2



5
2
c) C  (1  3x)( x  2)  3x 2  5x  2  3  x 2  x  
3
3

2
2


5
25 49 
5  49 

5  49 49
C  3  x 2  x 
    3   x      3  x   

3
36 36 
6  36 

6  12 12





Dấu “ = “ xảy ra  x  
Vậy GTLN của C 

5
6

49
5
x
12
6



d) D  5  x 2  2 x  4 y 2  4 y   x2  2 x  1  4 y 2  4 y  1  7



2
2
2
2
D    x  1   2 y  1  7     x  1   2 y  1  7  7




Dấu “ = “ xảy ra  x  1 , y  

1
2

Vậy GTLN của D  7  x  1 , y  
e) E 

1
2

2017
2

x  6 x  10

Ta có: x2  6 x  10   x  3   1  1
2



1
2

x  6 x  10

1


2017
2

x  6 x  10

 2017

Dấu “ = “ xảy ra  x  3
Vậy GTLN của E  2017  x  3
Bài 6. Làm tính chia



d)  27 x  8  :  3 x  2  .
f)  x  2 x  1 : 1  x  .

a) ( x 3  6 x 2  2 x  3) : ( x 2  5 x  3).


e)  x



c) x 2  4 x  10 :  x  2  .
3



b) 2 x 3  x 2  5 x  2 : x 2  x  2 .
3


 4 x 2  x  6  :  x  1 .

4

2

2

2) Tìm giá trị của m và n để:
a) A  x 3  x 2  11x  m chia hết cho B  x  3.
b) A  2 x 4  3 x 3  3 x 2  mx  n chia hết cho B  x 2  1.
c) 3 x 2  mx  n chia cho x  5 dư 27.
d) x 3  mx  n chia cho x  1 dư 7, chia cho x  3 dư 5.
3) Tìm các số nguyên x để giá trị của đa thức A  x  chia hết cho giá trị của đa thức B  x  :
a) A  x   6 x 3  15 x 2  4 x  7 và B  x   2 x  5
b) A  x   x3  2 x 2  3x  50 và B  x   x  3
Lời giải






a) x 3  6 x 2  2 x  3 : x 2  5 x  3

x3  6 x 2  2 x  3
x3  5x2  3x
x2  5x  3
x2  5x  3

0



x 2  5x  3
x 1



b) 2 x 3  x 2  5 x  2 : x 2  x  2



x2  x  2
2x 1

2 x3  x 2  5 x  2

2 x3  2 x 2  4 x
 x2  x  2
 x2  x  2
0







c) x 2  4 x  10 :  x  2 


x2
x6

x2  4 x  10
x2  2x
6 x  10
6 x  12

2





d) 27 x 3  8 :  3 x  2 

  3 x   2 3  :  3 x  2 


3

  3x  2   9 x 2  6 x  4  :  3 x  2 

 9 x2  6 x  4.






e) x 3  4 x 2  x  6 :  x  1

x 1

x3  4 x 2  x  6
x3  x 2

x2  5x  6

5x2  x  6
5x2  5x
6x  6
6x  6

0





f) x 4  2 x 2  1 : 1  x 2

  x 2  1 : 1  x 2 
2

   x 2  1





 1  x2.
2) Tìm giá trị của m và n để:
a) A  x 3  x 2  11x  m chia hết cho B  x  3.
x 3
x 3  x 2  11x  m
3
2
x2  2 x  5
x  3x
2 x 2  11x  m

2 x2  6 x
5x  m

5 x  15
m  15
Để A  x 3  x 2  11x  m chia hết cho B  x  3 thì m  15  0  m  15.
b) A  2 x 4  3 x 3  3 x 2  mx  n chia hết cho B  x 2  1.
2 x 4  3 x 3  3 x 2  mx  n
x2  1
2 x2  3x  5

 2 x2

2 x4

3 x 3  5 x 2  mx  n

 3x


3 x3

5 x 2   m  3 x  n
5 x 2

5

 m  3 x  n  5
m  3  0 m  3
Để A  2 x 4  3 x 3  3 x 2  mx  n chia hết cho B  x 2  1 thì 

n  5  0
n  5
c) 3 x 2  mx  n chia cho x  5 dư 27.
x5
3 x 2  mx  n
3x  m  15
3 x 2  15 x

 m  15 x  n
 m  15 x  5  m  15
n  5  m  15 
Để 3 x 2  mx  n chia cho x  5 dư 27  n  5  m  15   27  n  5m  48
d) x 3  mx  n chia cho x  1 dư 7, chia cho x  3 dư 5.
x 1
x3
 mx  n
x2  x  m 1

x3  x 2

x 2  mx  n

x2  x

 m  1 x  n
 m  1 x  m  1
m  n 1
Để x 3  mx  n chia cho x  1 dư 7 thì m  n  1  7  n  m  6 1
x3

 mx  n

x3  3 x 2
3 x 2  mx  n

x 3
x2  3x  m  9


3x 2  9 x
 m  9 x  n

 m  9 x  3 m  9
n  3 m  9
Để x 3  mx  n chia cho x  3 dư 5 thì n  3  m  9   5  n  3m  22  2 
Thay (1) vào (2) ta được m  6  3m  22  4m  16  m  4

 n  4  6  n  10
3) Tìm các số nguyên x để giá trị của đa thức A  x  chia hết cho giá trị của đa thức B  x  :
a) A  x   6 x 3  15 x 2  4 x  7 và B  x   2 x  5

6 x 3  15 x 2  4 x  7

2x  5

6 x  15 x

3x2  2

3

2

4 x  7
4 x  10
3
b) A  x   x3  2 x 2  3 x  50 và B  x   x  3
x 3  2 x 2  3 x  50

x3

x  3x

x 2  5 x  18

3

2

5 x 2  3 x  50
5 x 2  15 x


18x  50
18x  54

4

Bài 6.

Cho biểu thức P 

1
3
18
.


x  3 x  3 9  x2

a) Rút gọn P ;
b) Tìm x để P 

1
;
2

c) Tính giá trị của P biết x thỏa mãn x  1  2 .
Lời giải
a) ĐKXĐ: x  3 .
Ta có P 


1
3
18
1
3
18





2
x 3 x 3 9 x
x  3 x  3  x  3 x  3
=

Vậy P 

x  3  3  x  3  18
4  x  3
4 x  12
4
.



 x  3 x  3
 x  3 x  3  x  3 x  3 x  3

4

.
x3


1
4
1
ta suy ra
  x  3  8  x  11 .
2
x3 2

b) Cho P 

 x 1  2
x  3
c) x  1  2  

 x  1 (thỏa mãn ĐKXĐ).
 x  1  2  x  1
Thay x  1 vào biểu thức P 

P

4
ta có
x3

4
4


 1 .
x  3 1  3

Bài 7.

Cho biểu thức: A 

x2
x
2


.
2
x 4 x2 x2

a) Rút gọn A ;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 .
c) Tìm x   để A  .
Lời giải
a) ĐKXĐ x  2 .

x2  x  x  2  2  x  2
x2
x
2
4
4
Ta có A  2




 2
. Vậy A  2
.
x 4 x2 x2
x 4
x 4
 x  2  x  2 
b) Thay x  1 vào biểu thức A ta có

A

4
4 4

 .
x  4 1 4 3
2

4
   x 2  4 Ư  4   4; 2; 1;1; 2; 4  x 2  0; 2;3;5; 6;8 , mà x 2 là số
x 4
chính phương nên x 2  0  x  0 .

c) Để A  thì

2


 x2  2
x
1   x 1
Bài 8: Cho biểu thức A   3
 2

:

 x 1 x  x 1 1  x   2 
a) Rút gọn A
b) Tính x nếu A  2
c*) Với giá trị nào của x thì A ở dạng rút gọn có giá trị lớn nhất? Tính giá trị lớn nhất đó?
Lời giải
a) ĐKXĐ: x  1

 2
x  x  1
 x2  2
x
1   x 1 
x2  2
x2  x  1

.
A 3
 2

:




 

2
2
2
 x  1 x  x  1 1  x   2    x  1  x  x  1  x  1  x  x  1  x  1  x  x  1  x  1
A

x2  2  x2  x  x2  x  1

 x  1  x 2  x  1

b) A  2 
c*) A 

 x  1 .2
2
2

 2
2
2
x  1  x  1  x  x  1 x  x  1
2

.

x  0
2

 2  x 2  x  1  1  x  x  1  0  
TM 
x  x 1
 x  1
2

2
2

1
3

x  
2
4




8
3


2

2

1
1
3 3

2
3 8


Do  x    0   x     
 2: 
2
2
2
4 4
4 4


1
3

x  
2
4


Vậy Amax 

8
1
1

 x   0  x 
3
2

2


 x3  1 x2  1  
x 
Bài 9: Cho biểu thức A   2

:x 

x 1
 x 1 x 1  
a) Tìm ĐKXĐ của A và rút gọn A
b) Tìm x để A  3
c) Tìm x   để A   .
Lời giải
a) ĐKXĐ:
 x2  1  0



x
0
x 
x 1


 x  1

x  0


2
 x3  1 x2  1  
x    x  1  x  x  1 x 2  1   x 2 
:
A 2


:x 


x  1    x  1 x  1
x 1   x 1
 x 1 x 1  



 x2  x  1 x2  1  x  1 x2  x  1  x 2  1 x  1 2  x
A


. 2  2
.
x  1  x2
x 1
x
x
 x 1
 x  1 L 
2 x
2

b) A  3  2  3  3x  x  2  0   x  1 3 x  2   0  
x  2
x

3

c) x   để A  
 A

2 x
2
 A. x 2  2  x  Ax 2  x  2  0  x  Ax  1  2   Ax  1
2
x
x

Do x   và A   nên Ax  1   

2
   x  U  2   1; 2
x

 x  1 L 
x  2  Ax  0  A  0 TM 
x  2  Ax  2  A  1TM 

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm thuộc cạnh BC, từ M vẽ các đường vng
góc với cạnh AB ở D và vng góc với cạnh AC ở E.
a) CM: AM = DE;
b) Gọi I là điểm đối xứng của D qua A và K là điểm đối xứng của E qua M. CM: Tứ giác DIEK là

hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn IK, DE, AM đồng quy.
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. CM: góc DHE bằng 90o


d) Khi M là trung điểm của BC. CM: DHME là hình thang cân
e) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác ADME là hình vng
f) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác DIEK là hình thoi
g) Khi M trùng với H, chứng minh DE vng góc với AN với N là trung điểm của BC
h) Khi M di chuyển trên BC thì trung điểm cạnh AM di chuyển trên đường nào?
Lời giải:
I

A

D
N
E

B

H

M

C

K

a) Xét tứ giác ADME có:


D
 E
  90o
A
 Tứ giác ADME là hình chữ nhật (DHNB)
 AM = DE (t/c HCN)
b) Vì ADME là hình chữ nhật (cmt) => AD = ME (t/c HCN)
Có DI = 2 AD (gt) và KE = 2 ME (gt)
 DI // KE và DI = KE
 DIEK là hình bình hành (DHNB )
 IK và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (t/c HBH)
Mà AM và DE cũng cắt nhau tại trung điểm mỗi đg (t/c HCN)
 AM, DE, IK đồng quy tại trung điểm của DE
c) Gọi Tlà trung điểm của DE.
Xét tam giác AHM vng tại H có HN là đường trung tuyến
1
1
 HT  AM  AD
2
2
 Tam giác DHE vuông tại H

  90o
 DHE

d) Khi M là trung điểm của BC thì D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC
=> DE là đường TB của tam giác ABC
=> DE // HM
=> Tứ giác DHME là hình thang (DHNB)



Vì tam giác AHC vng tại H có HE là đường trung tuyến, HE = ½ AC
MD là đường TB của tam giác ABC => MD = ½ AC
 HE = MD =1/2 AC
 Hình thang DHME là hình thang cân (DHNB)
e) ADME là hình vng  Hình chữ nhật ADME có AM là đường phân giác của góc A;
f) DIEK là hình thoi  IE = EK  NM = ME  NM = ME=EN  góc NME = 60o  góc MAC =
30o
g) Khi M trùng H, N là trung điểm của BC
Xét tam giác ABC vuông tại A, AN là đg trung tuyến
 AN = NC = NB
 Tam giác ANC vuông tại N

 
ANB  2 
ACN  2TA
D
ATI
Mà tam giác AMN vuông tại M

  MNA
  90o  TAI

 MAN
ATI  90o  
AIT  90o  AN  DE
h) Khi M di chuyển trên BC thì trung điểm của AM chuyển động trên đoạn thẳng nối trung điểm của
AB và AC
Bài 2.
Cho hình bình hành ABCD , các đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Gọi M , N là trung điểm

của BC và AD . Các đoạn thẳng BM , DN cắt đường chéo AC lần lượt tại E và F .
a) CM. tứ giác BMDN là hình binh hành
b) CM: AE  EF  CF
c) CM. MF // NE
d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để tứ giác MENF là hình chữ nhật.
Lời giải

 AD // BC
a) Vì ABCD là hình bình hành  
 AD  BC
+) AD // BC
Mà:

M  AD 
  MD // BN
N  BC 
+) AD  BC
Có M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC  MD  BN
Xét tứ giác BMDN có:


MD // BN 
  Tứ giác BMDN là hình bình hành.
MD  BN 
b) Vì BMDN là hình bình hành  BM // DN
Mà :

E  BM 
  ME // DF
F  DN 

Xét  ADF có:M là trung điểm của AD, ME // DF  E là trung điểm của AF.

 AE  EF 
  AE  EF  CF .
Cmtt : EF  CF 
c) Vì AE  EF  CF

 AE  EF  EF  CF

 AF  EC
Xét  ADF và CBE có:

AD  BC (Vì ABCD là hình bình hành)
 = BEC
 ( AD // BC )
DAC

AF  EC (cmt)
 ADF  CBE (c.g.c)

 DF  BE (2 cạnh tương ứng)
Có ME là đường trung bình của  ADF  ME 
Tương tự FN 

1
DF
2

1
BE

2

Mà DF  BE  ME  FN .
Xét tứ giác MENF có:

ME  NF (cmt ) 
  Tứ giác MENF là hình bình hành  MF // NE .
ME / / NF

d) Để MENF là hình chữ nhật.  MN  FE
Mà MN  AB  EF  AB
Lạicó FE 

1
1
AC  AB  AC Hay AC  3 AB
3
3

Vậy hình bình hành ABCD có AC  3 AB thì MENF là hình chữ nhật.
Bài 3. Cho hình chữ nhật MNPQ có tâm I . Gọi K là trung điểm của IN . Vẽ điểm A đối xứng với
điểm M qua điểm K .
a) Chứng minh: Tứ giác APQN là hình thang.
b) Chứng minh: Tứ giác APIN là hình thoi.
c) Gọi H là hình chiếu của A trên PQ . Chứng minh: Ba đường thẳng NP, AI , KH đồng quy.
d) Nếu E di động trên đoạn IN , khi đó trung điểm O của đoạn ME di động trên đoạn nào?


Lời giải


M

N
K
I

A

F

Q

P

H

a) Chứng minh: Tứ giác APQN là hình thang.
Vì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có tâm I (gt)
  MQN
  MNP
  NPQ
  90
 IM  IN  IP  IQ (t/c) và QMN

Vì A đối xứng với điểm M qua điểm K (gt)  K là trung điểm của MA  KM  KA (t/c).
Xét  MPA có: IM  IP; KM  KA (gt)

 IK là đường trung bình của  MPA (đn)  IK  PA (t/c) hay QN  PA .
 Tứ giác APQN là hình thang (đn).


b) Chứng minh: Tứ giác APIN là hình thoi.
Xét tứ giác MNAI có:
KM  KA (gt)

KI  KN (gt)
Mà MA  IN   K 
 tứ giác MNAI là hình bình hành (dhbn)  MI  NA (t/c)  IP  NA .

Xét tứ giác APIN có: IP  NA; IN  PA (cmt)
 tứ giác APIN là hình bình hành (dhbn).

Mà IN  IP (cmt)
Nên tứ giác APIN là hình thoi (dhbn).
c) Gọi H là hình chiếu của A trên PQ . Chứng minh: Ba đường thẳng NP, AI , KH đồng quy.
Gọi F là giao điểm của NP và AI .
Mà tứ giác APIN là hình thoi (cmt) nên F là trung điểm của NP và AI (t/c) và NP  AI
 NF  FP; IF  FA và NP  AI

  90
+) Vì NP  AI  cmt   AFP
AH  QP  gt   
AHP  90

  90 .
  NPH
  180 (2 góc kề bù)  NPH
Vì NPQ

Xét tứ giác AFPH có 
AFP  NPH

AHP  90

 AFPH là hình chữ nhật (dhnb)  AF  PH ; AF  PH


Mà IF  FA nên  IF  PH ; IF  PH  IFHP là hình bình hành (dhnb)  FH  IP (1)
+) Ta lại chứng minh được KF là đường trung bình của NIP  KF  IP (t/c) (2)
Từ (1) và (2)  K , F , H thẳng hàng.

 Ba đường thẳng NP, AI , KH đồng quy tại điểm F .
d) Nếu E di động trên đoạn IN , khi đó trung điểm O của đoạn ME di động trên đoạn nào?

M

N

C
K

B O

E
I

Q

A

F
P


H

Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng MI  B là điểm cố định; gọi C là giao điểm của BO và

MN
Xét MIE có
B là trung điểm của MI (gt)

O là trung điểm của ME (gt)
 BO là đường trung bình của MIE  BO  IE (t/c)
Xét MIN có
B là trung điểm của MI (gt)

BC  IN (vì BO  IE )

 C là trung điểm của MN (t/c)  C là điểm cố định.
Vậy nếu E di động trên đoạn IN , khi đó trung điểm O của đoạn ME di động trên đoạn BC
cố định (với B, C lần lượt là trung điểm của MI , MN ).
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn. Đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Lấy điểm
K đối xứng với điểm H qua BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình thoi.
b) Đường thẳng qua K song song với BC cắt đường thẳng qua C song song với AH tại I. Chứng
minh: DI = HC
c) Chứng minh: Tứ giác HDIC là hình bình hành.
d) Tia ID cắt BH tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BH.

A

e) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác HCIM là hình thang cân.

Hướng dẫn
E

a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình thoi.

H

Vì H đối xứng với K qua BC (gt)

 BC là đường trung trực của HK
 BC  HK
Mà BC  HD ( vì AD  BC, H  AD)

B

D
K

C


 H, D, K thẳng hàng
 HK cắt BC tại D
 D là trung điểm của HK; HK  BC tại D
b) Đường thẳng qua K song song với BC cắt đường thẳng qua C song song với AH tại I. Chứng
minh: DI = HC
A
Vì KI // BC (gt), D  BC nên KI// CD
Vì CI // AH (gt), D, K  AH nên CI // DK


 DCIK là hình bình hành (dhnb)

E

  900 (vì HK  BC tại D)
Mà CDK

H

 DCIK là hình chữ nhật (dhnb)
c) Chứng minh: Tứ giác HDIC là hình bình hành.

B

C

D

Vì DCIK là hình chữ nhật (cm b)

 DK = IC (t/c)

I

K

Mà HD = DK ( D là trung điểm của HK)

 HD = IC
Vì CI // AH (gt), D  AH nên CI // HD


 HDIC là hình bình hành (dhnb)
d) Tia ID cắt BH tại M. Chứng minh: M là trung điểm của BH.
Vì HDIC là hình bình hành (cm c)

A

 HC // DI (t/c)
Mà M  DI
E

 MD // HC

H
M

Xét ∆BHC có:
MD // HC (cmt), D là trung điểm của BC

B

C

D

 M là trung điểm của BH.

I

K


e) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác HCIM là hình thang cân.

A

Theo câu d, ta có: HC // DI, M  DI

 HC // MI
 HCIM là hình thang.

E

  CID

Để HCIM là hình thang cân thì HMD
  KDI
 ( so le trong)
Vì DC // IK nên CID

  HDM
 ( đối đỉnh)
KDI

  HDM
 (1)
 HMD
Xét ∆BHD vuông tại D có M là trung điểm BH (cm d)

 DM 


1
BH  BM  MH
2

H
M
B

C

D
K

I


 ∆HDM cân tại M (đ/n)

  HDM
 (t/c) (2)
 MHD
  HDM
  HMD
  ∆MHD đều  MHD
  HDM
  HMD
  60 0
Từ (1) và (2) suy ra: MHD
  HMD
  600 (so le trong)  ECH

  300 (vì ∆HCE vng tại E)
Vì HC // MI nên EHC
  CID
  60 0  HCD
  30 0
Vì DCIH là hình DHIC là hình bình hành nên DHC

ACB  600

 ∆ABC đều
Vậy ∆ABC đều thì tứ giác HCIM là hình thang cân.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D, E theo
thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC. Kẻ MK  AB  K  AB  . Giao điểm của AM và HE
là N.
e. Tứ giác AEHD là hình gì?
f. Lấy P đối xứng với H qua AB, Q đối xứng với H qua AC. Chứng minh BCDQ là hình
thang vng.
g. Chứng minh: AM  DE và BN // DE
h. Chứng minh: AH, BN, MK đồng quy
Lời giải

Q
A
P
D

E

K


B

O
H

N

M

C

HD  AB  
ADH  900 

AEH  900   AEMF là hình chữ nhật
a. HE  AC  

Lai co:
AAF  900

  HAB

b. H đối xứng P qua AB  PAB

  HAC

H đối xứng Q qua AC  QAC
  QAC
  HAB
  HAC

  900  PAQ
  1800  P, A, Q thẳng hàng
Suy ra:  PAB
  900  BP  AQ
Lại có: H đối xứng P qua AB  
APB  HPB
Tương tự: CQ  AQ


×