CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CỔ
Lương Minh Quang
PTTK – BV Xanh Pôn
MỤC TIÊU
- Giải phẫu vùng cột sống cổ.
- Khám bệnh nhân CTCS cổ.
- Quy tắc Nexus và Canada.
- Phát hiện các dạng CTCS thường gặp trên Xquang.
- Xử trí ban đầu với bn CTCS cổ
DỊCH TỄ HỌC
- Độ tuổi: > 60t và <10t
- Tỷ lệ tử vong 41%
- 53% có CTSN kèm theo
- Nguyên nhân thường gặp:
- Trẻ em: tai nạn xe cộ
- Người già: ngã cao
I. GIẢI PHẪU
1. Đốt đội C1 - Atlas
-
Khơng có thân đốt sống.
Có 2 cung trước và sau: mặt sau của cung trước
có diện khớp với mỏm nha C2.
2 khối mấu khớp 2 bên:
-
Diện khớp trên và dưới
Lỗ động mạch đốt sống
I. GIẢI PHẪU
2. Đốt trục C2 - Axis
-
Mỏm nha
-
-
Khác nguồn gốc mô học với thân ĐS
Tưới máu kém
Dễ bị ảnh hưởng do loãng xương
Diện khớp trên và dưới
Lỗ động mạch đốt sống 2 bên
I. GIẢI PHẪU
3. Các đốt sống cổ thấp – Subaxial Cervical Spine
- Mỏm nha
-
-
Khác nguồn gốc mô học với thân ĐS
Tưới máu kém
Dễ bị ảnh hưởng do loãng xương
Diện khớp trên và dưới
Lỗ động mạch đốt sống 2 bên
I. GIẢI PHẪU
2. Đốt trục C2 - Axis
-
Mỏm nha
-
-
Khác nguồn gốc mô học với thân ĐS
Tưới máu kém
Dễ bị ảnh hưởng do loãng xương
Diện khớp trên và dưới
Lỗ động mạch đốt sống 2 bên
I. GIẢI PHẪU
2. Đốt trục C2 - Axis
-
1: Mỏm gai
2:Mảnh sống
3: Khối bên
4-5: Củ trước và sau của khối bên
6: Lỗ động mạch đốt sống
7: Thân đốt sống
8: Ống sống
I. GIẢI PHẪU
3. Hệ thống dây chằng
Vai trò quan trọng trong duy trì vận động và tính
vững bền của CS cổ cao.
Phân chia theo vị trí trong và ngồi ống sống:
-
Bên trong ống sống:
-
Màng mái
Dây chằng chữ thập
Dây chằng cánh
Bên ngoài ống sống:
-
-
Cân chẩm đội và đội trục.
Bao khớp và dây chằng gáy.
I. GIẢI PHẪU
3. Hệ thống dây chằng
II. KHÁM LÂM SÀNG
Cố định cột sống cổ ngay nếu nghi CTCS
ABC: air way, breathing, circulation
Nhìn:
- Điểm tụ máu, Vết thương, bầm tím
- Vận động hoặc tư thế bất thường
Sờ:
- Điểm đau chói hoặc mất vững
- Co cứng cơ cạnh sống.
Dây TK sọ thấp: IX, X, XI, XII
Vận động và cảm giác
II. KHÁM LÂM SÀNG
C5: cơ delta/nhị đầu
C6: duỗi cổ tay
C7: duỗi khuỷu
C8: gấp ngón tay
T1: dạng ngón tay
L2: gấp đùi
L3: duỗi gối
L4: gấp cổ chân
L5: duỗi ngón chân cái
S1: duỗi cổ chân
III. TIÊU CHUẨN NEXUS VÀ CANADA
Tiêu chuẩn NEXUS:
1. Khơng có sưng đau ở dọc cột sống
2. Khơng có dấu hiệu thần kinh khu trú
3. Tỉnh táo (GCS = 15)
4. Không có bằng chứng ngộ độc (thuốc
hoặc rượu)
5. Khơng có tổn thương/đau gây nhầm lẫn
III. TIÊU CHUẨN NEXUS VÀ CANADA
Đủ 5 tiêu chuẩn: không cần XQ CS cổ
Không đủ: Chụp X-quang các tư thế
Thẳng, nghiêng.
Bộc lộ mỏm nha.
III. TIÊU CHUẨN NEXUS VÀ CANADA
Đủ 5 tiêu chuẩn: không cần XQ CS cổ
Không đủ: Chụp X-quang các tư thế
Thẳng, nghiêng.
Bộc lộ mỏm nha.
Quy tắc CANADA
Có yếu tố nguy cơ cao nào cần tới XQ không?
Tuổi>65yrs
Các cơ chế chấn thương nguy hiểm
Dị cảm ở các chi
KHƠNG
CĨ
Có yếu tố nguy cơ thấp khi khám xét vận động?
• Tơng sau đi xe, hoặc
KHƠNG
• Ngồi được trong phịng CC, hoặc
• Đi lại được bất kỳ lúc nào, hoặc
• Xuất hiện đau muộn ở cổ, hoặc
• Khơng có sưng nề ở dọc CS cổ
XQ
KHƠNG LÀM ĐƯỢC
CĨ
Có thể chủ động xoay cổ?
• 450 qua phải hoặc trái
CĨ
Khơng XQ
From Stiell I et al JAMA Oct 2001
IV. PHÁT HIỆN CTCS CỔ CAO TRÊN
XQ
1. Tính thẳng hàng
•Các đường nối trước
thân ĐS, sau thân ĐS và
đường nối bản xương,
gai sau phải mềm mại
khơng bị đứt khúc hoặc
gập gềnh
•Mất liên kết ở bờ sau
thân ĐS có ý ghĩa hơn
so với bờ trước, có thể
do xoay.
•Đường liên kết bị lệch
>3.5mm là dấu hiệu có
ý nghĩa bất kỳ đâu.
2. xương
3. Mô mềm
Khoảng mũi hầu (C1)
- 10 mm (nglớn)
Khoảng sau thanh
quản (C2-C4) - 5-7
mm
Khoảng sau khí quản
(C5-C7) - 14 mm (trẻ
em), 22 mm (nglớn)
4.Phim thẳng CS cổ
Các gai sống
thẳng hàng.
Các khoảng gian
ĐS đồng nhất
Chiều cao các
thân ĐS đồng
nhất. Kiểm tra
đốt đội.
Mỏ
ỏm nha
Đủ toàn bộ
mỏm nha và bờ
bên C1&C2
Đối xứng các
khối bên C1&C2
Tìm đường gãy
có màu sáng
VI. Thái độ xử trí CTCS trước BV
Bảo vệ => Ưu tiên
Khám xét => Sau
• Nẹp cổ cứng
• “Log-rolling”
Vận chuyển cả khối
• Cáng vận chuyển cứng
• Xe trượt cứng
Sử dụng băng dính to bản
Cố định vị trí giải phẩu
Hạn chế di chuyển trên
cáng
VI. Thái độ xử trí CTCS tại BV
Biện pháp chung
Hạn chế vận động của CS: dụng cụ cố định
ABCs
Tăng FiO2
Thơng khí hỗ trợ nếu cần: Đặt NKQ với sự kiểm soát CS
cổ
CĐ dặt NKQ: Suy hô hấp cấp,Glasgow <9, tăng tần số
thở kèm hạ oxy máu, VC<10 ml/kg
Đặt đường truyền TM chuyền dịch đảm bảo HA ~ 90-100
mm Hg
Tìm các chấn thương khác
Chuyển tới trung tâm chấn thương CS một khi ổn định
VI. Thái độ xử trí CTCS tại BV
Liều cao methylprednisolone:
30 mg/kg bolus 15 phút
Sau đó:truyền 5.4mg/kg IV/ 23 hours
Vẫn có những tranh cãi về lợi ích của
corticoid
Phải dùng trước 8h
Hầu hết các chấn thương xuyên thấu không
được dùng
Lúc nào thì tháo nẹp cố định
Khơng có đau hoặc sưng ở CS
Khơng có yếu liệt thần kinh
Bệnh nhân tỉnh táo
Khơng có bằng chứng dùng rượu
hoặc thuốc
Khơng có tổn thương làm che lấp