Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Số học 6 giáo án chương III §2 phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.97 KB, 21 trang )

Thực hiện phép chia sau:
6 : 3 = 2?
8 : ( - 4 ) = -2?
( - 6 ) : 2 = -3
?
(-3):4= ?

3: 4 =

?

Tử số
Mẫu số


Chương III. PHÂN SỐ
Tiết 68, 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
?1



Ở Tiểu học
Phân số với a,b N,b ≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.

Ở lớp 6
Phân số với a,bZ, b≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.


Trong các cách viết sau đây, cách viết
nào cho ta phân số ?

?2

4
a/ 7

3
e/ 0

b/

0, 25
3

f/

0
9


c/

2
5

7
g/ a (a  Z ; a

d/

6, 23
7, 4

6
h/ 1

0)

TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:

;

;

;

;



Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
?1
?2

0
2
4
Các cách viết cho ta phân số là:
5 9
7

6
;
1

7
(; a  Z ; a;
a

0)



a. Thực hiện phép chia sau: b. Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số:
(-2):1 = - 2
(-2):1 =
8 : ( - 4)= - 2

8:(- 4) =

(- 4) : 2 = - 2

(- 4) : 2 =

Nhận xét:


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
?1
?2
?3


0
2
4
Các cách viết cho ta phân số là:
5 9
7

Mọi số ngun đều viết được dưới dạng phân số.

6
;
1

7
(; a  Z ; a;
a

0)

Vận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)

Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ được viết một lần) ta được số:………..
Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được số:…..


a. Thực hiện phép chia sau: b. Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số:
(-3):1 = - 3
(-3):1 =

(- 11) : 1 = - 11

(- 11) : 1 =


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
?1
?2
?3

0
2
4
Các cách viết cho ta phân số là:
5 9
7

Mọi số ngun đều viết được dưới dạng phân số.

Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là


6
;
1

7
(; a  Z ; a;
a

0)


Bài 1( SGK tr 5): Ta biểu diễn 1 của hình trịn bằng cách chia
4

hình trịn thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1.
Theo cách đó hãy biểu diễn:
1
4

1
4

của hình trịn

2 của hình chữ nhật
3


Bài 2 (trang 6 SGK): Phần tô màu biểu diễn phân số nào?


a)

b)

c)

d)


• Có 2 hình chữ nhật giống nhau:
a) Phần tơ màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
b) Hãy so sánh hai phân số đó.

Hình 1

=

Hình 2


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:

3. Phân số bằng nhau:

1

2

3

6


(= 6)


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
3. Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa( SGK)

nếu a . d = b . c với b,d
Chú ý: Nếu a . d b . c với b,d



3
6

4
8
3
4

5
7

?1

vì 3.7 �5.(-4)
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau khơng?
a)

a)
b)

vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)

1
4

1
3

4 12

2
6

3
8



3
12

b)

2
3



6
8

c)

Giải

vì 1. 12 = 4.3 (=12) c)
vì 2. 8 � 3. 6

d)


 3
9
5 và  15

d)

4
3

 12
và 9

3
9

5
15 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
4 12



4.
9
3.(- 12)
3
9


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau


1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.
Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
3. Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa( SGK)

nếu a . d = b . c với b,d
Chú ý: Nếu a . d b . c với b,d


Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể
lập được các cặp phân số bằng
nhau:

Các cặp phân số bằng nhau
lập được từ đẳng thức: 3.4 =
6.2 là:
3  2
3  2
6
4
6
4
3  2
6

4

3  2
6
4

2  6
1
3

2  6
1
3

2  6
1
3

2  6
1
3


Tiết 68, 69: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số:
Ta có và là các phân số

Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số.

Nhận xét: với a, b Z, b 0

2. Ví dụ:
3. Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa( SGK)

nếu a . d = b . c với b,d
Chú ý: Nếu a . d b . c với b,d
Cho a; b; c; d Z*
Nếu a . d = b . c ⇒


Bài 1: Tìm số nguyên x biết:
a)

.28 84
x = 84:28
Vậy x = 3

b)
Vì nên (- 5).16

Suy ra x
80 : 20
x

== - 4(thỏa mãn)

Vậy x = -4



Bài 2: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp
phân số bằng nhau:

-4

-2
=
9
18
-4 -2
=
18 9

-4 = -2

18 9
-4 = -2
18 9


số

Dạng:
với a, b Z, b 0 a là
tử,b là mẫu

Nội dung bài học
Nội dung bài học
hôm nay gồm

Khái
Phân
các vấn đề gì?
số
niệm
V

bằng
n
phân
Dụn

g

nhau

⇔ a.d= b.c
với b,d 0

Nhận biết phân số.
Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.
Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.
Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai số
Tìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau…..



×