Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài giảng số học 6 chương III §1 mở rộng khái niệm phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 15 trang )

SỐ HỌC 6

TIẾT 69:

MỞ RỘN
G

KHÁI NI
ỆM

PHÂN S

BẰNG N
HAU

Ố-PHÂN

SỐ


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 

Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.
 

Chú ý:vớia, b Z, b 0.



MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:



Có 2 hình chữ nhật giống nhau:

a) Phần tơ màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
b) Hãy so sánh hai phân số đó.

 

Hình 1

 

=

Hình 2


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:

Nhìn cặp phân số này

 


Ví dụ:

em có phát hiện có các
tích nào bằng

Ta có:

1

2

nhau khơng?

xét


3

66

?Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này.


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 

Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.
 


Chú ý:vớia, b Z, b 0.
2. Phân số bằng nhau:

 

 

Ta có:

Ta có: 5 . 65= 156. 2

Nếu

15

2

xét

Kiểm tra
cặp phân số sau có
bằng nhau không?



a ?. d = b . c


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 

Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.
 

Chú ý:vớia, b Z, b 0.
2. Phân số bằng nhau:

 

 

-Ta có:

Nếu



a.d=b.c

 

-Ta có: 5 . 6 = 15 . 2 ⇒
 

-Cho a; b; c; d Z*

Nếu a . d = b . c ⇒


 

=
 

 

?

 

 


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 

Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.
 

Chú ý:vớia, b Z, b 0.
2. Phân số bằng nhau:
 

 

Nếu

. d = b . c vớib,d
Khianào?


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 

Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.
 

Chú ý:vớia, b Z, b 0.
2. Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa: (SGK trang 8)
 

Nếu a . d = b . c vớib,d

Chú ý:

 

Nếu a . d b . c vớib,d


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:


 

 

⇔ a. d = b . c , vớib,d

 



⇐a. d = b . c vớib,d0

vì 10.4 = (-8).(-5) (= 40)

=

 

 

  các cặp phân
Ví dụ: Kiểm tra
số d
sau=cóbbằng
hay khơng?
⇔a.
. cnhau
vớib,d0

 


 

Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫu
 

2. Phân số bằng nhau:
 

 

 

vì (-3).8 < 0; 4.6 > 0 nên(-3).8 4.6

 

vì (-2020).(-9) > 0; 2019.(-8) <0
nên (-2020).(-9) 2019.(-8)


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
2. Phân số bằng nhau:
?1

 

Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫu

 

 

⇔ a. d = b . c, vớib,d

Các cặp phân số sau có bằng nhau khơng?
 

 

a,


=
 

b,

vì 1.12 = 4.3 (=12)
 

 



 

vì 4.9 > 0; 3.(-12) < 0 nên 4.9 3.(-12)



MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào là phân số trong các cách viết sau?
 

A.

 

B.

 

C.

D.

Câu 2: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?
A.

 

B.

 

C.


 

D.

 

 

 

Câu 3: Giátrịnàocủa x để?
A. x = 25

B.

x = -1

C.

x=9

D.

x = -9


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
 


 

a)
 

b)
 







⇒4
(thỏa mãn)

(thỏa mãn)
Vậy x = -9

Vậy x = -11


MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Bài 3: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp phân số bằng nhau:

-4

18

-4
18

=

=

-4

-2

=

18

9
-2

-4

9

18

=

-2


-2
9

9


Nội dung bài học
Nội dung bài học
hôm nay gồm
Khái
niệm
phân
số

 

các vấn đề gì?

số

Vận
Dụ
n

Phân
bằng
nhau

g


Dạng:

 

vớia, b Z, b 0a làtử,blàmẫu

⇔a.d= b.cvớib,d0

Nhận biết phân số.
Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.
Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.
Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai số
Tìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau…..


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

 Học thuộc bài cũ.
 Làm bài 8; 9;10 SGK .
 Chuẩn bị bài: Tính chất cơ bản của phân
số .



×