ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 7 NĂM 2015-2016
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII mơn tốn c ủa các h ọc sinh l ớp 7A, ng ười đi ều tra có k ết
quả sau:
7
7
8
9
6
8
5
10
10
5
5
9
5
9
8
7
8
7
6
9
7
9
10
8
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu
9
9
8
4
10
6
7
8
8
8
7
8
7
7
10
3
2
1
2a b ( xy 2 ) − ab x3 y 2
( )
2
5
10
6
2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A
b) Tìm bậc của đơn thức A
(a, b là hằng số khác 0)
1
1
P ( x ) = x 2 +7x5 −4−x +
4
2
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức
1
1
Q ( x ) = x 2 + x+2 −7x5
4
2
và
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
b) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x)
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức
nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Bài 5:
a)
b)
c)
d)
A ( x )=x 2−5mx +10m−4
có hai nghiệm mà
^
(3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của A BC cắt AC tại D
Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD
Vẽ DE vng góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân
Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF
Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đ ối c ủa tia DF sao cho DK = DF, I là đi ểm trên
đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII mơn tốn c ủa các h ọc sinh l ớp 7A, ng ười đi ều tra có k ết
quả sau:
7
7
8
9
6
8
5
10
10
5
5
9
5
9
8
7
8
7
6
9
7
9
10
8
9
9
8
4
10
6
5
10
6
7
8
8
8
7
8
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
Giải:
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
1
5
4
9
10
7
Tích (x.n)
4
25
24
63
80
63
Số trung bình cộng
X=
319
≈7,60
42
7
7
10
10
6
N = 42
60
Tổng: 319
b) Tìm mốt của dấu hiệu
Giải:
M 0 =8
Mốt của dấu hiệu
3
1
2a b ( xy ) − ab x3 y 2
2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức
22
2
( )
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A
Giải:
3
1
2a b ( xy ) − ab x3 y 2
2
2
Ta có
(a, b là hằng số khác 0)
22
( )
=2a 2 b. x2 y 4 .
−1 3 3 3 2
a b .x y
8
( −18 ) . (a . a ) .( b .b ) . ( x . x ). ( y . y )
¿ 2.
¿
2
3
3
2
3
4
2
−1 5 4 5 6
ab x y
4
−1 5 4
ab
Phần hệ số của A là: 4
5 6
Phần biến của A là: x y
b) Tìm bậc của đơn thức A
Giải:
Bậc của đơn thức A là: 5 + 6 = 11
1
1
P ( x ) = x 2 +7x5 −4−x +
4
2
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
Giải:
Ta có M(x) = P(x) + Q(x)
Ta có
1
1 1
1
= x 2 +7x 5 −4−x + + x 2 +x +2 −7x 5
4
2 4
2
1
1
1 5
¿ 7x5 −7x 5 + x 2 + x 2 −x+x−4+ +
4
4
2 2
1
¿ x2 −1
2
M ( x )=0
1
⇒ x 2 −1=0
2
1
⇒ x 2 =1
2
⇒ x 2 =2
⇒ x= √2 hoặc x=−√ 2
Vậy nghiệm của đa thức M(x) là
x=√ 2 hoặc x=−√ 2
1
1
Q ( x ) = x 2 + x+2 −7x5
4
2
và
b) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x)
Giải:
Ta có N(x) + Q(x) = P(x)
⇒ N ( x )=P ( x )−Q ( x )
1
1
1
1
= x 2 +7x5 −4−x+ − x 2 + x +2 −7x 5
4
2
4
2
1
1 1
5
¿ x2 +7x5 −4−x+ − x 2−x− +7x5
4
2 4
4
1
1
1 5
¿ 7x5 +7x5 + x2 − x 2 −x−x−4 + −
4
4
2 4
19
¿ 14x5 −2x−
4
2
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức A ( x )=x −5mx +10m−4 có hai nghiệm mà
(
Giải:
)(
)
nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) thỏa x2 = 2x1
Do x1, x2 là hai nghiệm của đa thức A(x) nên thỏa:
x 21−5mx 1 + 10m−4=0 và x 22−5mx 2 +10m−4=0
⇒ x 21 −5mx 1 +10m−4=x 22−5mx 2 +10m−4
⇒ x 21 −5mx 1−x 22 + 5mx 2=0
⇒ x 21 −5mx 1−( 2x1 )2 +5m . ( 2x 1 ) =0
⇒ x 21 −5mx 1−4x 21 +10mx 1 =0
⇒−3x 21 +5mx 1 =0
⇒ x 1 (−3x 1 +5m ) =0
⇒ x 1 =0 hoặc −3x1 +5m=0
⇒ x 1 =0 hoặc
x 1=
5m
3
10m−4=0⇒ 10m=4 ⇒m=
Với x 1=0 ⇒
2
2
5
2
2
5m 5m
5m
25m 25m
x 1= ⇒
−5m.
+10m−4=0⇒
−
+10m−4=0
3
3
3
9
3
Với
( )
⇒25m 2 −75m 2 +90m−36=0 ⇒−50m 2 +90m−36=0⇒ 25m 2 −45m +18=0
⇒ ( 5m−6 ) ( 5m−3 ) =0
5m−6=0 hoặc 5m−3=0
⇒5m =6 hoặc 5m=3
⇒
⇒m=
6
5
hoặc
m=
3
5
2
3
m= ; m=
5
5
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn bài tốn là:
và
m=
6
5
^
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của A BC cắt AC tại D
a) Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CD
Giải:
Ta có ∆ABC vng tại A
⇒ BC2 =AB 2 +AC 2 (định lý Pytago)
102 =62 +AC2
2
100=36+AC
AC 2=100−36=64
AC=√ 64=8cm
Ta có CD=AC−AD=8−3=5cm
b) Vẽ DE vng góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân
Giải:
Xét ∆DAB và ∆DEB có:
0
D A^ B=D E^ B=90 (vì ∆ABC vng tại A, DE ¿ BC)
^ )
D B^ A=D B^ E (vì BD là phân giác A BC
⇒
⇒
⇒
BD: chung
∆DAB = ∆DEB (ch.gn)
BA = BE (2 cạnh tương ứng)
∆BAE cân tại B
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF
Giải:
Ta có ∆DAB = ∆DEB (do trên)
⇒ DE = DA (1) (2 cạnh tương ứng)
Ta có ∆DAF vng tại F
⇒ DF > DA (2) (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Từ (1) và (2) ⇒ DF > DE
d) Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đ ối c ủa tia DF sao cho DK = DF, I là đi ểm trên
đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba điểm K, H, I thẳng hàng
Giải:
∆BCF có CA và FE là 2 đường cao cắt nhau tại D
⇒ D là trực tâm của ∆BCF
⇒ BH ¿ CF
∆BCF có BH vừa là đường cao vừa là đường phân giác
⇒ ∆BCF cân tại B và BH cũng là đường trung tuyến
Xét ∆CFK có:
CD là trung tuyến (vì DK = DF nên D là trung điểm của FK)
2
CI CI
2DI
2DI 2
CI= CD
=
=
=
=
3
(vì CI = 2DI nên CD CI+DI 2DI+DI 3DI 3 )
I là trọng tâm của ∆CFK
KI đi qua trung điểm của CF
Mà H là trung điểm của KF (vì BH là đường trung tuyến ∆BCF)
Vậy K, I, H thẳng hàng
⇒
⇒